Edit
Quiz: Ngày 1 thầy Minh
Submit
1. Nguyên nhân gây loét do đè ép:
A. Liệt vận động, vệ sinh kém, nhiễm trùng
B. Nằm giường lâu ngày, vệ sinh kém, nhiễm trùng
C. Không lăn trở thường xuyên, vệ sinh kém, dinh dưỡng kém
D. Do nằm đệm nước, vệ sinh kém, dinh dưỡng kém
2. Khi phát hiện loét độ I cần phải
A. Tăng cường xoa bóp tại chỗ đỏ da, lăn trở thường xuyên 1 giờ 1 lần
B. Dùng thuốc sát trùng ngoài da bang kín
C. Không tiếp tục tỳ đè lên vết đỏ da , dinh dưỡng, dùng betadin 10% bôi ngoài
D. Không tiếp tục tỳ đè lên vết đỏ da, để da khô thoáng
3. Đề phòng loét do đè ép :
A. Có đệm chêm lót đúng vị trí hay bị đè ép, ngồi nhiều, vệ sinh da sạch sẽ
B. Có đệm chêm lót đúng vị trí hay bị đè ép, lăn trở 2 lần/ ngày, dinh dưỡng
C. Lăn trở thường xuyên
D. Tất cả đều đúng
4. Khi loét mông, cùng cụt do loét đè ép cần phải :
A. Dùng dung dịch betadin sát khuẩn vết thương, bang kín lại, nằm suốt ngày
B. Dùng dung dịch betadin 10% sát khuẩn vết thương, bang kín lại, dinh
C. Băng kín vết thương lại tập vận động các khớp thường xuyên
D. Làm sạch vết loét, lăn trở thường xuyên nhưng không tỳ đè lên vết loét, dinh dưỡng
5. Đề phòng teo cơ do bất động lâu cần phải:
A. Đặt tư thế đúng, tập theo ROM càng sớm càng tốt, dinh dưỡng đầy đủ
B. Sử dụng các loại nẹp chỉnh hình, tập vận động sớm, xoa bóp tại chỗ
C. Dùng dòng điện kích thích cơ, ngồi dậy sớm, xoa bóp tại chỗ
D. Tập vận động chủ động sớm, xoa bóp tại chỗ, dinh dưỡng đầy đủ.
6. BN gãy xương phải bó bột bất động tránh teo cơ giai đoạn này cần tập
A. Tập thụ động theo ROM
B. Tập kháng trở
C. Tập gồng cơ tĩnh
D. Cả 3 bài tập trên
7. Bài tập nào không có tác dụng làm khỏe cơ
A. Tập theo ROM
B. Tập với dụng cụ
C. Tập kéo dãn
D. Tập có kháng trở
8. Nguyên nhân gây cứng khớp co rút cơ:
A. Viêm khớp, bệnh lý bẩm sinh, không lăn trở
B. Mất cân bằng cơ chủ vận, cơ đối kháng
C. Không tập theo ROM
D. Không đứng lên và đi lại
9. Đề phòng cứng khớp cần thực hiện các bài tập duy trì ROM
A. Ít nhất 2 lần/ ngày. 2h/ lần
B. Tư thế đúng, BN nằm ngửa, bàn chân tư thế trung gian, mặt mu 90 độ
C. Sử dụng các loại đệm, gối kê lót, lăn trở thường xuyên
D. Tất cả ý trên
10. Để đề phòng teo cơ cứng khớp :
