Edit
Quiz: thận tiết niệu đúng sai
Submit
1. Lọc ở cầu thận
A. Màng lọc cầu thận có tính thấm chọn lọc cao là nhờ kích thước của các lỗ lọc và màng đáy của
B. Dịch lọc ở cầu thận có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
C. Hơn 99% lượng dịch lọc ở cầu thận được tái hấp thu, phần nhỏ còn lại tạo thành nước tiểu.
D. Lưu lượng lọc cầu thận luôn đuợc duy trì ở mức độ tương đối ổn định nhờ vai trò chủ yếu của hệ
E. Quá trình lọc cầu thận xảy ra đuợc khi áp suất thuỷ tĩnh trong huyết tương lớn hơn hiệu của áp
2. Cơ chế ảnh hưởng đến lưu lượng lọc ở cầu thận:
A.Dòng máu qua thận tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
B. Dù huyết áp toàn thân tăng cao trên 200mmHg thì lượng nước tiểu vẫn không thay đổi.
C. Nếu kích thích giao cảm mạnh và kéo dài, thì lưu lượng máu thận, lưu lượng lọc và lượng nước
D. Nồng độ aldosteron trong máu tăng làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
E. Co tiểu động mạch đến và giãn tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc cầu thận.
3. Ure:
A.Được tái hấp thu theo cơ chế thụ động ở ống lượn gần.
B.Không được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
C.Được bài tiết ở tất cả các đoạn của ống thận.
D.Không được tái hấp thu ở phần dày của quai Henlé và phần đầu của ống lượn xa.
E.Khi nồng độ ADH tăng sẽ làm tăng nồng độ ure trong nước tiểu.
4.Aldosteron:
A.Do lớp cầu của tuyến vỏ thượng thận bài tiết.
B.Mức độ bài tiết phụ thuộc vào nồng độ Na+ trong mái và renin- angiotensin.
C.Có tác dụng điều hoà nồng độ K+ trong dịch ngoại bào.
D.Khi huyết áp toàn thân tăng cao thì gây tăng tiết aldosteron.
E.Cơ chế tác dụng của aldosteron là tham gia vào quá trình tổng hợp protein mang để vận chuyển
5.Ion H+:
A.Được bài tiết ở tất cả các phần của ống thận
B.Sự bài tiết H+ chịu sự điều hoà của nồng độ CO2 dịch ngoại bào.
C.Được bài tiết vào lòng ống thận theo cơ chế vận chuyển tích cực để điều hoà pH máu ở đoạn ống
D.Được tái hấp thu ở ống lượn gần.
E.Chịu sự điều hòa của hormone ADH
6.Tái hấp thu glucose ở ống thận
A.Glucose được tái hấp thu hoàn toàn ở ống lượn gần.
B.Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận.
C.Glucose được tái hấp thu theo cơ chế khuếch tán thụ động ở ống thận.
D.Tái hấp thu Glucose ở ống thận phụ thuộc vào nồng độ glucose máu.
E.Ngưỡng tái hấp thu đường thậnlà 180mg/100ml huyết tương (180mg%).
7. Tái hấp thu Na+ ở ống thận:
A.Natri được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
B.Natri được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
C.Na+ được tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực ở bờ lòng ống.
D.Ngành xuống của quai Henle chỉ tái hấp thu Na+.
E.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp.
8. Tái hấp thu nước ở ống thận:
A.Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần.
B.Nước được tái hấp thu ở tất cả mọi đoạn của ống thận.
C.ADH và aldosteron làm tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
D.Ngành lên của quai Henle chỉ cho nước thấm qua.
E.Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ống lượn gần nhờ áp suất thẩm thấu tăng ở dịch kẽ quanh ống
9. Lọc ở cầu thận:
A. Lọc ở cầu thận có cùng một cơ chế như sự trao đổi chất ở dịch kẽ tế bào.
B. Dịch lọc có thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
C. Máu trong tiểu động mạch đi có độ quánh cao hơn máu trong tiểu động mạch đến.
D. Lưu lượng lọc cầu thận bình thường là 125ml/phút.
E. Phân số lọc cầu thận quyết định lượng nước tiểu tạo thành.
10.Về tác dụng của aldosteron:
A.Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ chủ yếu ở ống lượn xa.
B.Bài tiết aldosteron tăng khi áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào tăng.
C.Aldosteron trong máu tăng dẫn đến tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ ở ống thận.
D.Aldosteron do lớp lưới của vỏ thượng thận bài tiết ra.
E.Khi cơ thể mất máu nặng thì tăng bài tiết aldosteron.
11. Các cơ chế sau đây tham gia vào sự tái hấp thu các chất ở ống thận
A.Nhập bào.
B.Cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát.
C.Cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát.
D.Cơ chế khuếch tán thụ động.
E.Sự thẩm thấu.
12.Thận bài tiết:
A.1,25 - dihydroxycholecalciferol.
B.Renin.
C.Erythropoietin.
D.Vasopressin.
E.Osmosis.
13.Các hormon gây ảnh hưởng lên thận:
A.Parathormon.
B.GH.
C.Cortisol.
D.LH.
E. Gastrin.
14. Cơ chế bài tiết H+ vào dịch ống:
A. Bơm thay đổi chỗ Na+ - H+.
B. Sự khuếch tán của H+ từ tế bào ống thận vào dịch ống thận.
C. Bơm proton cung cấp ATP.
D. Sự đồng vận chuyển Na+ với H+ vào dịch ống thận.
E. Sự đồng vận chuyển K+ với H+ vào ống thận.
15. Tăng nồng độ aldosteron trong máu sẽ:
A. Tăng lượng Na+ được tái hấp thu từ dịch ống thận.
B. Tăng số lượng H+ được bài tiết vào dịch ống thận.
C. Tăng số lượng K+ được bài tiết vào trong dịch ống thận.
D. Giảm thể tích nước tiểu.
E. Tăng lưu lượng lọc cầu thận.
16. Nhờ có một hệ thống điều hoà đa chức năng ở trong thận nên:
A. Lưu lượng lọc cầu thận được duy trì tương đối ổn định.
B. Dòng máu chảy trong mạch thẳng vasarecta rất chậm.
C. Nước tiểu trở nên acid.
D. Sự thẩm thấu được duy trì ở các tháp thuộc vùng tuỷ
E. Sự đáp ứng của thận với hormon parathyroid bị giảm.
17. Một người bình thường uống 1 lít dung dịch NaCl 0,9% thì:
A. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
C. Thể tích nước tiểu tăng
D. Nồng độ natri trong nước tiểu tăng.
E. Sự bài tiết aldosteron tăng
18.Huyết áp động mạch tăng khi:
A. Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B. Xơ vữa động mạch.
C. Ỉa chảy mất nước.
D. Hẹp động mạch thận
19.Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là:
A. Adrenalin.
B. Bradykinin.
C. Angiotensin II.
D. Vasopressin.
20.Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản.
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản.
C. Kích thích vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosteron.
D. Ức chế hệ giao cảm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Previous
Next
Home
History
Input