Edit
Quiz: SINH LÝ MÁU ĐÚNG SAI
Submit
1. Sự biểu hiện của máu ly tâm có thể gợi ý rằng: Thiếu máu nếu có nhiều huyết tương hơn khối hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
1.Nồng độ lipid huyết tương cao
A. Đúng
B. Sai
1.Bệnh nhân vàng da
A. Đúng
B. Sai
1.Tan máu đã xảy ra
A. Đúng
B. Sai
1.Bệnh nhân bị leukaemia
A. Đúng
B. Sai
2.Bệnh nhân thiếu máu mức vừa đến nặng có giảm:Cung lượng tim
A. Đúng
B. Sai
2.Xuất hiện tiếng thổi mạch máu
A. Đúng
B. Sai
2.Nồng độ 2,3-DPG máu
A. Đúng
B. Sai
2.PO2 động mạch
A. Đúng
B. Sai
2.Khả năng tăng tiêu thụ oxy khi tập luyện
A. Đúng
B. Sai
3.Máu:Chiếm khoảng 7% trọng lượng cơ thể
A. Đúng
B. Sai
3.Tỷ lệ đóng góp vào trọng lượng cơ thể ở người béo cao hơn người gầy
A. Đúng
B. Sai
3.Có thể tính toán thể tích bằng cách nhân thể tích huyết tương nhân với hematocrit (dưới dạng phần tram)
A. Đúng
B. Sai
3.Thể tích tăng lên sau uống nước
A. Đúng
B. Sai
3.Tạo huyết thanh khi đông máu
A. Đúng
B. Sai
4.Các kháng nguyên:Thường là các phân tử protein hoặc polypeptide
A. Đúng
B. Sai
4.Chỉ có thể nhận biết bởi các tế bào hệ miễn dịch đã từng tiếp xúc kháng nguyên đó
A. Đúng
B. Sai
4.Thường được hấp thu từ ruột qua hệ bạch huyết và được vận chuyển đến các hạch bạch huyết mạc treo
A. Sai
4.Gây ra đáp ứng miễn dịch kém hơn khi việc tổng hợp protein bị ức chế
A. Đúng
B. Sai
4.Được đại thực bào trình diện kháng nguyên tóm bắt, từ đó hoạt hóa hệ miễn dịch
A. Đúng
B. Sai
5.Kháng nguyên nhóm máu là:Mangcácphântửhaemoglobin
A. Đúng
B.Sai
5.Các beta globulin
A. Đúng
B.Sai
5.Có tính miễn dịch như nhau
A. Đúng
B. Sai
5.Không hiện diệntrong máu thai nhi
A. Đúng
B. Sai
6.Kháng thể (ngưng kết tố) của kháng nguyên hồng cầu A và B (nguyên kết nguyên) Có mặt trong huyết tương thai nhi
A. Đúng
B. Sai
6.Gây ly giải hồng cầu chứa kháng nguyên A và B khi đưa vào dung dịch muối chứa hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
6.Thường không đi qua hàng rào rau thai
A. Đúng
B. Sai
6.Có trọng lượng phân tử trên 500000
A. Đúng
B. Sai
6.Là đơn giá
A. Đúng
B. Sai
7.Khángthể:Là phân tử protein
A. Đúng
B. Sai
7.Vắng mặt trong máu ở thai nhi sớm
A. Đúng
B. Sai
7.Được sản xuất sau 6 tuần tiếp xúc kháng nguyên lần đầu tiên với tốc độ lớn hơn lần tiếp xúc thứ 2
A. Đúng
B. Sai
7.Lưu hành dưới dạng immunoglobulin tự do sản xuất bởi tế bào lympho B
A. Đúng
B. Sai
7.Chuẩn độ 1/8 có độ tập trung cao hơn chuẩn độ 1/4
A. Đúng
B. Sai
8.Một người nhóm máu A Cókhángthểkháng B tronghuyếttương
A. Đúng
B. Sai
8.Cóthểcókiểu gen AB
A. Đúng
B. Sai
8.Có thể có bố hoặc mẹ mang nhóm máu O
A. Đúng
B. Sai
8.Chỉ có thể có con nhóm máu A hoặc O
A. Đúng
B. Sai
8.Nếuvợ/chồng cũng có nhóm máu A thì chỉ có thể có con nhóm máu A hoặc O
A. Đúng
B. Sai
9.Bệnh lý tan máu ở trẻ sơ sinh Ảnh hưởng chủ yếu ở trẻ có mẹ Rh(+)