A. Thực hiện các bài tập thụ động, dụng cụ chỉnh hình, đặt tư thế đúng
B. Vận động sớm, lăn trở thường xuyên
C. Vận động sớm, tư thế đúng , nẹp nghỉ, dụng cụ chỉnh hình phòng cứng khớp
D. Sử dụng nẹp, dụng cụ chỉnh hình
11.Để đề phòng cứng khớp cần phải
A. Kê lót, vận động sớm, dụng cụ chỉnh hình
B. Tư thế đúng, vận động sớm, dụng cụ chỉnh hình
C. Vận động sớm, nẹp chỉnh hình , dinh dưỡng
D. Tập vận động sớm, nẹp chỉnh hình, xoa bóp tại chỗ
12. Khi xuất hiện cứng khớp co rút cơ cần:
A. Đệm lót, tập vận động sớm, nẹp CH
B. Tư thế đúng, vận động sớm, nẹp chỉnh hình.
C. Vận động sớm, nẹp chỉnh hình, xoa bóp tại chỗ
D. Kéo giãn, nẹp chỉnh hình
13. Cốt hóa lạc chỗ thường gặp trên BN
A. Tổn thương TLTW do tổn thương tủy, CTSN, liệt cứng
B. Sau gãy xương
C. Tổn thương thần kinh ngoại vi, liệt mềm
D. Cả 3 ý trên
14. Cách phòng ngừa tụt huyết áp tư thế
A. Vận động sớm tại giường, thay đổi tư thế từ từ, băng tất áp lực hai chân và
B. Không vận động hai tuần đầu, bàn nghiêng, thay đổi tư thế dần từ nằm sang
C. Nâng cao đầu giường dần lên, xoa bóp hai chân
D. B + C
15. Cách phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch:
A. Vận động sớm, sử dụng tất áp lực hoặc bang chun 2 chân
B. Kê cao chân
C. Chống đông dự phòng heparin liều thấp khi có các yếu tố nguy cơ
D. Tất cả ý trên
16. Cứng khớp là tình trạng:
A. Hạn chế ROM thụ động
B. Hạn chế ROM chủ động
C. BN ko cử động dc
D. Bn ko vận động hết ROM của khớp
17. Tất cả các dạng bài tập vận động phòng loãng xương tuy nhiên có hiệu
A. Tập vận động có trợ giúp
B. Tập kéo giãn
C. Tập kháng trở, chịu lực
D. Tập theo tầm ROM
18. Loét độ I là:
A. Đỏ da , tỳ đè không mất sau 15 phút
B. Phỏng nước
C. Da tổn thương hoàn toàn có thể hoại tử lớp biểu bì hoặc sâu hơn
D. Sâu rộng lớp cơ xương
19. Loét da độ II:
A. Đỏ da , tỳ đè không mất sau 15 phút
B. Phỏng nước
C. Da tổn thương hoàn toàn có thể hoại tử lớp biểu bì hoặc sâu hơn
D. Sâu rộng lớp cơ xương
20. Loét độ IV là:
A. Đỏ da , tỳ đè không mất sau 15 phút
B. Phỏng nước
C. Da tổn thương hoàn toàn có thể hoại tử lớp biểu bì hoặc sâu hơn
D. Sâu rộng lớp cơ xương
21. Loét độ III là :
A. Đỏ da , tỳ đè không mất sau 15 phút
B. Phỏng nước
C. Da tổn thương hoàn toàn có thể hoại tử lớp biểu bì hoặc sâu hơn
D. Sâu rộng lớp cơ xương
1. Phân loại ASIA BN trên
A. D12 ASIA A
B. D12 ASIA B
C. D11 ASIA A
D. D11 ASIA B
2. Hiện tại BN có TTTC nào ngoại trừ
A. Huyết khối TM sâu
B. Cốt hóa lạc chỗ
C. Phù do suy dinh dưỡng
D. Chấn thương do tập luyện
23. Tác dụng sinh học lên tim mạch của vận động co cơ:
A. Giảm cung lượng tim , tăng cung cấp máu cho mao mạch
B. Tăng cung lượng tim , tăng cung cấp máu cho mao mạch
C. Tang cung lượng tim , giảm cung cấp máu cho mao mạch
D. Giảm cung lượng tim , giảm cung cấp máu cho mao mạch
24.Tác dụng sinh học lên cơ xương khớp và tầm vận động
A. Phòng teo cơ, cứng khớp
B. Phát hiện teo cơ, cứng khớp
C. Phát hiện thoái háo khớp
D. Phòng co cứng
25. Tác dụng sinh học của vận động:
A. Tăng đào thải cặn bả, vận chuyển hóa các chất, đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành nước và o2
B. Đào thải cặn bả, chuyển hóa các chất, đốt cháy chất hữu cơ thành nước và
