Edit
Quiz: Sinh lý Tim mạch - Phần MCQ
Submit
1. Nhịp ngoại tâm thu dẫn đến:
A.Tăng áp suất mạch do tăng co bóp
B.Tăng áp suất mạch do tăng nhịp tim
C.Giảm áp suất mạch do tăng thời gian đầy thất.
D.Giảm áp suất mạch do giảm thể tích tâm thu.
2. Phân số tống máu tăng dẫn tới giảm:
A.Lưu lượng tim
B.Thể tích cuối tâm thu.
C.Nhịp tim
D.Áp suất tâm thu.
3. Đức 24 tuổi, khi lao động thể lực tiêu thụ 1,8l oxi/phút, nồng độ oxi trong tĩnh mạch phổi là 175ml/l, trong máu tĩnh mạch là 125ml/l. Lưu lượng tim của Đức:
A.3,6 l/phút
B36l/phút
C.18 l/phút
D.Không có đáp án đúng.
4.
Áp dụng hình trên cho câu 4,5,6,7
Quá trình co đẳng tích xảy ra từ:
A. 3 đến 4.
B. 4 đến 1.
C. 1 đến 2.
D. 2 đến 3.
5.Van động mạch đóng lại ở thời điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
6.Tiếng T1 nghe vào thời điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
7. Biết nhịp tim của BN là 70 lần/phút. Cung lượng tim của BN là
A. 3.45l/ph
B. 4.55l/ph
C. 5.25l/ph
D. 8l/ph
8. Một sự giảm cấp tính HA động mạch chủ sẽ gây ra:
A.Giảm tần số phát xung của thần kinh xoang cảnh (Dây Hering).
B.Tăng hoạt động của hệ PGC tới tim
C.Giảm nhịp tim
D.Giảm co bóp.
9.
Áp dụng hình trên cho câu 9,10.
Đường cong A thể hiện:
A.Áp suất trong động mạch chủ.
B.Áp suất tâm thất trái.
C.Áp suất tâm nhĩ trái.
D.Thể tích tâm thất trái.
10. Đường cong B thể hiện:
A.Thể tích thất trái
B.Áp suất thất trái.
C.Áp suât nhĩ trái.
D.Áp suất ĐMC.
11. Tại nút xoang, giai đoạn khử cực tạo ra do:
A.Tăng thấm với K+
B.Tăng thấm với Ca2+
C.Tăng thấm với Na+
D.Giảm thấm với Cl-
12. Receptor tham gia co cơ trơn tiểu động mạch:
A.Receptor α1.
B.Receptor α2.
C.Receptor β1.
D.Receptor β2.
13. Cho các ý sau đây: Trung tâm của hệ thần kinh giao cảm điều hòa vận mạch nằm ở 2 bên chất lưới hành não và 1/3 dưới cầu não, ở sừng bên chất xám tủy từ D1-L2. (Sai C1->C7 và D1->D3) Angiotensin II gây co tiểu động mạch sát mao mạch và tác dụng co mạch gấp 30 lần noradrenalin. (Đúng) Vai trò của Vasopressin rất quan trọng khi huyết áp giảm đến mức 60mmHg. (sai ???? 50mmHg) Bradykinin là 1 polypeptid có tác dụng giãn mạch mạnh và tăng tính thấm mao mạch. (sai ???? Peptide) Nhìn chung các Prostagladin gây giãn mạch hạ huyết áp (đúng) Công thức Poiseuille tính huyết áp: P=Q*×8ηL/(πr^4). (sai: Poiseuille tính lưu lượng) Số câu đúng
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
14. Cho các ý sau về tuần hoàn tĩnh mạch:
1.Tổng thiết diện của hệ TM lớn hơn ĐM (Đ)
2.Thể tích máu trong hệ thống tĩnh mạch chiếm khoảng 70% lượng máu của cơ thể. (S: 64%)
3.Khi thể tích tuần hoàn tăng đột ngột TM giãn ra để chứa máu làm giảm gánh nặng cho tim.(Đ)
4.Một trong những nguyên nhân của tuần hoàn tĩnh mạch là do tim( sức bơm và sức hút của tim). (Đ)
5.Động mạch không có vai trò trong tuần hoàn tĩnh mạch.(S)
6.Co cơ là 1 nguyên nhân của TH tĩnh mạch. (Đ)
Số câu sai:
A.1
B.2.
C.3.
D.4.