A. Đúng
B. Sai
9.Xảy ra chủ yếu ở trẻ thiếu ngưng kết nguyên D
A. Đúng
B. Sai
9.Gây vàng da, biến mất nhanh sau sinh
A. Đúng
B. Sai
9.Có thể điều trị bằng truyền máu Rh(+) cho trẻ bị bệnh
A. Đúng
B. Sai
9.Có thể phòng tránh bằng tiêm cho mẹ ngưng kết tố kháng D sau sinh
A. Đúng
B. Sai
10.Phản ứng nghiêm trọng có thể xảy ra sau truyền máu: Nhóm A cho người nhóm B
A. Đúng
B. Sai
10.Nhóm O cho người nhóm AB
A. Đúng
B. Sai
10.Nhóm A cho người nhóm O
A. Đúng
B. Sai
10.Nhóm A cho người nhóm AB
A. Đúng
B. Sai
10.Nhóm O Rh(-) cho người nhóm AB Rh(+)
A. Đúng
B. Sai
11.Sự thoái hóa của hồng cầu trong cơthể: Xảy ra khi hồng cầu 6-8 tuần
A. Đúng
B. Sai
11.Xảy ra ở hệ liên võng nội mô
A. Đúng
B. Sai
11.Tạo ra sắt, phần lớn bài xuất trong nước tiểu
A. Đúng
B. Sai
11.Tạo ra bilirubin vận chuyển bởi protein huyết tương tới gan
A. Đúng
B. Sai
11.Cần thiết cho sự tổnghợp muối mật
A. Đúng
B. Sai
12.Hồng cầu:Có vai trò tạo phần lớn độ nhớt của máu
A. Đúng
B. Sai
12.Chứa enzym carbonic anhydrase
A. Đúng
B. Sai
12.Chuyển hóa glucose để sản xuất CO2 và H2O
A. Đúng
B. Sai
12.Phồng và vỡ khi chứa trong dung dịch nước muối 0.9% (150mmol/l)
A. Đúng
B. Sai
12.Có thành cứng chắc
A. Đúng
B. Sai
12.Hồng cầu lưu hành trong máu:Khoảng 1% có nhân
A. Đúng
B. Sai
12.Có thể bộc lộ mạng lưới nội bào nếu được nhuộm thích hợp
A. Đúng
B. Sai
12.Phân bố đều trên các dòng máu trong các mạch máu lớn
A. Đúng
B. Sai
12.Di chuyển trong tĩnh mạch với tốc độ chậm hơn trong mao mạch
A. Đúng
B. Sai
12.Biến dạng khi đi qua các mao mạch
A. Đúng
B. Sai
13.Hematocrit (thể tích khối hồng cầu):có thể thu được bằng ly tâm máu
A. Đúng
B. Sai
13.Có thể được tính toán bằng nhân MCV với số lượng hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
13.Tăng ở bệnh nhân bỏng diện rộng
A. Đúng
B. Sai
13.Tăng sau tiêm aldosterone
A. Đúng
B. Sai
13.Tăng trong trường hợp thiếu máu hồng cầu khổng lồ ví dụ thiếu máu ác tính (thiếu vitamin B12)
A. Đúng
B. Sai
14.Bilirubin huyết tương:Là một chất màu steroid
A. Đúng
B. Sai
14.Được chuyển thành biliverdin tại gan
A. Đúng
B. Sai
14.Thông thường không qua thành mao mạch não
A. Đúng
B. Sai
14.Được lọc tự do ở cầu thận
A. Đúng
B. Sai
14.Nhạy cảm với ánh sáng
A. Đúng
B. Sai
15.Sự tạo thành hồng cầu tăng bởi:Tiêm vitamin B12 cho người khỏe mạnh có chế độ ăn bình thường
A. Đúng
B. Sai
15.Trong máu người cho một tuần sau khi hiến máu
A. Đúng
B. Sai
15.Ở bệnh nhân thiếu máu tan máu
A. Đúng
B. Sai
15.Tiêm erythropoietin cho bệnh nhân đã cắt thận
A. Đúng
B. Sai
15.Ở bệnh nhân tăng lượng hồng cầu lưới trong máu
A. Đúng
B. Sai
16.Thiếu sắt:Thường gặp sau mất máu kéo dài
A. Đúng
B. Sai
16.Thường gặp ở nam hơn nữ
A. Đúng
B. Sai
