Edit
Quiz: ngày 3 thầy minh phần 2 60-120
Submit
60. TK giữa
A. Được hợp từ dãi ngoài tách ra từ bó ngoài đến đám rối tk cánh tay
Sai
Đúng
B. Chạy trong ống cánh taycùng động mạch cánh tay
Sai
Đúng
C. Thường tổn thương trong đường hầm cánh tay
Sai
Đúng
D. Biến dạng bàn tay vuốt thú
Sai
Đúng
61.Tổn thương dây tk giữa, trụ
A. Bị chém 1/3 giữa trước cánh tay gây liệt tk giữa
Sai
Đúng
B. Bị chém mặt sau cánh tay gây liệt tk trụ
Sai
Đúng
C. Chèn ép trong đường hầm cổ tay gây liệt tk giữa
Sai
Đúng
D. Gãy lồi cầu trong cánh tay gây tổn thương tk giữa
Sai
Đúng
62. TK giữa tổn thương:
A. Mất cảm giác hầu như hết lòng bàn tay
B. Bàn tay rủ cổ cò
C. Không thể duỗi được các ngón
D. Không duỗi được cổ tay
63. Biểu hiện tổn thương dây tk trụ:
A. Bàn tay vuốt thú
B. Duỗi quá mức các khớp đốt bàn ngón III, IV
C. Mất cảm giác mặt ngoài cẳng tay
D. Có thể có cảm giác kiến bò dọc ngón cái
64. Vị trí tổn thương tk giữa:
A. Vết cắt ở mức cẳng tay mặt trước gây đứt cả trụ giữa
B. Gãy đầu trên cánh tay đứt TK trụ
C. Gãy lồi cầu trong gây đứt tk giữa
D. Đường hầm cổ tay viêm gây tổn thương tk trụ, giữa
65. PHCN TK trụ giữa:
A. Phụ thuộc vào nguyên nhân, triệu chứng, mức độ tổn thương
B. Cố định tư thế tổn thương TK
C. Phẫu thuật thay thế tổn thương tk
D. Dòng điện GAVANIC điều trị
66.Bn nữ 27 tuổi khám đau tê long bàn tay, đau khi gấp cổ tay với các triệu chứng trên bn có bị gì, ngoại trừ:
A. H/c đường hầm cổ tay
B. Trèn ép tk giữa
C. Viêm khớp cổ tay
D. Thoát vị bao hoạt dịch cổ tay
67.Qua thăm khám lâm sàng bn bị tk giữa, cận lâm sàng nào chẩn đoán:
A. Nội soi cổ tay
B. Siêu âm cổ tay
C. Xquang cổ bàn tay
D. Đo điện cơ đồ
68.Bn có chẩn đoán chèn ép tk giữa do viêm hãm cổ tay các VLTL, ngoại trừ:
A. Điện xung dòng TENS
B. Parafin trị liệu
C. Siêu âm điều trị
D. Sóng ngắn điều trị
69.Định nghĩa Hen phế quản:Đ/S
A. HPQ là một bệnh mãn tính của phế quản
Sai
Đúng
B. Có ran rít, khó thở, bé lồng ngực, ho nhiều về chiều, gần tối
Sai
Đúng
C. Hen phế quản gặp nhiều ở trẻ em hơn người lớn
Sai
Đúng
D. HPQ có lien quan đến đến di truyền
Sai
Đúng
70. Nguyên nhân HPQ: Đ/S
A. HPQ dị ứng không nhiễm khuẫn do các dị nguyên bụi nhà, bọ nhà, phấn hoa hoặc các loại thuốc
Sai
Đúng
B. HPQ dị ứng nhiễm khuẫn gồm các VK, Vi rú,nấm...
Sai
Đúng
C. Co thắt phế quản, phế nang
Sai
Đúng
D. HPQ dị ứng có thể xuất hiện khi gắng sức hoặc do rối loạn tâm lý
Sai
Đúng
71.Cơ chế bệnh sinh HPQ: Đ/S
A. HPQ xẩy ra 3 quá trình
Sai
Đúng
B. Viêm phế quản và phế nang
Sai
Đúng
C. Co thắt phế quản, phế nang
Sai
Đúng
D. Tăng phản ứng phế quản
Sai
Đúng
72. Chẩn đoán xác định HPQ: Đ/S
A. Tiền sử cá nhân bị dị ứng
Sai
Đúng
B. H/c hẹp tiểu phế quản do co thắt
Sai
Đúng
C. H/c thiếu ô xy
Sai
Đúng
D. Cơn khó thở có tính chất hồi quy,còn đáp ứng tốt với thuốc giãn phế quản
Sai
Đúng
73. Chẩn đoán xác định HPQ: Đ/S
A. Dựa vào các triệu chứng cận lâm sàng
Sai
Đúng
B. Cần phân biệt với giãn phế quản
Sai
Đúng
C. Cần phân biệt với phù phổi cấp
Sai
Đúng
D. Cần phân biệt với đợt cấp COPD
Sai
Đúng
74. Các bậc hen: Đ/S
A. Phụ thuộc vào tần suất xuất hiên, và chỉ số thông khí phổi
Sai
Đúng
B. HPQ bậc 1 là cơn hen nặng nhất
Sai
Đúng
C. HPQ Được phân thành 5 bậc
Sai
Đúng
D. HPQ bậc 2 là các t/c xảy ra thường ngày
Sai
Đúng
77. Biến chứng HPQ: MCQ
A. Tràn khí màng phổi do vỡ bóng khí
B. Cơn hen tim
C. Tăng động hung cảm
D. Nhịp thở giảm kéo dài
78. Chăm sóc bn HPQ:
A. Cắt cơn bằng các thuốc chống co thắt PQ
B. Thở ỗ xy
C. Vỗ rung
D. Kê tư thế dẫn lưu
79.Thuốc cắt cơn HPQ:
A. Thuốc kích thích Beta2
B. Thuốc kích thích Beta1
C. Thuốc chẹn beta 2
D. Thuốc chẹn beta 1
80. Mục đích điều trị HPQ cấp:
A. Cải thiện triệu chứng nhanh
B. Dẩm bảoThông khí phổi
C. Sử dụng thuốc tối đa
D. Không gây nhờn thuốc
81. Định nghĩa HPQ:
A. Bệnh lý viêm mạn tính phế quản
B. Bệnh lý mạn tính phế quản phổi
C. Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn
D. Bệnh lý tâm phế mạn
82. Thuốc điều trị HPQ:
A. Salbutamol là thuốc giãn PQ
B. Adrenalin cắt cơn hen
C. Corticoid chỉ dung đường khí dung
D. Thở oxy trong cơn hen không cần thiết
83. VLTL sau cơn hen:
A. Nằm nghỉ ngơi thư giãn vỗ rung dẫn lưu tư thế
B. Trong cơn hen thở ngắn nhanh
C. Chiếu sóng ngắn giảm cơn hen
D. Tập giãn mẫn cảm
84. VLTL trong HPQ:
A. Trong cơn hen thở ngắn,nhanh, thở ra hóp bụng
B. BN được nghỉ ngơi thư giãn, vỗ rung dẫn lưu tư thê
C. Thở tăng áp lực thì thở ra
D. Chiếu song ngắn giảm cơn hen
85. Phân bậc HPQ:
A. Hen bâc 4 là hPQ dai dẳng nặng
B. Hen bâc 3là hPQ dai dẳng nặng
C. Hen bâc 2 là hPQ dai dẳng nhẹ
D. Hen bâc 1 là hPQ dai dẳng nhẹ
86. Yếu tố khởi phát hPQ:
A. Phấn hoa, bụi nhà, thuốc
B. Trời nóng
C. Trời lạnh
D. Lo âu
87. Nguyên tắc điều trị cơn hen, ngoại trừ
A. LABA cắt cơn
B. Thuốc chống co thắt phế quản
C. Thở ô xy nếu có suy hô hấp
D. Dùng kháng sinh khi có bội nhiễm.
88. Dự phòng HPQ, ngoại trừ:
A. Dùng thuốc cắt cơn
B. Giữ ấm cơ thể
C. Vệ sinh nhà cửa, loại bỏ dị nguyên
D. Tập luyện thể thao
89. Biến chứng của phẫu thuật lồng ngực: Đ/ S
A. Chảy máu sau mổ
Sai
Đúng
B. Ứ huyết phổi
Sai
Đúng
C. Tràn khí phổi
Sai
Đúng
D. Xẹp phổi
Sai
Đúng
90. Mục đích của phcn trước phẫu thuật lồng ngực:Đ/S
A. Làm cho bn an tâm trước cuộc phẫu thuật
Sai
Đúng
B. Duy trì thông khí phổi
Sai
Đúng
C. Tự giác hợp tác điều trị
Sai
Đúng
D. Đảm bảo tuần hoàn chuyển hóa
Sai
Đúng
91. PHCN trước phẫu thuật
A. Loại bỏ chất thải tiết và phổi
Sai
Đúng
B. Điều trị viêm phổi ứ đọng
Sai
Đúng
C. Gia tăng sự giãn nỡ của phổi
Sai
Đúng
D. Duy trì tầm vận động của cột sống
Sai
Đúng
92. Mục đích của tâm lý liệu pháp trước phẫu thuật, loại trừ
A. Bn hưng phấn vui vẻ
B. Bn yên tâm
C. Tăng niềm tin vào sự thành công phẫu thuật
D. Tăng hợp tác trong điều trị
93. Biện pháp PHCN trước phẫu thuật: Đ/S
A. Tâm lý cho bn
Sai
Đúng
B. Tập thở ngực tăng áp lực khi thở ra
Sai
Đúng
C. Tập ho , tập khạc nhổ hữu hiệu
Sai
Đúng
D. Hướng dẫn bn các tư thế cần tránh sau mổ.
Sai
Đúng
94. Các liệu pháp loại bỏ chất tiết hô hấp trên:
A. Thể tăng áp lực thì thở ra,ho khạc hiệu quả
B. Ép phổi
C. Vỗ rung
D. Dẫn lưu tư thế
95. Cách thở giúp tăng giãn nở phổi:
A. Tập thở sâu phải thở bụng
B. Thở chậm, thở ngực
C. Thở nhanh, Thở bụng
D. Thở nhanh, thở ngực
96. Tăng cường Giãn nỡ phổi phẫu thuật:
A. Thở chậm, thở phân thùy sẽ phẫu thuật
B. Thở nhanh, hợp phân thùy sẽ phẫu thuật
C. Thở chậm, thở toàn bộ thùy phổi
D. Thở chậm, thở ngực bụng
97. Cách hướng dẫn người bệnh trước phẫu thuật:
A. Cách vỗ rung
B. Cách tập co cơ tĩnh toàn thân
C. Cách sử dụng nạng, gậy trợ giúp
D. Cách ngồi tựa kê gối,vận động trên gường
98.Cách thở giúp giảm đau vùng phẫu thuật:
A. Thở nhanh, thở ngực.
B. Thở chậm, thở ngực
C. Thở nhanh, thở bụng
D. Thở chậm, thở bụng
A. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
B. Theo dõi dấu hiệu chảy máu
C. Tập thở ngực,giãn nở vùng phẫu thuật
D. Tập ngồi dậy và đi lại
102.Tập vận động sau phấu thuật:
A. Tập từ gần đến xa
B. Tập từ xa đến gần
C. Tập thụ động trước
D. Tập thụ động sau
103. Bn nam 48 tuổi được chẩn đoán là u phân thùy trên phổi phải bn có chỉ định phẫu thuật cắt thùy trên phổi phải,bn đã làm xong các xét nghiệm lâm sàng và khám mê trước phẫu thuật.Bệnh nhân cần được khám gì trước phẫu thuật:
A. Khám dinh dưỡng
B. Khám PHCN
C. Khám tâm thần
D. Khám tâm lý
104.Bn cần được hướng dẫn gì trước phẫu thuật:
A. Tập mạnh cơ toàn thân.
B. Cách nằm ngồi di chuyển trên gường và thở tốt mà không gây đau