15. Về huyết áp tĩnh mạch:
1.Sóng a mất khi rung nhĩ và tăng cao biên độ trong hẹp van nhĩ thất (Đ)
2.Sóng z là sóng lồi (S: lõm)
3.Sóng c xuất hiện ở thì thất thu (thì tống máu). Hở van nhĩ thất sóng c cao. (S: Thì tăng áp)
4.Sóng x lá sóng lõm (Đ: phản lực)
5.Sóng v là sóng lồi xuất hiện khi hết phản lực (sau thời kì tống máu) (Đ)
6.Sóng y xuất hiện trong thời kì tâm trương toàn bộ (Đ)
Số câu đúng:
A.2
B.3
C.4
D.5
E.6
16.Bệnh nhân Nhung 65 tuổi phát hiện suy tim 6 năm nay, đang điều trị bằng thuốc ACEI. Thay đổi nào chứng tỏ bệnh nhân có đáp ứng với điều trị:
HA động mạch
Angiotensin II
Tổng sức cản ngoại vi
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Tăng
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Giảm
17. Trong chu chuyển tim van 2 lá mở ra trong thì:
A.Co đẳng tích
B.Tống máu nhanh
C.Tống máu chậm
D.Đầy thất
20.Bệnh nhân nam 56 tuổi phàn nàn về những cơn ngất và tình trạng giảm dung nạp gắng sức trong những năm qua. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất với bệnh nhân này:
A.Loạn nhịp xoang.
B.Block nhĩ thất độ 1
C.Block nhĩ thất độ 2
D.Block nhĩ thất độ 3
E.Nhịp nhanh nhĩ đa ổ.
22. Một phụ nữ 53 tuổi được phát hiện có hẹp 50% động mạch thận trái bằng chụp XQ mạch. Sự thay đổi dòng máu đến thận trái sẽ thay đổi thế nào:
A. Giảm đến 1⁄2
B. Giảm đến 1⁄4
C. Giảm đến 1⁄8
D. Giảm đến 1⁄16
23. Khi một người thay đổi tư thế từ nằm ngửa sang vị trí đứng thẳng, thì thay đổi gì sẽ xảy ra:
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng co bóp
C. Giảm lưu lượng tim
D. Tăng khoảng PR
24. Vị trí huyết áp tâm thu là cao nhất
A. Động mạch chủ
B. Động mạch phổi
C. Nhĩ phải
D. Động mạch thận
25. Điện tâm đồ của một bệnh nhân không có sóng P, nhưng có phức bộ QRS và sóng T bình thường.Trong trường hợp này thì chủ nhịp là ở chỗ nào:
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Mạng lưới Purkinje
26. Nếu phân số tống máu tăng thì sẽ có sự giảm của:
A. Lưu lượng tim
B. Thể tích cuối tâm thu
C. Nhịp tim
D. Áp suất tâm thu
27. Nhịp ngoại tâm thu tạo ra:
A. Tăng áp suất mạch do tăng co bóp
B. Tăng áp suất mạch do tăng nhịp tim
C. Giảm áp suất mạch do tăng thời gian đầy thất
D. Giảm áp suất mạch do giảm thể tích tâm thu
28. Sau ngoại tâm thu, co bóp của tâm thất trong nhát bóp “bình thường” tiếp theo sẽ tạo ra:
A. Áp suất mạch tăng lên do tăng co bóp của tâm thất
B. Áp suất mạch tăng lên do giảm sức cản ngoại biên
C. Áp suất mạch giảm do tăng co bóp của tâm thất
D. Áp suất mạch giảm lên do giảm sức cản ngoại biên
29. Sự tăng lực co bóp được minh họa bằng định luật Frank–Starling:
A. Thể tích tâm thu tăng lên phụ thuộc vào thể tích cuối tâm thu
B. Thể tích tâm thu tăng lên phụ thuộc vào thể tích cuối tâm trương
C. Thể tích tâm thu giảm đi phụ thuộc vào thể tích cuối tâm thu
D. Thể tích tâm thu giảm đi phụ thuộc vào thể tích cuối tâm trương
30. Xu thế của dòng máu chảy tạo ra dòng xoáy sẽ tăng lên khi:
A. Tăng độ nhớt
B. Tăng hematocrit
C. Tắc một phần của mạch máu
D. Giảm tốc độ dòng máu
31. Người đàn ông 66 tuổi, đã được cắt bỏ hạch giao cảm, xuất hiện tình trạng hạ huyết áp tư thế khi chuyển từ nằm sang đứng. Hãy giải thích điều này xảy ra là do:
A. Đáp ứng quá mức của hệ thống renin–angiotensin–aldosterone
B. Ức chế đáp ứng của hệ thống renin–angiotensin–aldosterone
C. Đáp ứng quá mức của cơ chế receptor nhận cảm áp suất (baroreceptor)
D. Ức chế đáp ứng cơ chế receptor nhận cảm áp suất (baroreceptor)
32. Tâm thất khử cực hoàn toàn tại thời điểm nào trên điện tâm đồ:
A. Khoảng PQ
B. Phức bộ QRS
C. Khoảng QT
D. Khoảng ST
33. Trong trường hợp nào dưới đây thì dòng máu qua phổi lớn hơn dòng máu qua động mạch chủ:
A. Người trưởng thành
B. Thai nhi
C. Lỗ thông tâm thất từ trái sang phải
D. Lỗ thông tâm thất từ phải sang trái
34. Khi có thay đổi biểu hiện bằng đường đứt nét thì lưu lượng tim/lượng máu trở về bằng tĩnh mạch sẽ thay đổi:
A. Giảm lưu lượng tim ở “trạng thái mới”