C. Tăng đào thải cặn bả, chuyển hóa vật chất, đốt cháy chất hữu cơ thành nước và co2
D. Tăng đào thải cặn bả, tang vận chuyển hóa các chất, đốt cháy năng lượng dự
26. Các nguyên tắc của vận động trị liệu:
A. Các động tác thực hiện nhẹ nhàng, tuần tự
B. Tốt nhất là tập 1 lần với thời gian dài
C. Theo dõi và lượng giá lại sau 10 ngày tập
D. Tập đúng, khi xuất hiện dấu hiệu sau 3 giờ
27. Các hình thức vận động trị liệu bao gồm:
A. Tập vận động thụ động, chủ động có trợ giúp, kéo giãn
B. Tập vận động thụ động,tập chủ động có trợ giúp, kéo giãn
C. Tập vận động có kháng trở, kéo giãn
D. Tập theo ROM, kháng trở, kéo giãn
28. Mục đích của tập thụ đông:
A. Mạnh cơ yếu
B. Tăng sức bền của cơ
C. Thiết lập các mẫu điều hợp
D. Ngăn ngừa co rút, tạo kết dính khớp
29. Mục đích tập chủ động có trợ giúp:
A. Tăng sức bền cơ, thiết lập mẫu cử động điều hợp
B. Tăng sức mạnh cơ, thiết lập mẫu cử động điều hợp gấp duỗi
C. Tăng chiều dài cơ
D. Phòng nhiễm trùng, viêm cơ
30. Mục đích của tập chủ động:
A. Tăng sức mạnh cơ
B. Cải thiện chức năng toàn thân, tuần hoàn, hô hấp, chuyển hóa phân ly
C. Cải thiện chức năng toàn thân, tuần hoàn, hô hấp, chuyển hóa phân ly, tăng sức mạnh cơ
D. Cả A và B sai
31. Chỉ định tập chủ động có kháng trở:
A. Cơ Bậc 1
B. Cơ bậc 2
C. Cơ bậc 3
D. Cơ bậc 4 & 5
32. Hình thức nào tập tăng sức mạnh cơ:
A. Chủ động có trợ giúp
B. Chủ động
C. Kháng trở
D. Cả 3 ý trên
33. Nguyên tắc tập kéo giãn
A. Không kéo giãn khi đau cấp tính
B. Có thể kéo giãn khi đau cấp tính tùy từng BN
C. Không thể kéo giãn khi đau mạn tính
D. Kéo giãn nhanh, mạnh mới đạt hiệu quả cao
34. Có mấy bài tập vận động triệu chức năng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
35. Nguyên tắc áp dụng các bài tập cho BN
A. Tập chủ động là tốt nhất
B. Kháng trở là tốt nhất
C. Chủ động có trợ giúp là tốt nhất
D. Dựa vào tình trạng cơ lực của BN
36. Tập kéo giãn là để:
A. Cải thiện cơ lực cho BN
B. Gia tang ROM
C. Cải thiện tuần hoàn chi
D. Tăng cường dinh dưỡng
37. Tập đứng với thanh song song( với nẹp hoặc ko nẹp)
A. Tập tăng sức chịu đựng của cơ thể khi đứng và sức nặng của cơ thể
B. Tập tăng sức chịu đựng của cơ thể khi ngồi và sức nặng của cơ thể
C. Tập tăng sức chịu đựng của cơ thể khi đi và sức nặng của cơ thể
D. Rèn luyện thăng bằng khi đi lại
38. Các bài tập VĐTL chức năng sau đây để tập thăng bằng:
A. Trên đệm
B. Thanh song song
C. Tập với nạng
D. Tập điều hợp
39. Các bài tập VĐTL chức năng kiểm soát khung chậu:
A. Trên đệm ( trừ)
B. Thanh song song
C. Tập với nạng
D. Tập thăng bằng đứng với máy
40. Các bài tập VĐTL chức năng sau đây, bài tập nào ko để tập đứng đi cơ bản:
A. Trên đệm
B. Thanh song song
C. Tập với nạng
D. Khung tập đi
41. Khi tập với gậy đi như thế nào là đúng:
A. Cầm gậy bên lành , chân liệt bước trước, liệt sau
B. Cầm gậy bên liệt , chân lành bước trước, lành sau
C. Cầm gậy bên lành , chân liệt bước trước, lành sau
D. Cầm gậy bên liệt , chân liệt bước trước, lành sau
42. BN 56 tuổi liệt 1⁄2 người do NMN 2 tháng nay. Hiện tại BN liệt nửa người trái cơ lực chi trên: gập duỗi cẳng tay 4/5, gập duỗi cổ tay 3/5,gập duỗi bàn tay 0/5. Chi dưới: thắt lưng chậu 4/5, tứ đầu 3/5, gấp mu 2/5. Chi trên Bn có thể tập bài tập nào ngoại trừ:
A. Kháng trở
B. Chủ động theo ROM
C. Thụ động
D. Tập vận động tinh bàn tay
42. Bn có thể đi lại bằng cách nào ngoại trừ:
A. Đi với khung
B. Đi với nạng
C. Đi với thanh song song
D. Nẹp AFO
43. Xoa bóp . Đ/S
A. Xoa bóp là thủ thuật khoa học và có hệ thống
Sai
Đúng
B. Xoa bóp chỉ thực hiện bằng tay
Sai
Đúng
C. Tác dụng lên TK cơ
Sai
Đúng
D. Tác dụng lên toàn bộ cơ quan
Sai
Đúng
44. Hiệu quả của xoa bóp . Đ/ S
A. Thư giãn cơ
Sai
Đúng
B. Phòng teo cơ
Sai
Đúng
C. Phòng co rút
Sai
Đúng
D. Di chuyển các chất dịch tích tụ
Sai
Đúng
45. Hiệu quả của xoa bóp. Đ/S
A. Phòng loét
Sai
Đúng
B. Giảm đau, thư giãn
Sai
Đúng
C. Tang sức mạnh cơ
Sai
Đúng
D. Tránh ứ trệ tuần hoàn
Sai
Đúng
46. Kỹ thuật xoa bóp phải:Đ/S
A. Thực hiện 1 cách phong phú tránh nhàm chán
Sai
Đúng
B. Tránh sự thay đổi đột ngột áp suất, kích thích quá mạnh
Sai
Đúng
C. Theo chiều hướng tâm từ ngọn chi đến gốc chi
Sai
Đúng
D. Thực hiện một cách khéo léo
Sai
Đúng
47. Kỹ thuật vuốt về trog xoa bóp:
A. Vuốt về theo 2 chiều ngược nhau
B. Thực hiện nhẹ nhàng trên mặt da không ấn sâu
C. Chỉ thực hiện tới mặt da
D. Chỉ thực hiện ở các chi
48. Kỹ thuật nhào bóp bao gồm:
A. Vuốt về và xoa ép
B. Giúp di chuyển các dịch trong mô, kéo giãn kết dính
C. Thực hiện nhẹ nhàng, chậm rãi
D. Bước đầu tiên
49. Chỉ định xoa bóp:
A. Chấn thương
B. Viêm khớp cấp
C. Các trường hợp liệt cơ
D. Ung thư
50. Chống CĐ xoa bóp:
A. Sau chấn thương
B. Nhiễm trùng
C. Các bệnh viêm khớp mạn, đau lưng mạn
D. Rối loạn tâm thần
51. Tia HN là tia:
A. Hồng
B. Đỏ
C. Tím
D. Không màu
52. Tia HN có bước sóng:
A. 100 -400nm
B. 400 – 7000nm
C. 400 – 770nm
D. 770 – 400.000nm
53. Tác dụng tia HN:
A. Tại chỗ
B. Chủ yếu toàn thân
C. Bức xạ sóng ngắn xuyên sâu hơn
D. Không phụ thuộc vào bước sóng
54. Tác dụng tại chỗ của HN:
A. Giãn mạch
B. Kích thích đầu TK tiếp nhận, cảm giác đau
C. Có xuyên sâu 5 – 10 mm
D. Co cơ tai chỗ
55. Tác dụng tia HN ngoại trừ:
A. Giãn mạch
B. Tăng ngưỡng tiếp thụ cảm giác đau
C. Gây đen da do tang tạo tế bào hắc tố
D. Thư giãn cơ.
56. Tác dụng HN lên người ngoại trừ:
A. Tăng lưu thông tuần hoàn đến mô
B. Tăng bạch cầu đến mô
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Kích thích phản ứng viêm
57.Các vật thể phát ra tia HN ngoại trừ:
A. Dây điện chạy qua 1 điện trở cuộn quanh 1 vật cách điện
