Edit
Quiz: tuần hoàn ôn tập
Submit
1. Luật Starling nói lên ảnh hưởng của:
A. Dây X lên lực co cơ tim.
B. Các ion lên tần số tim.
C. Độ pH lên tần số tim.
D. Lượng máu về tim lên lực co cơ tim.
E. Các hormon lên lực co cơ tim.
2. Lưu lượng tim tỷ lệ thuận với:
A. Lực co cơ tim.
B. Nhịp tim.
C. Độ đàn hồi của mạch máu.
D. Mức tiêu thụ oxy của mô.
3. Lực co của cơ tim tăng lên khi:
A. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
B. Kích thích dây X chi phối tim.
C. Giảm lượng máu về tim.
D. Kích thích dây giao cảm chi phối tim.
E. Tăng nồng độ ion K+ nuôi tim.
4. Nhịp tim tăng lên khi:
A. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu đến tim.
B. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ.
C. Tăng nhiệt độ máu đến tim.
D. Tăng phân áp O2 trong máu động mạch.
E. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch.
5. Trong thời kỳ tăng áp:
A. Sợi cơ tâm thất co ngắn lại.
B. Van nhĩ thất đóng lại.
C. Van tổ chim mở ra.
D. Máu phun vào động mạch.
6. Tiếng tim thứ nhất.
A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co.
B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co.
C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co.
D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương.
7. Nguyên nhân của tiếng tim thứ hai:
A. Đóng van nhĩ thất.
B. Co cơ tâm thất.
C. Máu phun vào động mạch.
D. Đóng van tổ chim.
E. Máu về tâm thất.
8. Một người trưởng thành, khi lao động thể lực, tiêu thụ 1,8 lít oxy/phút. Nồng độ oxy trong máu động mạch là 175 ml/lít, trong máu tĩnh mạch là 125 ml/lít. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 3,6 l/ph.
B. 15 l/ph.
C. 36 l/ph.
D. 40 l/ph.
E. 50 l/ph.
9. Tính hưng phấn của cơ tim.
A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao.
B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục.
C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn.
D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co.
10. Khoảng PQ trong điện tâm đồ thể hiện:
A. Thời gian khử cực tâm nhĩ.
B. Thời gian khử cực tâm thất.
C. Thời gian tái cực tâm thất.
D. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất.
E. Thời gian dẫn truyền xung động từ nút xoang đến cơ tâm nhĩ.
11. Về đầy thất:
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.
B. Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp.
C. Bị giảm nếu van nhĩ thất bị hẹp.
D. Không phụ thuộc vào thời gian tâm trương.
E. Không phụ thuộc vào lực tâm thu.
12. Thể tích tâm thu:
A. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
B. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút.
C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
D. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
13. Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng.
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.
C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến.
D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm nhĩ.
E. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.
14. Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:
A. Tâm thất phải chứa ít máu hơn.
B. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
C. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.
D. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn.
E. Tâm thất phải tống máu qua lỗ van động mạch phổi rộng hơn lỗ van động mạch chủ.
15. Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi:
A. Tăng HA ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch.
D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch.
E. pH máu giảm.
16. Trong lúc lao động thể lực, 1 người tiêu thụ oxy là 1,8 lít/phút. Nồng độ O2 trong máu động mạch là 190 ml/l, trong máu tĩnh mạch là 134 ml/l. Lưu lượng tim của người đó là:
A. 3,2 l/phút.
B. 16 l/phút.
C. 32 l/phút.
D. 50 l/phút.
E. 160 l/phút.
17. Về lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
B. Lưu lượng tim hoàn toàn tỷ lệ thuận với nhịp tim.
C. Lưu lượng tim = Thể tích tâm thu x Nhịp tim.
D. Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút.
18. Luật Starling của tim:
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim.
B. Nói lên ảnh hưởng của hệ phó giao cảm lên tim.
C. Nói lên ảnh hưởng của các hormon lên tim.
D. Nói lên sự tự điều hoà hoạt động của tim.
19. Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
A. Nó tống máu với thể tích tâm thu lớn hơn.
B. Nó phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
C. Nó phải tống máu với một áp suất cao hơn.
D. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn.
20. Máu về tâm thất trong thời kỳ:
A. Tâm nhĩ thu.
B. Tâm trương.
C. Tâm nhĩ thu và tâm trương.
D. Tâm trương toàn bộ.
21. Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng.
C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở.
22. Tần số tim tăng khi:
A. áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
B. áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng.
23. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ nhất thì:
A. Nhĩ đang giãn sau khi co.
B. Thất đang co.
C. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co.
D. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu.
E. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu.
24. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai thì:
A. Nhĩ đang co.
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn.
C. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co.
D. Thất chưa giãn, nhĩ đang co.
E. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co.
25. Phản xạ giảm áp xuất hiện khi:
A. Tim đập nhanh làm máu đến động mạch nhiều.
B. Tim co bóp mạnh làm máu đến động mạch nhiều.
C. Máu về tim nhiều làm máu đến động mạch nhiều.
D. áp suất máu trong quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh tăng.
26. Phản xạ tim - tim xuất hiện khi:
A. Máu về tim nhiều.
B. Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều.
D. Máu về tâm thất nhiều.
27. Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi:
A. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm.
B. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 tăng.
C. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng.
D. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm.
28. Tính trơ có chu kỳ:
A. Là tính không đáp ứng của cơ tim.
B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.
D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.
29. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì:
A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ.
B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu.
C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
D. Cơ tim là một hợp bào.
30. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì:
A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali.
B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali.
C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri.
D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Previous
Next
Home
History
Input