B. Giảm lượng máu trở về đường tĩnh mạch ở “trạng thái mới”
C.Tăng áp lực trung bình đổ đầy hệ thống
D. Giảm thể tích máu
35. Điện tâm đồ của một phụ nữ 30 tuổi có 2 sóng P đi trước phức bộ QRS. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. Giảm tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút xoang
B. Giảm tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút nhĩ thất
C. Tăng tần số phát xung nhịp của chủ nhịp ở nút xoang
D. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
E. Tăng tốc độ dẫn truyền qua bó His và mạng Purkinje
36. Xu hướng gây ra phù sẽ tăng lên khi:
A. Các động mạch nhỏ co lại
B. Tăng huyết áp tĩnh mạch
C. Tăng nồng độ protein trong huyết tương
D. Tăng hoạt động của cơ
37. Hít sâu làm tiếng tim T2 tách đôi là do:
A. Van động mạch chủ đóng trước van động mạch phổi
B. Van động mạch phổi đóng trước van động mạch chủ
C. Van hai lá đóng trước van ba lá
D. Van ba lá đóng trước van hai lá
38. Trong quá trình tập luyện, sức cản ngoại vi sẽ giảm do ảnh hưởng của:
A. Tác dụng của hệ giao cảm lên tiểu động mạch tạng
B. Tác dụng của hệ phó giao cảm lên tiểu động mạch cơ xương
C. Chuyển hóa tại chỗ lên tiểu động mạch cơ xương
D. Chuyển hóa tại chỗ lên tiểu động mạch não
39. Nếu chỉ tăng sức cản tiểu động mạch đơn độc sẽ dẫn tới:
A. Giảm sức cản ngoại biên
B. Tăng lọc ở các mao mạch
C. Tăng huyết áp động mạch
D. Giảm hậu gánh
40. Dữ liệu thu thập được từ một người đàn ông: Áp suất tĩnh mạch trung tâm: 10 mm Hg. Nhịp tim: 70 lần/phút. Nồng độ O2 tĩnh mạch phổi =0.24 mL O2/mL. Nồng độ O2động mạch phổi =0.16 mL O2/mL. Tiêu thụ O2toàn thân là: 500 mL/phút. Lưu lượng tim sẽ là:
A. 1.65 L/phút
B. 4.55 L/phút
C. 5.00 L/phút
D. 6.25 L/phút
41. Điều gì xảy ra tiếp theo Na+đi vào trong tế bào:
A. Tăng điện thế hoạt động của nút xoang
B. Tăng điện thế hoạt động của sợi Purkinje
C. Tái phân cực của điện thế hoạt động cơ tâm thất
D. Tái phân cực của điện thế hoạt động ở nút xoang
42.
Đồ thị trên áp dụng cho câu 42,43.
Đường nét đứt minh họa ảnh hưởng của:
A. Tăng sức cản ngoại vi
B. Tăng thể tích máu
C. Tăng co bóp
D. Tăng huyết áp trung bình
43. Trục hoành (trục x) trên hình vẽ biểu thị
A. Thể tích cuối tâm thu
B. Thể tích cuối tâm trương
C. Áp suất mạch
D. Huyết áp trung bình
44. Áp suất tối đa sẽ giảm đi trong vòng tuần hoàn tại các tiểu động mạch là do:
A. Tiểu động mạch có diện tích bề mặt lớn nhất
B. Tiểu động mạch có diện tích mặt cắt ngang lớn nhất
C. Tốc độ máu di chuyển là nhanh nhất
D. Có sức cản lớn nhất
45. Áp suất mạch là:
A. Áp suất lớn nhất đo được tại các động mạch
B. Áp suất nhỏ nhất đo được tại các động mạch
C. Chỉ đo được trong giai đoạn tâm trương
D. Xác định bởi thể tích tâm thu
46. Tại nút xoang, giai đoạn khử cực chậm tạo bởi
A. Tăng tính thấm với K+
B. Tăng tính thấm với Na+
C. Giảm tính thấm với Cl−
D. Giảm tính thấm với Ca2+
47. Trong chu chuyển tim thì huyết áp động mạch chủ cao nhất khi
A. Nhĩ thu
B. Thất co đẳng tích
C. Tống máu nhanh khi thất thu
D. Tống máu chậm khi thất thu
48. Sự co của cơ tim liên quan chặt chẽ tới nồng độ của ion nào trong tế bào:
A. Na+
B. K+
C. Ca2+
D. Cl−
49. Ảnh hưởng của histamine:
A. Giảm lọc ở mao mạch
B. Giãn tiểu động mạch
C. Giãn tĩnh mạch
D. Tương tác với các receptor muscarinic receptors ở mạch máu
50. CO2 điều hòa lưu lượng máu đến cơ quan:
A. Tim
B. Cơ
C. Não
D. Cơ xương
51. Lưu lượng tim của tim phải bằng bao nhiêu % so với tim trái
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
52. Quá trình dẫn truyền xung động chậm ở nút nhĩ thất giúp cho:
A. Máu chảy từ động mạch chủ vào các động mạch
B. Máu từ tĩnh mạch trở về tâm nhĩ
C. Quá trình đầy thất
D. Co bóp tâm thất
53. Lượng máu đến cơ quan nào dưới đây được điều hòa chủ yếu bằng thần kinh giao cảm ưu thế hơn so với điều hòa bằng các chất chuyển hóa tại chỗ:
A. Da
B. Tim
C. Não
D. Cơ xương
54. Chỉ số nào dưới đây sẽ giảm khi vận động với mức độ trung bình:
A. Nhịp tim
B. Lưu lượng tim
