Edit
Quiz: ĐỀ THI SINH LÝ TIM MẠCH
Submit
1.
Về cơ chế điều hòa hoạt động của tim:
Trong điều kiện bình thường tim thường xuyên chịu tác dụng trương lực của hệ phó giao cảm.
a.Đúng
b.Sai
2.Phản xạ tim-tim ngăn sự ứ máu trong tim:
a.Đúng
b.Sai
3.Phản xạ mắt-tim làm tim đập chậm lại thông qua dây X:
a.Đúng
b.Sai
4.Tăng nhiệt độ của máu làm tăng lực co cơ tim và nhịp tim:
a.Đúng
b.Sai
1.
Về chu chuyển tim:
Áp lực tâm nhĩ thấp hơn tâm thất trong thời kì giãn đẳng trường:
a.Đúng
b.Sai
2.Áp lực tâm nhĩ không cao hơn áp lực động mạch trong thời kì tống máu chậm:
a.Đúng
b.Sai
3.Trong thời kì giãn đẳng trường cả van tổ chim và van nhĩ thất đều đang đóng
a.Đúng
b.Sai
4.Trong giai đoạn tâm trương toàn bộ, máu được tống từ tâm nhĩ xuống thất chiếm 65% lượng máu:
a.Đúng
b.Sai
1.
Về các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp:
Nhịp tim tăng trong ngưỡng giới hạn làm tăng thể tích nhát bóp và
a.Đúng
b.Sai
2.Sức cản mạch máu tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của bán kính mạch máu:
a.Đúng
b.Sai
3.Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất có thể gây giảm huyết áp:
a.Đúng
b.Sai
4.Tiêu chảy giai đoạn đầu, độ quánh máu giảm, thể tích tuần hoàn giảm làm giảm huyết áp:
a.Đúng
b.Sai
1.
Về các yếu tố điều hòa tim:
CO2 tăng gây tăng nhịp tim trong khi đó H+ tăng gây giảm nhịp tim:
a.Đúng
b.Sai
2.Ca2+ trong máu tăng làm tăng khả năng co bóp cơ tim:
a.Đúng
b.Sai
3.Nhược năng tuyến giáp làm tim đập chậm:
a.Đúng
b.Sai
4.Thể tích tâm thu tỉ lệ thuận với chiều dài sợi cơ tim trước khi co:
a.Đúng
b.Sai
1.
Về tiếng tim:
Block nhánh phải làm T1 tách đôi:
a.Đúng
b.Sai
2. Tăng áp lực ĐMP, T2 không tách đôi:
a.Đúng
b.Sai
3. Tiếng T3 có thể gặp ở người bình thường, hít vào sâu nín thở thì mất:
a.Đúng
b.Sai
4.T2 tách đôi liên tục gặp trong hở hai lá:
a.Đúng
b.Sai
1.
Về thời kỳ tăng áp:
Sợi cơ tâm thất co ngắn lại
a.Đúng
b.Sai
2. Van nhĩ thất đóng
a.Đúng
b.Sai
3. Van tổ chim đóng
a.Đúng
b.Sai
4. Máu phun vào động mạch
a.Đúng
b.Sai
1.
Về tiếng tim thứ nhất (T1)
Mở đầu thời kỳ thất co
a.Đúng
b.Sai
2. Kết thúc thời kì nhĩ co
a.Đúng
b.Sai ???? TH có Bloc nhĩ-thất ???? nhĩ co sau 1 thời gian ???? thất co
3. Do đóng van nhĩ thất
a.Đúng
b.Sai
4. Mở đầu thời kỳ thất trương
a.Đúng
b.Sai
1.
Về đặc tính sinh lý của cơ tim:
Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao
a.Đúng
b.Sai (All or not)
2. Cơ tim không bị co cứng khi kích thích liên tục
a.Đúng (trơ có chu kì)
b.Sai
3. Cơ tim đáp ứng bằng 1 co bóp phụ lúc cơ đang giãn
a.Đúng
b.Sai
4. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co
a.Đúng
b.Sai
1.