C. Tập hô hấp tăng áp lực thì thở ra
D. Tập dẫn lưu phổi
105.Bn cần được hướng dẫn gì sau phẫu thuật cắt thùy phổi 3h bn cần theo dõi gì,loại trừ:
A. Dày dính màng phổi
B. Tinh thần,mạch,nhiệt độ, HA
C. Nhịp thở, cách thở
D. Phát hiện dấu hiệu chảy máu
106.Bn cần tập gì sau giờ thứ 3 sau phẫu thuật:
A. Tập thở vùng phổi nở sau PT
B. Tập thở bụng để giảm đau
C. Tập vận động tăng đề kháng tay chân
D. Tập mạnh vùng đai vai
107. Bn cần tập gì tại ngày thứ 3 sau phẫu thuật:
A. Tập đi lại, tập thở nở vùng thùy phổi sau PT
B. Tập mạnh đai vai
C. Tập thụ động tay chân
D. Tập vận động thụ động có trợ giúp
108. Đau thắt lưng: Đ/S
A. Đau mọi thành phần của cột sống thắt lưng
Sai
Đúng
B. Đau thắt lưng thường do thoát vị đĩa đệm
Sai
Đúng
C. Đau thắt lưng có thể đau do đối chiếu
Sai
Đúng
D. Đau thắt lưng ít kèm hạn chế vận động thắt lưng
Sai
Đúng
109.Dấu hiệu cơ năng của đau thắt lưng: Đ/S
A. Co thắt cơ vùng thắt lung do tư thế xấu
Sai
Đúng
B. Do cùng hóa L5
Sai
Đúng
C. Do THCS thắt lưng
Sai
Đúng
D. Do dạ dày phóng chiếu lên cs thắt lưng
Sai
Đúng
110. Nguyên nhân gây đau thắt lưng: đ/s
A. Vị trí đau có giá trị chẩn đoán
Sai
Đúng
B. Hướng lan không định hướng chẩn đoán nguyên nhân
Sai
Đúng
C. Cách khởi phát của hướng lan là thông tin quan trọng trong chẩn đoán nguyên nhân
Sai
Đúng
D. Thang điểm đau ít có ý nghĩa trong đau cột sống thắt lưng
Sai
Đúng
111. Xquang cột sống thắt lưng: đ/s
A. Chụp 3 tư thế: Thẳng, nghiêng, chếch 3⁄4
Sai
Đúng
B. Mất đường cong sinh lý biểu hiện bẳng thẳng, gù, vẹo, quá ưỡn
Sai
Đúng
C. Dấu hiệu thoái hóa thể hiện giảm độ cao cột sống, giảm mật độ xương
Sai
Đúng
D. Xẹp nham nhở thân đôt sống, áp xe lạnh trong lao CS
Sai
Đúng
112. Đau TK tọa do cơ học :
A. Hầu hết các cấu trúc đều có khả năng gây đau
B. Có 2 loại dựa theo xquang
C. Ít có co cơ thắt lung
D. Là đau lành tính
113.Đau thắt lưng do viêm không nhiễm trùng:
A. Goút
B. Viêm cs dính khớp
C. Gai xương cột sống
D. Viêm đĩa đệm cột sống
114.Đau thắt lung do các bệnh lý nội tạng
A. Viêm túi cùng MERKEL
B. Viêm dạ dày
C. Viêm niệu đạo
D. Sỏi niệu quản
115. Nguyên tắc điều trị đau lưng cấp
A. Giảm đau giãn cơ bằng thuôc
B. Bất động và nghỉ ngơi
C. Bài tập linh động cột sống
D. Tập mạnh cơ cột sống
116. Bn nam 37 tuổi khám vì đau ê buốt vùng thắt lưng sau khi bê lùm cây.Ngủ dậy thấy đau nhức vùng thắt lưng,không lan.ngồi dậy và đi lại khó khăn,diễn biến 1 ngày.BN chẩn đoán đau thắt lưng cấpdo sai tư thế BN cần điều trị, loại trừ
A. Bài tập mạnh cơ cột sống
B. Nghỉ ngơi
C. Parafin VLTL
D. Xoa bóp vùng thắt lưng
117.Bn sau 7 ngày nghỉ ngơi và điều trị, bệnh đã giảm đau đáng kể, bn cần:
A. Tập mạnh cơ thắt lưng chậu
B. Đánh giá lại tư thế trong sinh hoạt và điều chỉnh tư thế
C. Tập quỳ 4 điểm
D. Tập kéo giãn cột sống
118. Định nghĩa thoái hóa khớp:đ/s
A. Thoái hóa là bệnh thoái hóa loạn dưỡng của khớp
Sai
Đúng
B. Biểu hiện sớm nhất là hình thành các gai xương
Sai
Đúng
C. Khe khớp hẹp là hậu quả của thoái hóa khớp
Sai
Đúng
D. Nam giới, nữ giới ngang nhau
Sai
Đúng
A. Viêm màng hoạt dịch là biểu hiện thứ phát sau biến đổi thoái hóa sụn khớp
Sai
Đúng
B. Thoái hóa khớp là bệnh lý cấp tính
Sai
Đúng
C. Biểu hiện sớm là thoái hóa sụn khớp
Sai
Đúng
D. Hậu quả th khớp nặng là gây hẹp khe khớp
Sai
Đúng
120. Chẩn đoán thoái hóa khớp:d/s
A. Dấu hiệu cơ năng điển hình là cứng khớp buổi sáng
Sai
Đúng
B. Đau khớp thường xuất hiện ở bàn ngón tay
Sai
Đúng
C. Cử động có tiếng lạo xạo, lục cục
Sai
Đúng
D. Thoái hóa thường đau nhiều khi nghỉ ngơi về đêm
Sai
Đúng
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
120
Previous
Next
Home
History
Input