C. Áp suất mạch
D. Sức cản ngoại vi
55. Propranolol có tác dụng bất hoạt receptor nào trong quá trình làm giảm lưu lượng tim
A. α1Receptors
B. β1Receptors
C. β2Receptors
D. Muscarinic receptors
56. Trong giai đoạn nào thì thể tích tâm thất là nhỏ nhất:
A. Tống máu nhanh khi thất thu
B. Tống máu chậm trong thất thu
C. Thất giãn đẳng tích
D. Đầy thất
57. Điều gì dưới đây gây ra tăng tiêu thụ O2 ở cơ tim:
A. Giảm huyết áp động mạch chủ
B. Giảm nhịp tim
C. Giảm co bóp
D. Tăng kích thước tim
58. Chất nào dưới đây sẽ đi qua thành mao mạch thông qua kênh dẫn nước:
A. O2
B. CO2
C. CO
D. Glucose
59. Một phụ nữ 24 tuổi nhập viện vì ỉa chảy nặng. Huyết áp là 90/60 mm Hg và nhịp tim là 100 lần/phút trong tư thế nằm sấp.Khi bệnh nhân đứng dậy thì nhịp tim tăng lên 120 lần/phút. Nguyên nhân gì gây tăng nhịp tim:
A. Giảm sức cản toàn thân
B. Tăng co tĩnh mạch
C. Tăng co bóp
D. Giảm lượng máu trở về từ tĩnh mạch
60. Một người đàn ông 60 tuổi được phát hiện là cao huyết áp 185/130 mm Hg. Các xét nghiệm cho thấy có tăng hoạt tính của renin trong huyết tương, tăng nồng độ aldosteron, tăng nồng độ renin ở tĩnh mạch thận trái. Nồng độ renin ở tĩnh mạch thận phải giảm.Nguyên nhân gây cao huyết áp là:
A. U tăng bài tiết aldosterone
B. U vỏ thượng thận tăng bài tiết aldosterone và cortisol
C. Hẹp động mạch thận trái
D. Hẹp động mạch thận phải
61.
Hình trên dùng cho câu từ 61->63
Trong giai đoạn nào của quá trình tạo điện thế hoạt động của tâm thất thì chênh lệch nồng độ K+ giữa trong và ngoài màng là ít nhất:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
62. Trong giai đoạn nào của quá trình tạo điện thế hoạt động của tâm thất thì tính thấm với Ca2+ là cao nhất:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
63. Trong giai đoạn nào của quá trình tạo điện thế hoạt động của tâm thất đồng nhất với giai đoạn tâm trương:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
64. Tác dụng của propranolol:
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng phân số tống máu thất trái
C. Tăng thể tích tâm thu
D. Giảm sức cản mạch máu tạng
65. Receptor có tác dụng làm chậm nhịp tim:
A. α1 Receptors
B. β1 Receptors
C. β2 Receptors
D. Muscarinic receptors
66. Những yếu tố hoặc thay đổi nào dưới đây không ảnh hưởng tới lực co của cơ tim:
A. Tăng nhịp tim
B. Kích thích giao cảm
C. Norepinephrine
D. Acetylcholine (ACh)
67. Điện trở thấp giữa các tế bào cơ tim giúp điện thế hoạt động lan truyền giữa các sợi cơ tim thông qua:
A. Cầu dẫn truyền xung động
B. Ống T
C. Lưới cơ tương
D. Ti thể
68. Chất nào dưới đây được bài tiết hoặc phóng thích sau khi chảy máu và gây ra tăng quá trình tái hấp thu Na+ ở thận:
A. Aldosterone
B. Angiotensin I
C. Angiotensinogen
D. Antidiuretic hormone (ADH)
69. Van hai lá mở ra trong giai đoạn nào trong chu chuyển tim:
A. Thất co đẳng tích
B. Tống máu nhanh khi thất thu
C. Tống máu chậm khi thất thu
D. Thất giãn đẳng tích
70. Một bệnh nhân nội trú có phân số tống máu là 0.4, nhịp tim là 95 lần/phút, lưu lượng tim là 3.5 L/phút. Thể tích cuối tâm trương của bệnh nhân này là:
A. 14 mL
B. 37 mL
C. 55 mL
D. 92 mL
71. Một phụ nữ 28 tuổi chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng thẳng. Thay đổi đúng nhất là:
Nhịp tim Lượng máu thận Sức cản ngoại vi
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Tăng
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Giảm
72. Một nam thanh niên 25 tuổi khỏe mạnh có bài tập thể lực gắng sức tại trung tâm thể thao. Thay đổi nào phù hợp nhất:
Sức cản động mạch Nồng độ Adenosine Độ thông thoáng mạch máu
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Tăng Tăng
73. Phụ nữ 60 tuổi bị chóng mặt trong vòng 6 tháng. Bà ấy thức dậy vào buổi sáng và đang đứng thẳng. Huyết áp khi nằm là 130/90 mm Hg và huyết áp khi ngồi là 95/60 mmHg. Sự thay đổi về sinh lý nào sau đây sẽ có thể xảy ra để đáp ứng với thay đổi từ thư thế nằm ngửa sang tư thế đứng thẳng?