16.Có thể gây thiếu máu do ức chế tốc độ sinh sản của tế bào gốc hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
16.Có thể gây hồng cầu lớn nhược sắc xuất hiện trong máu ngoại vi
A. Đúng
B. Sai
16.Thiếu máu có thể được điều trị bằng tiêm sắt
A. Đúng
B. Sai
17.Thiếu vitamin B12 có thể: Do bệnh lý đoạn cuối hồi tràng
A. Đúng
B. Sai
17.Dẫn đến thiếu máu hồng cầu nhỏ chứa đầy hemoglobin
A. Đúng
B. Sai
17.Gây mất màng nhày dạ dày
A. Đúng
B. Sai
17.Gây giảm nồng độ tiểu cầu lưu hành
A. Đúng
17.Gây thay đổi bệnh lý tại hệ thần kinh trung ương
A. Đúng
B. Sai
18.Giảm số lượng bạch cầu hạt trung tính có thể:Gây ra bởi thuốc ức chế hoạt động tủy xương
A. Đúng
B. Sai
18.Là hậu quả của tổn thương mô
A. Đúng
B. Sai
18.Liên quan đến viêm loét họng
A. Đúng
B. Sai
18.Liên quan đến nhiễm trùng mủ lan rộng
A. Đúng
B. Sai
18.Gây ra bởi nồng độ cao glucocorticoid lưu hành
A. Đúng
B. Sai
19.Bạchcầu mono:Có nguồn gốc từ các tế bào tiềnthân trong nang bạch huyết
A. Đúng
B. Sai
19.Có thể làm tăng số lượng tế bào khi tế bào mẹ bị kích thích bởi các yếu tố giải phóng từ bạch cầu lympho hoạt hóa
A. Đúng
B. Sai
19.Khác với bạch cầu hạt, bạch cầu mono không di cư qua thành mao mạch
A. Đúng
B. Sai
19.Có thể biến đổi thành bạch cầu đa nhân lớn trong một số phản ứng nhiễm trùng
A. Đúng
B. Sai
19.Sản xuất immunoglobulin M
A. Đúng
B. Sai
20.Bạch cầu hạt trung tính: phổ biến trong máu ngoại vi
A. Đúng
B. Sai
20.Chứa các enzyme tiêu protein
A. Đúng
B. Sai
20.Có đời sống trongvòng tuần hoàn khoảng 3-4 tuần
A. Đúng
B. Sai
20.Chứa vi sợi actin và myosin
A. Đúng
B. Sai
20. Có mặt với nồng độ cao trong mủ
A. Đúng
B. Sai
21.Bạch cầu ái toan máu:Bào tương không có hạt
A. Đúng
B. Sai
21.Chiếm 1/4 tổng số bạch cầu
A. Đúng
B. Sai
21.Khá dồi dào trong màng nhày của đường hô hấp, tiết niệu và ống tiêu hóa
A. Đúng
B. Sai
21.Giải phóng cytokine
A. Đúng
B. Sai
21.Tăng số lượng trong nhiễm trùng virus
A. Đúng
B. Sai
22.Bạch cầu lympho:Chiếm 1-2% bạch cầu máu ngoại vi
A. Đúng
B. Sai
22.Có tính di động
A. Đúng
B. Sai
22.Giảm số lượng khi cắt bỏ tuyến ức ở người lớn
A. Đúng
B. Sai
22.Giảm số lượng khi sử dụng thuốc ức chế miễn dịch
A. Đúng
B. Sai
23.Tiểu cầu trong máu:Được tạo thành trong tủy xương
A. Đúng
B. Sai
23.Thường có số lượng nhiều hơn bạch cầu
A. Đúng
B. Sai
23.Một một nhân đơn độc nhỏ
A. Đúng
B. Sai
23.Tăng số lượng sau chấn thương và phẫu thuật
A. Đúng
B. Sai
23.Thay đổi hình dạng khi tiếp xúc collagen
A. Đúng
B. Sai
24.Tiểu cầu hỗ trợ trong ngừng chảy máu do: giải phóng các yếu tố thúc đẩy hình thành cục máu đông
A. Đúng
B. Sai
24.Dính vào nhau để hình thành nút tiểu cầu khi tiếp xúc với collagen
A. Đúng
B. Sai
24.Giải phóng calci với nồng độ cao
A. Đúng
B. Sai
24.Giải phóng các yếu tố gây co mạch
A. Đúng
B. Sai