Về Khoảng PQ trong điện tâm đồ:
Thời gian khoảng 0,15 giây
a.Đúng
b.Sai
2. Thời gian khử cực tâm thất.
a.Đúng
b.Sai
3. Thời gian tái cực tâm thất.
a.Đúng
b.Sai
4. Thời gian khử cực tâm nhĩ và dẫn truyền xung động qua nút nhĩ thất.
a.Đúng
b.Sai
1.
Về đầy thất:
Không phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu.
a.Đúng
b.Sai
2. Bị giảm nếu van động mạch bị hẹp
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
1.
Về thể tích tâm thu:
Có giá trị khoảng 60-70 ml.
a.Đúng
b.Sai
2. Có giá trị khoảng 120-140 ml
a.Đúng
b.Sai
3. Thể tích do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp:
a.Đúng
b.Sai
4. Thể tích do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp.
a.Đúng
b.Sai
1.
Về chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
Chu chuyển tim sinh lý ngắn hơn chu chuyển tim lâm sàng.
a.Đúng
b.Sai
2. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý.
a.Đúng
b.Sai
3. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến.
a.Đúng
b.Sai
4. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất.
a.Đúng
b.Sai
1.
Thành tâm thất phải mỏng hơn tâm thất trái vì:
Tâm thất phải chứa nhiều máu hơn.
a.Đúng
b.Sai
2. Thể tích tâm thu của tâm thất phải nhỏ hơn.
a.Đúng
b.Sai
3. Tâm thất phải tống máu với một áp lực thấp hơn.
a.Đúng
b.Sai
4. Tâm thất phải tống máu với một tốc độ thấp hơn.
a.Đúng
b.Sai
1.
Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phải vì:
Tống máu với thể tích tâm thu nhỏ hơn.
a.Đúng
b.Sai
2. Phải tống máu qua một lỗ hẹp là van tổ chim.
a.Đúng
b.Sai
3. Phải tống máu với một áp suất cao hơn.
a.Đúng
b.Sai
4. Phải tống máu với tốc độ cao hơn.
a.Đúng
b.Sai
1.
Tâm thất thu:
Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim.
a.Đúng
b.Sai
2. Kết thúc khi van nhĩ thất đóng lại.
a.Đúng
b.Sai
3. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch.
a.Đúng
b.Sai
4. Kéo dài 0,3 giây
a.Đúng
b.Sai
1.
Tần số tim tăng khi:
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng.
a.Đúng
b.Sai
2. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng.
a.Đúng
b.Sai
3. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng.
a.Đúng
b.Sai
4.Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng.
a.Đúng
b.Sai
1.
Tính trơ có chu kỳ của tim:
Giúp cơ tim không bị co cứng khi kích thích liên tục
a.Đúng
b.Sai
2. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim.
a.Đúng
b.Sai
3. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim.
a.Đúng
b.Sai
4. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim.
a.Đúng
b.Sai
1.
Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không" vì:
Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ
a.Đúng
b.Sai
2. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu.
a.Đúng
b.Sai
3. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn.
a.Đúng
b.Sai
4. Cơ tim gồm hai hợp bào nhĩ và thất
a.Đúng
b.Sai
1.
Các chất sau đây gây giãn mạch:
Nồng độ ion Mg++ trong máu tăng.
a.Đúng
b.Sai
2. Histamin.
a.Đúng
b.Sai
3. Vasopressin (ADH)
a.Đúng
b.Sai
4. Angiotensin II
a.Đúng
b.Sai
1.
Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp :
Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm.
a.Đúng
b.Sai
2. Nồng độ CO2 trong máu động mạch giảm
a.Đúng
b.Sai
3. pH máu giảm.
a.Đúng
b.Sai
4. Nồng độ CO2 trong máu động mạch tăng
a.Đúng
b.Sai
1.
Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
Huyết áp hiệu số tăng.
a.Đúng
b.Sai
2. Huyết áp tối thiểu giảm.
a.Đúng
b.Sai
3. Huyết áp trung bình giảm.
a.Đúng
b.Sai
4. Huyết áp hiệu số giảm.
a.Đúng
b.Sai
1.
Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:
Tăng lực co tim.
a.Đúng
b.Sai
2. Tăng nhịp tim.
a.Đúng
b.Sai
3. Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim.
a.Đúng
b.Sai
4. Giảm huyết áp ngoại vi.
a.Đúng
b.Sai
1.
Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch giảm xuống khi:
Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
a.Đúng
b.Sai
2. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng lên.
a.Đúng
b.Sai
3. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
a.Đúng
b.Sai
4. Nhịp tim chậm.
a.Đúng
b.Sai
1.
Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch phía trên của cơ thể là:
Trọng lực.
a.Đúng
b.Sai
2. Sức bơm của tim.
a.Đúng
b.Sai
3. Sức hút của tim.
a.Đúng
b.Sai
4. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch phía dưới của cơ thể là:
Trọng lực.
a.Đúng
b.Sai
2. Sức bơm của tim.
a.Đúng
b.Sai
3. Sức hút của tim.
a.Đúng
b.Sai
4. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Duy trì tuần hoàn Tĩnh mạch: Do tim(sức bơm-sức hút) – Do lồng ngực (hoạt động hô hấp) – Co cơ – Động mạch – Trọng lực – Van tĩnh mạch.
Áp suất keo của huyết tương:
Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
2. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
3. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
4. Tăng từ từ trong khu vực mao mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
Giảm dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
2. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
3. Giảm dần từ đầu tiểu động mạch nhưng rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
4. Có giá trị là 30 mm Hg ở tận cùng tiểu động mạch
a.Đúng
b.Sai
1.
Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:
Tăng áp suất máu động mạch.
a.Đúng
b.Sai
3. Tăng áp suất keo của dịch kẽ
a.Đúng
b.Sai
4. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
Giảm huyết áp động mạch.
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng tăng áp suất thủy tĩnh ở tĩnh mạch
b.Sai
3. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
4. Tăng áp suất thuỷ tĩnh ở khoảng kẽ
a.Đúng
b.Sai
1.
Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
Kích thích thần kinh giao cảm đến tim.
a.Đúng
b.Sai
2. Kích thích thần kinh phó giao cảm đến tim.
a.Đúng
b.Sai
3. Giảm nồng độ oxy trong máu.
a.Đúng
b.Sai
4. Giảm hoạt động tim.
a.Đúng
b.Sai
1.
Lưu lượng máu não tăng lên khi:
Tăng hoạt động tim
a.Đúng
b.Sai
2. Tăng nồng độ CO2 trong máu
a.Đúng
b.Sai
3.Tăng nồng độ O2 trong máu
a.Đúng
b.Sai
4. Giảm pH máu.
a.Đúng
b.Sai
1.
Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi:
Tăng phân áp oxy trong phế nang.
a.Đúng
b.Sai
2. Giảm phân áp oxy trong máu.
a.Đúng
b.Sai
3. Tăng pH máu.
a.Đúng
b.Sai
4. Tăng hoạt tính thần kinh phó giao cảm đến phổi.
a.Đúng
b.Sai
1.
Tiểu động mạch giãn ra khi:
Giảm phân áp O2.
a.Đúng
b.Sai
2. Tăng bradykinin.
a.Đúng
b.Sai
3. Tăng nồng độ ion Ca++.
a.Đúng
b.Sai
4. Giảm nồng độ ion K+.
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
1.
Về ảnh hưởng của dây thần kinh tự chủ lên tim:
Kích thích sợi dây X đến tim làm giảm tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
a.Đúng
b.Sai
2. Hệ giao cảm hưng phấn làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim.
a.Đúng
b.Sai
3. Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại.
a.Đúng
b.Sai
4. Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại.
a.Đúng
b.Sai
1.
Về các phản xạ điều hoà tim:
Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong xoang động mạch cảnh là thông qua dây X.
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
a.Đúng
b.Sai
1.
Về chu kỳ tim:
Tâm nhĩ co 0,2 giây sau đó giãn.
a.Đúng
b.Sai
2. Trong thời kỳ tống máu cơ tâm thất co đẳng trường.
a.Đúng
b.Sai
3. Trong thời kỳ tăng áp của tâm thất thu van nhĩ thất đóng.
a.Đúng
b.Sai
4. Trong thời kỳ tâm trương toàn bộ van nhĩ thất mở
a.Đúng
b.Sai
1.