Hoạt tính phó giao cảm Hoạt tính renin huyết tương Hoạt tính giao cảm
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Tăng
E. Giảm Tăng Tăng
74. Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ. Bác sỹ tim mạch đã kiểm tra huyết áp là 160/75 mm Hg và nhịp tim là 74 lần/phút. Bác sỹ tim mạch kết luận là hở van động mạch chủ. Thay đổi phù hợp nhất là:
Huyết áp hiệu số Huyết áp tâm thu Thể tích khi gắng sức
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Tăng
77. Một người đàn ông được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố nào sau đây làm tăng sinh mạch máu:
A. Tăng GH
B. Tăng Nồng độ glucose huyết tương
C. Tăng yếu tố tăng sinh mạch (AGF)
D. Tăng yếu tố phát triển nội mạch mạc (VEGF)
78. Một người đàn ông 72 tuổi được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố nào sau đây làm tăng sinh mạch máu:
A. Giảm GH
B. Giảm Nồng độ glucose huyết tương
C. Giảm Yếu tố tăng sinh mạch (AGF)
D. Giảm nồng độ oxy mô
79. Một người đàn ông 60 tuổi đi kiểm tra sức khỏe định kỳ. Huyết áp trung bình là 130 mm Hg và nhịp tim là 78 lần/phút. Nồng độ cholesteron trong máu cao hơn bình thường và được chẩn đoán là cao huyết áp do xơ vữa mạch máu. Thay đổi nào sau đây là đúng:
Áp lực mạch Co giãn động mạch Huyết áp tâm thu
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Tăng
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Giảm
80. Một người đàn ông 50 tuổi có tiền sử cao huyết áp 3 năm nay. Ông ta than phiền là bị mệt và thỉnh thoảng bị đau ở cơ. Tiền sử gia đình không có ai bị cao huyết áp. Bệnh nhân có tiền sử khỏe mạnh. Đo huyết áp là 168/104 mm Hg. Xét nghiệm có tăng aldosterone máu nguyên phát. Thay đổi phù hợp nhất là:
Thể tích dịch ngoại bào Hoạt tính renin Nồng độ K+ huyết tương
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Giảm
D. Tăng Giảm Tăng
81. Một người đàn ông 22 tuổi vào khoa cấp cứu do bị tổn thương nặng động mạch cẳng chân sau tai nạn xe máy. Lượng máu mất khoảng 700 ml và huyết áp là 90/55 mmHg. Đáp ứng nào của cơ thể với mất máu là phù hợp nhất
Nhịp tim Hoạt tính hệ giao cảm Tổng sức cản ngoại vi
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Tăng
82. Một phụ nữ 35 tuổi đi khám sức khỏe. Huyết áp trung bình là 105 mmHg và nhịp tim là 74 lần/phút. Xét nghiệm thăm dò cho thấy bị hẹp van động mạch chủ mức độ vừa. Thay đổi phù hợp nhất là
Áp lực mạch Thể tích gắng sức Huyết áp tâm thu
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Tăng
D. Giảm Giảm Giảm
83. Một người đàn ông 25 tuổi vào cấp cứu do tổn thương nặng động mạch ở chân do tai nạn lao động. Anh ta bị mất khoảng 800 ml máu và huyết áp trung bình là 65 mmHg. Nhịp tim thì tăng lên do phản xạ làm tăng nhịp tim thông qua receptor hóa học. Thay đổi nào trong huyết tương là phù hợp nhất:
O2 CO2 H+
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng tăng
D. Giảm Giảm Tăng
84. Một sinh viên nữ trường y 22 tuổi có bài tập thể lực gắng sức tại trung tâm thể thao. Thay đổi nào phù hợp nhất trong hệ cơ xương:
A. Giảm thông thoáng mạch máu
B. Giảm dòng máu
C. Tăng nồng độ O2
D. Tăng kích thước động mạch
85. Chỉ định ức chế men chuyển cho bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp 20 năm. Thuốc sẽ làm giảm huyết áp động mạch và làm tăng nồng độ renin và bradykinin trong huyết tương. Giải thích phù hợp với tăng bradykinin trong huyết tương là:
A. Giảm chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II
B. Tăng tạo Angiotensin II
C. Tăng tạo kallikrein
D. Ức chế kininases
86. Một người đàn ông 30 tuổi nghỉ ngơi và hệ giao cảm đang hoạt động tối đa. Đáp ứng của cơ thể phù hợp nhất là:
Sức cản máu về tĩnh mạch Huyết áp trung bình Máu về tĩnh mạch
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Giảm Giảm
C. Giảm Tăng Giảm
D. Giảm Giảm Tăng
87. Khi 1 người thay đổi từ tư thế nằm sang tư thế đứng, thay đổi nào sẽ xuất hiện:
A.Giảm nhịp tim
B.Tăng co bóp cơ tim
C.Giảm tổng sức cản ngoại biên
D.Tăng khoảng PR
88. Trong 1 mao mạch, Pc=30mmHg, Pi=-2mmHg, πc=25, πi=2. Hướng di chuyển của dịch và áp lực thực tế gây ra dòng vận chuyển dịch.