24.Ức chế ly giải fibrin bằng cách ngăn chặn chuyển đồi plasminogen thành plasmin
A. Đúng
B. Sai
25.Chảy máu từ vết cắt nhỏ trên da bình thường sẽ giảm đi do co mạch cục bộ
A. Đúng
B. Sai
25.Hết chảy máu trong khoảng 5 phút ở người bình thường
A. Đúng
B. Sai
25.Kéo dài khi thiếu yếu tố VIII nặng
A. Đúng
B. Sai
25. Chảy máu nhiều hơn ở da ẩm so với da lạnh
A. Đúng
B. Sai
25.Chảy máu giảm nếu chi bị tổn thương nâng lên
A. Đúng
B. Sai
26.Hình thành cục máu đông bình thường cần có:Bất hoạt heparin
A. Đúng
B. Sai
26.Bất hoạt plasmin (tiêu fibrin)
A. Đúng
B. Sai
26.Ion Ca 2+
A. Đúng
B. Sai
26.Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin K
A. Đúng
B. Sai
26.Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin C
A. Đúng
B. Sai
27.Thiếu yếu tố VIII:Làm tăng thời gian chảy máu
A. Đúng
B. Sai
27.Là do gen bất thường nằm trến NST Y
A. Đúng
B. Sai
27.Giảm còn 75% giá trị bình thường dẫn đến chảy máu quá mức sau nhổ răng
A. Đúng
B. Sai
27.Gây chảy máu nhỏ ở da (xuất huyết dưới da)
A. Đúng
B. Sai
27.Ảnh hưởng đến con đường đông máu ngoại sinh hơn là nội sinh
A. Đúng
B. Sai
28.Sự biến đổi fibrinogen thành fibrin:Bị tác động bởi prothrombin
A. Đúng
B. Sai
28.Liên quan đến sự phá vỡ các liên kết peptide nhất định bởi một enzyme tiêu protein
A. Đúng
B. Sai
28.Theo sau là sự trùng hợp các đơn phân fibrin
A. Đúng
B. Sai
28.Bị ức chế bởi heparin
A. Đúng
B. Sai
28.Bị đảo chiều bởi plasmin (tiêu fibrin)
A. Đúng
B. Sai
29.Máu: Chiếm khoảng 7% trọng lượng cơ thể
A. Đúng
B. Sai
29.Tỷ lệ đóng góp vào trọng lượng cơ thể ở người béo cao hơn người gầy
A. Đúng
B. Sai
29.Có thể tính toán thể tích bằng cách nhân thể tích huyết tương nhân với
A. Đúng
B. Sai
29.Thể tích tăng lên sau uống nước
A. Đúng
B. Sai
29.Tạo huyết thanh khi đông máu
A. Đúng
B. Sai
30.Các kháng nguyên: Thường là các phân tử protein hoặc polypeptide
A. Đúng
B. Sai
30.Chỉ có thể nhận biết bởi các tế bào hệ miễn dịch đã từng tiếp xúc kháng
A. Đúng
B. Sai
30.Thường được hấp thu từ ruột qua hệ bạch huyết và được vận chuyển đến các hạch bạch huyết mạc treo
A. Đúng
B. Sai
30.Gây ra đáp ứng miễn dịch kém hơn khi việc tổng hợp protein bị ức chế
A. Đúng
B. Sai
30.Được đại thực bào trình diện kháng nguyên tóm bắt, từ đó hoạt hóa hệ miễn
A. Đúng
B. Sai
31.Bạch cầu ái toan máu:Bào tương không có hạt
A. Đúng
B. Sai
31.Chiếm 1/4 tổng số bạch cầu
A. Đúng
B. Sai
31.Khá dồi dào trong màng nhày của đường hô hấp, tiết niệu và ống tiêu hóa
A. Đúng
B. Sai
31.Giải phóng cytokine
A. Đúng
B. Sai
31.Tăng số lượng trong nhiễm trùng virus
A. Đúng
B. Sai
32.Hình thành cục máu đông bình thường cần có:Bất hoạt heparin
A. Đúng
B. Sai
32.Bất hoạt plasmin (tiêu fibrin)
A. Đúng
B. Sai
32.Ion Ca 2+
A. Đúng
B. Sai
32.Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin K
A. Đúng
B. Sai