B. Bóng đèn
C. Mặt trời
D. Túi dẫn nhiệt
58. ứng dụng lâm sang tia HN ngoại trừ:
A. Vết thương chống liền sẹo
B. Sát khuản vết thương
C. Giảm phù do ứ trệ tuần hoàn do viêm
D. Thư giãn cơ
59. HN có tác dụng giảm đau ngoại trừ:
A. Giải phóng chèn ép đầu dây thần kinh, giảm viêm, giảm sưng nề
B. Giảm viêm giảm sưng nề
C. Thư giãn cơ
D. Kích thích các đầu dây TK cảm thụ
60. Kỹ thuật điều trị HN: A. Trực tiếp vào daB. Chiếu qua 1 lớp vải mỏngC. Cần che mắt nếu chiếu vào vùng mắtD. Khoảng cách từ đèn đến vùng chiếu phụ thuộc vào người bệnh
a. A+C
b. A+D
c. B+C
d. B+D
61. Kỹ thuật điều trị HN:A. Các tia cần chiếu vuông góc mặt daB. Đèn chiếu đạt vuông góc vị trí cần chiếuC. Khoảng cách cần chiếu 50 -60cm D. Thời gian chiếu tối đa 15 phút
a. A+C
b. A+D
c. B+C
d. B+D
62.Chỉ định tia HN ngoại trừ:
A. Các bệnh lý viêm khớp
B. Các BL TK
C. Các ca chấn thương
D. Các BL hô hấp
63. Bệnh nào có thể điều trị tia HN:A. VKDTB. VKNKC. TH khớpD. Viêm khớp hang
a. B+C
b. A+D
c. A+C
d. B+D
64. Bệnh nào điều trị bằng HN:A. Sau zonaB. Liệt VII NBC. Liệt mềm do tai biếnD. Liệt hai chân
a. A+B
b. A+C
c. B+C
d. C+D
65. CCĐ HN ngoại trừ:
A. Hemophillia
B. Đau TL mạn
C. Viêm khớp cấp
D. BN ung thư
66. CCĐ HN ngoại trừ:
A. RL ý thức
B. RL nhận thức
C. RL cảm giác
D. Viêm khớp bán cấp
67. CCĐ HN ngoại trừ:
A. Mang thai
B. Kim loại dưới vị trí cần chiêú
C. Nhiễm trùng cấp
D. Viêm khớp cấp tính
68. CCĐ HN:
A. Ưa chảy máu
B. Suy tim
C. Suy kiệt
D. Tăng huyết áp
69. CCĐ HN:
A. HC sudeck
B. Xuất huyết não
C. Sau chấn thươg
D. Viêm phần mềm cấp tính
70. Các tai biến khi điều trị HN ngoại trừ:
A. Bỏng da
B. Say nóng
C. Mất nước
D. Khô da
71. Các tai biến khi điều trị HN gây ra:
A. Tổn thương mắt
B. Sạm da
C. Tang huyết áp
D. Rét run
72.Các biện pháp phòng mất nước khi cho bn chiếu HN ngoại trừ:
A. Thời gian chiếu tối đa không quá 30 phút
B. Uống nước trong quá trình chiếu
C. Đóng kín phòng khi chiếu
D. Thử cảm giác BN trước khi chiếu
73.Đề phòng tai biến phỏng da cần làm gì ngoại trừ:
A. Kiểm tra đèn trước chiếu
B. Thử cảm giác BN trước chiếu
C. Khoảng cách đèn tới da 50-60cm
D. Đèn đặt vuông góc mặt da cần chiếu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
2
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
Previous
Next
Home
History
Input