A.Hấp thu về lòng mạch, 6mmHg
B.Hấp thu về lòng mạch, 9mmHg
C.Lọc qua thành mạch, 6mmHg
D.Lọc qua thành mạch, 9mmHg
89. Với dữ liệu như câu 88, biết Kf= 0.5ml/ph/mmHg. Tốc độ dòng nước qua thành mao mạch:
A.0.45ml/ph
B.4.5ml/ph
C.10ml/ph
D.18ml/ph
90. Một người đàn ông 35 tuổi, khỏe mạnh đang tham gia chạy marathon. Trong quá trình chạy có sự gia tăng trở kháng của mạch tạng. Receptor nào đáp ứng gây ra sự gia tăng này?
A.α1 receptor
B.α2 receptor
C.β1 receptor
D.Muscarinic receptor
91. BN nữ 56 tuổi, đi khám sức khỏe định kỳ. Khám thực thể cho thấy BN có tiếng thổi cuối tâm thu kèm tiếng click giữa tâm thu. Tiếng thổi nghe rõ nhất ở mỏm tim, gần tiếng T2, tiếng thổi sẽ ngắn hơn khi BN ngồi xổm, và dài hơn, rõ hơn khi BN đứng hoặc làm nghiệm pháp Valsava. Giá trị nào sau đây là chỉ số tốt nhất đánh giá tiền gánh của BN?
A.Thể tích máu
B.AL tĩnh mạch TT
C.Áp suất mao mạch phổi
D.Áp suất cuối tâm trương của thất
E.Thể tích cuối tâm trương của thất
92. Một bệnh nhân vào phòng khám cấp cứu trong 1 tình trạng đau ngực liên tục. BN được làm Điện tâm đồ, và xét nghiệm máu, loại trừ nhồi máu cơ tim. Siêu âm tim cho thấy dày thất (T) và hẹp van ĐMC. Một thuốc làm giảm hậu gánh được sử dụng cho bệnh nhân này. Giá trị nào sau đây là tốt nhất trong đánh giá hiệu quả của thuốc ở BN này?
A.Áp suất thất (T) cuối tâm trương
B.Áp suất trung bình thất (T) trong thì tâm thu
C.Huyết áp trung bình (MAP)
D.Tổng sức cản ngoại biên
94. Một phụ nữ gọi đến 911 vì chồng của cô ấy xuất hiện đau ngực trái lan xuống tay (T). BN được đưa vào phòng khám cấp cứu và được chẩn đoán nhồi máu cơ tim. BN được thông tim, chụp mạch vành và đo các thông số huyết động trong suốt chu kì tim. Không có tổn thương các van tim. Trong thời kỳ tống máu của thất, chênh lệch áp suất giữa 2 giá trị nào sau đây là thấp nhất:
A.Động mạch chủ và mao mạch
B.Nhĩ (T) và thất (T)
C.Thất (T) và ĐM chủ
D.ĐM phổi và nhĩ (T)
E.Nhĩ (P) và thất (P)
95. Trong biểu đồ áp xuất huyết động dưới đây. Đầy thất nhanh bắt đầu ở điểm nào?
A.
B.
C.
D.
E.
96. BN nam 82 tuổi vào viện vì bụng chướng, phù ngoại vi, khó thở. Thông tim được tiến hành và thu được các giá trị sau:
O2 máu tĩnh mạch phổi = 20ml O2/100ml máu
O2 máu động mạch phổi = 12ml O2/100ml máu
Tiêu thụ O2 = 280ml/phút
Thể tích nhát bóp: 40 ml
Hỏi cung lượng tim của BN này?
A. 2.86 l/ph
B. 3.5 l/ph
C. 7l/ph
D. 8l/ph
97. BN nam 66 tuổi, được giới thiệu tới khám chuyên khoa tim mạch. Thăm khám thực thể cho thấy một tiếng thổi tâm trương nghe rõ cạnh ức (T), BN có giảm huyết áp tâm trương, gia tăng huyết áp hiệu số. Chẩn đoán nào phù hợp nhất với bệnh nhân này?
