Edit
Quiz: tuần hoàn mạch
Submit
81. Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
A. Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
B. Histamin.
C. Vasopressin.
D. Prostaglandin.
82. Các chất sau đây gây co mạch, trừ:
A. Adrenalin.
B. Angiotensin I.
C. Angiotensin II.
D. Vasopressin.
83. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ:
A. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
B. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm.
C. pH máu giảm.
D. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng.
84. Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
A. Huyết áp hiệu số tăng.
B. Huyết áp tối thiểu giảm.
C. Huyết áp trung bình tăng.
D. Huyết áp hiệu số giảm.
85. Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:
A.Tăng lực co tim.
B. Tăng nhịp tim.
C.Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.
D. Tăng huyết áp ngoại vi.
E. Kích thích trung tâm co mạch.
86. Cơ chế nào trong những cơ chế dưới đây là quan trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân trong khi vận động:
A. Tăng huyết áp động mạch.
B. Tăng xung động trên hệ a-adrenergic.
C. Tăng xung động trên hệ b -adrenergic.
D. Co mạch lách và thận.
E. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm chuyển hoá tại chỗ.
87. Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch giảm xuống khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm.
C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
D. Nhịp tim chậm.
88. Huyết áp động mạch trung bình được tính:
A. Trung bình cộng của HA tâm thu và HA tâm trương.
B. HA tâm trương cộng với một phần ba HA hiệu số.
C. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối đa.
D. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp tối thiểu.
89. Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Xơ vữa động mạch.
C. ỉa chảy mất nước.
D. Suy tim trái.
E. Suy tim phải.
90. Huyết áp động mạch giảm khi:
A. ADH trong máu tăng.
B. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
C. Ăn mặn.
D. Xơ vữa động mạch.
E. pH máu giảm.
91. Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
A. Adrenalin.
B. Noradrenalin.
C. Angiotensin II.
D. ADH.
92. Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là:
A. Adrenalin và noradrenalin.
B. Serotonin và bradykinin.
C. Angiotensin II và vasopressin.
D. Prostaglandin và angiotensin.
E. Noradrenalin và angiotensin II.
93. Tuần hoàn mao mạch:
A. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố toàn thân.
B. Các mao mạch luôn đóng mở giống nhau.
C. áp suất trong mao mạch cao vì đường kính của mao mạch nhỏ.
D. Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau đóng mở.
94. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
A. Trọng lực.
B. Sức bơm của tim.
C. Sức hút của tim.
D. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
E. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
95. áp suất keo của huyết tương:
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
B. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
D. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
96. áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
A. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
B. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch.
D. Giảm đột ngột trong khu vực mao mạch.
E. Tăng đột ngột trong khu vực mao mạch.
97. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
A. Tĩnh mạch phổi.
B. Tĩnh mạch chủ bụng.
C. Tĩnh mạch trên gan.
D. Tâm nhĩ trái.
E. Tâm nhĩ phải.
98. Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:
A. Giảm áp suất máu động mạch.
B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch.
C. Tăng áp suất keo của dịch kẽ.
D. Tăng chênh lệch áp suất thuỷ tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.
E. Co mao mạch.
99. Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
B. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
C. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
D. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch.
E. áp suất âm trong lồng ngực.
100. Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
A. Giảm huyết áp động mạch.
B. Tăng áp suất keo huyết tương.
C. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
D. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ.
E. Giảm áp suất keo ở khoảng kẽ.
101. Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
A. Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
B. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Giảm hoạt động tim.
E. Tăng pH máu.
102. Lưu lượng máu não tăng lên khi:
A. Tăng hoạt động tim.
B. Tăng nồng độ CO2 trong máu.
C. Tăng nồng độ oxy trong máu.
D. Tăng pH máu.
E. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
103. Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong phế nang.
B. Giảm phân áp oxy trong máu.
C. Tăng pH máu.
D. Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm.
E. Giảm nồng độ CO2 trong máu.
A. Tăng phân áp O2.
B. Tăng bradykinin.
C. Tăng nồng độ ion Ca++.
D. Giảm nồng độ ion K+.
E. Giảm histamin.
105. Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
A. Giảm nồng độ O2 ở dịch kẽ.
B. Giảm nồng độ CO2 ở dịch kẽ.
C. Giảm nhiệt độ máu.
D. Giảm histamin ở dịch kẽ.
E. Giảm nồng độ ion H+ ở dịch kẽ.
106. Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản.
B. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản.
C. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản.
D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim.
107. Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản.
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron.
D. Kích thích hệ giao cảm tăng bài tiết noradrenalin.
E. Tăng tính nhạy cảm của noradrenalin đối với mạch máu.
108. Angiotensin II được hình thành khi:
A. Máu chảy trong động mạch.
B. Máu qua mao mạch gan.
C. Máu qua mao mạch phổi.
D. Máu qua mao mạch thận.
109. Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trường hợp sau, trừ:
A. HA tăng tác động vào receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh.
B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng.
C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm.
D. HA Ý, O2 Ý, CO2 ß, H+ ß kích thích receptor hoá học ở xoang động mạch cảnh.
110. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
C. Nghiện thuốc lá.
D. Thường xuyên vận động.
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
105
106
107
108
109
110
Previous
Next
Home
History
Input