Chu kỳ tim: Nhĩ co 0.1s rồi giãn ???? Thất thu (tăng áp+tống máu) (0.3s) ???? Tâm trương toàn bộ (0.4s)
Tiếng tim:
Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, ngắn.
a.Đúng
b.Sai
2. Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ - thất.
a.Đúng
b.Sai
3. Tiếng tim thứ hai do đóng các van tổ chim.
a.Đúng
b.Sai
4. Tiếng tim thứ hai mở đầu giai đoạn tâm trương toàn bộ
a.Đúng
b.Sai
1.
Các chất điều hoà vận mạch:
Adrenalin làm co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não và mạch ở cơ vân.
a.Đúng
b.Sai
2. Noradrenalin chỉ có tác dụng làm co các động mạch lớn.
a.Đúng
b.Sai
3. Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch.
a.Đúng
b.Sai
4. Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Angiotensin II có tác dụng:
Kích thích ống thận tăng tái hấp thu Ca++.
a.Đúng
b.Sai
2. Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin.
a.Đúng
b.Sai
3. Giảm tái nhập noradrenalin trở lại cúc tận cùng.
a.Đúng
b.Sai
4. Tăng nhậy cảm của các mạch máu với noradrenalin .
a.Đúng
b.Sai
1.
Về huyết áp động mạch:
Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với sức cản của mạch và với lưu lượng tim.
a.Đúng
b.Sai
2. Huyết áp động mạch tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch.
a.Đúng
b.Sai
3. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với luỹ thừa 4 của bán kính động mạch.
a.Đúng
b.Sai
4. Các yếu tố làm thay đổi hoạt động tim thì làm thay đổi huyết áp động mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Huyết áp động mạch:
Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và bán kính mạch.
a.Đúng
b.Sai
2. Tỷ lệ thuận với sức cản của mạch.
a.Đúng
b.Sai
3. Tỷ lệ nghịch với độ quánh của máu.
a.Đúng
b.Sai
4. Tỷ lệ thuận với thể tích máu.
a.Đúng
b.Sai
1.
Về tuần hoàn trong mạch máu:
Trong một hệ mao mạch, các mao mạch thay nhau lần lượt đóng mở.
a.Đúng
b.Sai
2. Tuần hoàn mao mạch phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố toàn thân.
a.Đúng
b.Sai
3. Phần lớn máu tĩnh mạch về tim được là nhờ trọng lực.
a.Đúng
b.Sai
4. Hệ thống tĩnh mạch có khả năng chứa toàn bộ khối lượng máu của cơ thể.
a.Đúng
b.Sai
1.
Đặc điểm của tĩnh mạch:
Có tổng thiết diện lớn hơn hệ thống động mạch.
a.Đúng
b.Sai
2. Có tính đàn hồi tốt hơn động mạch.
a.Đúng
b.Sai
3. Có khả năng chứa toàn bộ lượng máu của cơ thể
a.Đúng
b.Sai
4. Có các xoang tĩnh mạch.
a.Đúng
b.Sai
1.
Bệnh nhân A 65 tuổi, đi khám vì thấy đau đầu chóng mặt. Khi đi khám phát hiện huyết áp là 130 mmHg. Xét nghiệm thấy Cholesterol máu cao gây xơ vữa mạch. Hỏi đặc điểm của mạch máu bệnh nhân là:
Mạch máu giãn nở tốt hơn
a.Đúng
b.Sai
2. Huyết áp tỷ lệ thuận với độ nhớt của máu và bán kính mạch
a.Đúng
b.Sai
3. Huyết áp tỷ lệ nghịch với độ nhớt của máu
a.Đúng
b.Sai
4. Huyết áp tỷ lệ thuận với thể tích máu
a.Đúng
b.Sai
1.
Về cấu tạo của cơ tim
Cả quả tim là 1 hợp bào
a.Đúng
b.Sai
2. Màng tế bào cơ tim có nhiều kênh Ca++
a.Đúng
b.Sai
3. Trong sợi cơ tim có nhiều Glycogen
a.Đúng
b.Sai
4. Kích thích điện vào lúc cơ tim đang co cơ tim không đáp ứng
a.Đúng
b.Sai
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
3
4
1
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Previous
Next
Home
History
Input