A.Hở van ĐMC
B.Hẹp van ĐMC
C.Sa van 2 lá
D.Hở van ĐMP
E.Hẹp van ĐMP
98. Một bệnh nhân được ghép tim do bệnh lý cơ tim nặng. Sau khi ra viện, bệnh nhân được chuyển tới thực hiện 1 chương trình phục hồi chức năng tim mạch. Các chuyên gia sinh lý bắt đầu cho bệnh nhân thực hiện bài tập đi bộ. Trong khi tập luyện, cung lượng tim tăng ở bệnh nhân này là do:
A.Tăng huyết áp ĐM
B.Tăng tần số tim
C.Tăng thể tích nhát bóp
D.Tăng tổng trở kháng ngoại biên
E.Tăng giãn nở của tĩnh mạch
99. Một bệnh nhân phàn nàn về tình trạng tim đập không đều được chuyển đến trung tâm điện sinh lý tim. Sự lan truyền điện thế hoạt động qua tim nhanh nhất ở:
A.Nút Xoang
B.Cơ tâm nhĩ
C.Nút nhĩ thất
D.Mạng Purkinje
100. BN nữ 75 tuổi vào viện vì mệt mỏi và khó thở. Phổi nhiều rales 2 bên. Sau vài ngày điều trị tình trạng giữ nước của BN bằng Furosemid, bệnh nhân được chuyển qua điều trị bằng Lisinopril. Đáp ứng nào sau đây là chính trong việc cải thiện tình trạng ở bệnh nhân này?
A.Tăng khả năng co bóp của tim
B.Tăng áp suất cuối tâm trương của thất
C.Tăng độ dày thành thất
D.Giảm nhịp tim
E.Ổn định quá trình tái cấu trúc cơ tim
101. Một bệnh nhân được thông tim để đánh giá chức năng thất trái trước khi phẫu thuật lồng ngực. Phần trăm phân suất tống máu của anh ta, được xác định từ đường cong áp suất-thể tích thất trái được minh họa bên dưới là bao nhiêu?
A.34%
B.46%
C.54%
D.60%
E.75%
102. Một người đàn ông 72 tuổi nhập viện trong tình trạng suy hô hấp, sốt, mệt mỏi. Điện tâm đồ cho thấy bất thường đoạn ST và sóng T và siêu âm tim cho thấy phân suất tống máu là 30%. Trong vài ngày tiếp theo, bệnh nhân xuất hiện phù ngoại biên tăng dần. Nguyên nhân của tình trạng này rất có thể là:
A.Giảm tính thấm mao mạch
B.Giảm áp suất động mạch
C.Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm
D.Tăng dòng chảy bạch huyết
E.Tăng nồng độ Protein huyết tương
103. Một người đàn ông 38 tuổi có tiếng thổi ở tim chấm dứt khi bắt đầu xuất hiện tiếng tim thứ hai. Tiếng tim thứ hai xảy ra ở đầu giai đoạn nào của chu kỳ tim?
A.Co đẳng tích
B.Giãn đẳng tích
C.Tống máu nhanh
D.Tống máu chậm
E.Thất thu
104. Một người đàn ông 57 tuổi phàn nàn chứng hồi hộp, thuyên giảm khi ấn vào nhãn cầu của mình. Điện tâm đồ của anh ấy được hiển thị bên dưới. Sự gia tăng của điều nào sau đây là nhiều nhất có khả năng đi kèm với tình trạng này?
A. Áp suất nhĩ (T)
B. Áp suất ĐM trung bình
C. Thể tích tâm thu
D. Trương lực giao cảm
E. Sóng a (trong đường biểu diễn áp suất tĩnh mạch)
105. Một phụ nữ 24 tuổi trải qua một cuộc kiểm tra thể chất hàng năm để tham gia vào đội thể thao tại trường đại học của cô ấy. Trong khi nghe tim, bác sĩ y học thể thao hướng dẫn người phụ nữ hít sâu. Trong quá trình thực hiện này, anh ta phát hiện thấy tiếng tim thứ hai tách ra bình thường. Cơ chế nào sau đây là cơ sở cho phát hiện này?
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng thể tích tâm thu thất (T)
C. Van ĐMC đóng chậm hơn
D. Van ĐM phổi đóng chậm hơn
E. Van 2 lá mở chậm hơn
106. Một người đàn ông 68 tuổi đến khám bệnh tim mạch hàng quý. Sau khi nghe tim, tiếng tim thứ ba được nghe thấy. Trong số các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có khả năng gây ra tiếng tim T3?
A. Hở van ĐMC
B. Hẹp van ĐMC
C. Suy tim
D. Block nhánh (P)
E. Hở van 3 lá
107. Một phụ nữ 23 tuổi có biểu hiện mệt mỏi. Cô ấy được phát hiện có tiếng thổi giữa tâm thu và cung lượng tim cao hơn bình thường. Chẩn đoán nào phù hợp nhất cho tình trạng này?
A. Thiếu máu
B. Chèn ép tim
C. Hở van 2 lá
D. Hẹp van 2 lá
E. Block nhĩ thất độ 3
108. Người phụ nữ 22 tuổi bị choáng và thường xuyên ngất được đưa đi cấp cứu. Các triệu chứng của cô ấy thuyên giảm khi tiêm tĩnh mạch atropine. Sự đối kháng của các thụ thể muscarinic cholinergic gây ra sự gia tăng các biến số sinh lý nào sau đây?
A. Nhịp tim
B. Khoảng PR
C. Thể tích tâm thu
D. Tổng sức cản ngoại vi
E. Khả năng co bóp của thất
109. Đường cong áp suất - thể tích tâm thất được xác định ở hai bệnh nhân khác nhau, như được minh họa bên dưới. Biến số nào sau đây lớn hơn ở bệnh nhân số 1?
A. Hậu gánh
B. Hiệu năng tim
C. Tiền gánh
D. Thể tích tâm thu
110. Khi khám sức khỏe định kỳ, một người đàn ông 35 tuổi được phát hiện có huyết áp 170/105 mm Hg. Bệnh sử cho thấy các đợt đau đầu kèm theo đánh trống ngực, da tái, vã mồ hôi và lo lắng. Loại thuốc nào sau đây là lựa chọn ban đầu tốt nhất cho chẩn đoán có khả năng xảy ra nhất của bệnh nhân này?
A. Đồng vận Receptor alpha
B. Đối kháng Receptor alpha
C. Đồng vận Receptor beta
D. Đối kháng Receptor beta
111. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều Cholesterol
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
C. Nghiện thuốc lá
D. Thường xuyên vận động
112. Khi nghe thấy tiếng tim thứ nhất (T1):
A. Nhĩ vừa giãn, thất vừa co
B. Nhĩ vừa co, thất vừa giãn
C. Nhĩ vừa giãn, thất vừa giãn
D. Nhĩ vừa co, thất vừa co
113. Để chẩn đoán rối loạn nhịp tim dựa vào:
A. Nghe tim lâm sàng
B. Bắt mạch
C. Điện tâm đồ
D. Siêu âm tim
114. Thể tích máu bình thường ở người trưởng thành khỏe mạnh:
A. 2.5-3.5 lít
B. 3.4-4.5 lít
C. 4.5-5.5 lít
D. 6-7 lít
115. Khi một người di chuyển từ một tư thế nằm ngửa lên để đứng thẳng, thay đổi bù nào sau đây xảy ra?
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng co bóp cơ tim
C. Giảm tổng trở kháng ngoại biên
D. Giảm cung lượng tim
E. Tăng khoảng PR
116. Một người đàn ông 56 tuổi được đưa vào bệnh viện trong tình trạng đau thắt ngực, vã mồ hôi. Nghi ngờ nhồi máu cơ tim và ECG 12 chuyển đạo được chỉ định và hiển thị bên dưới. Điện tâm đồ có hiệu quả nhất trong việc phát hiện sự suy giảm trong trường hợp nào sau đây?
A. Dòng máu lưu thông trong mạch vành
B. Phân số tống máu
C. Huyết áp trung bình
D. Tổng trở kháng ngoại vi
E. Khả năng co bóp tâm thất
117. Phát biểu nào về điện thế hoạt động của cơ tim là chính xác nhất?
A. Calci từ ống T ít quan trọng hơn so với ở cơ vân
B. Phase 0 của ĐT hoạt động phụ thuộc chủ yếu vào kênh Kali chậm
C. Sự kết thúc điện thế hoạt động (phase 2) gây ra bởi mở kênh Kali chậm
D. Điện thế hoạt động làm các sợi cơ co lại
E. Mucopolysaccharide trong ống T cung cấp ion Cl- để kích hoạt phase 0
119. Điện tâm đồ của một người đàn ông 48 tuổi cho thấy anh ta có khoảng thời gian R-R là 1,8 giây khi nghỉ ngơi. Câu nào giải thích tốt nhất tình trạng của anh ta?
A. Anh ấy bị sốt
B. Anh ấy có thể bị block nhĩ thất
C. Giảm kích thích của hệ phó giao cảm với nút xoang
D. Anh ấy là 1 vận động viên điền kinh sau tập luyện
E. Tăng kích thích giao cảm tại nút xoang
120. Một bệnh nhân nữ 60 tuổi, vào viện cấp cứu vì tình trạng đau ngực. Dựa trên kết quả điện tâm đồ ở trên. Chẩn đoán phù hợp nhất ở bệnh nhân này là gì?
A.Nhồi máu cấp tính thành trước ở đáy tim
B.Nhồi máu cấp tính thành trước ở đỉnh tim
C.Nhồi máu cấp tính thành sau ở đáy tim
D.Nhồi máu cấp tính thành sau ở đỉnh tim
E.Phì đại thất phải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
20
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
119
120
Previous
Next
Home
History
Input