32.Đưa vào cơ thể đủ lượng vitamin C
A. Đúng
B. Sai
33.Kháng thể (ngưng kết tố) của kháng nguyên hồng cầu A và B (nguyên
A. Có mặt trong huyết tương thai nhi
B. Sai
33. Gây ly giải hồng cầu chứa kháng nguyên A và B khi đưa vào dung dịch muối chứa hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
33. Thường không đi qua hàng rào rau thai
A. Đúng
B. Sai
33. Có trọng lượng phân tử trên 500000
A. Đúng
B. Sai
33. Là đơn giá
A. Đúng
B. Sai
34. Bạch huyết: Chứa các protein huyết tương
A. Đúng
B. Sai
34. Mạch bạch huyết tham gia vào hấp thu acid amin ở ruột
A. Đúng
B. Sai
34. Sản xuất tăng khi hoạt động cơ
A. Đúng
B. Sai
34. Thường không bao gồm các tế bào
A. Đúng
B. Sai
34. Dòng chảy được hỗ trợ bởi sự co bóp cơ xương liền kề
A. Đúng
B. Sai
35. Tiểu cầu trong máu:Được tạo thành trong tủy xương
A. Đúng
B. Sai
35. Thường có số lượng nhiều hơn bạch cầu
A. Đúng
B. Sai
35. Một một nhân đơn độc nhỏ
A. Đúng
B. Sai
35. Tăng số lượng sau chấn thương và phẫu thuật
A. Đúng
B. Sai
35. Thay đổi hình dạng khi tiếp xúc collagen
A. Đúng
B. Sai
36. Sự biến đổi fibrinogen thành fibrin:Bị tác động bởi prothrombin
A. Đúng
B. Sai
36. Liên quan đến sự phá vỡ các liên kết peptide nhất định bởi một enzyme tiêu protein
A. Đúng
B. Sai
36. Theo sau là sự trùng hợp các đơn phân fibrin
A. Đúng
B. Sai
36. Bị ức chế bởi heparin
A. Đúng
B. Sai
36. Bị đảo chiều bởi plasmin (tiêu fibrin)
A. Đúng
B. Sai
37. Bệnh lý tan máu ở trẻ sơ sinh Ảnh hưởng chủ yếu ở trẻ có mẹ Rh(+)
A. Đúng
B. Sai
37. Xảy ra chủ yếu ở trẻ thiếu ngưng kết nguyên D
A. Đúng
B. Sai
37. Gây vàng da, biến mất nhanh sau sinh
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
37. Có thể phòng tránh bằng tiêm cho mẹ ngưng kết tố kháng D sau sinh
A. Đúng
B. Sai
38. Sự biểu hiện của máu ly tâm có thể gợi ý rằng:Thiếu máu nếu có nhiều huyết tương hơn khối hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
38. Nồng độ lipid huyết tương cao
A. Đúng
B. Sai
38. Bệnh nhân vàng da
A. Đúng
B. Sai
38. Tan máu đã xảy ra
A. Đúng
B. Sai
38. Bệnh nhân bị leukaemia
A. Đúng
B. Sai
39. Thiếu sắt: Thường gặp sau mất máu kéo dài
A. Đúng
B. Sai
39. Thường gặp ở nam hơn nữ
A. Đúng
B. Sai
39. Có thể gây thiếu máu do ức chế tốc độ sinh sản của tế bào gốc hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
39. Có thể gây hồng cầu lớn nhược sắc xuất hiện trong máu ngoại vi
A. Đúng
B. Sai
39. Thiếu máu có thể được điều trị bằng tiêm sắt
A. Đúng
B. Sai
40. Phản ứng nghiêm trọng có thể xảy ra sau truyền máu: Nhóm A cho người nhóm B
A. Đúng
B. Sai
40. Nhóm O cho người nhóm AB
A. Đúng
B. Sai
40. Nhóm A cho người nhóm O
A. Đúng
B. Sai
40. Nhóm A cho người nhóm AB
A. Đúng
B. Sai
40. Nhóm O Rh(-) cho người nhóm AB Rh(+)
A. Đúng
B. Sai
41. Hematocrit (thể tích khối hồng cầu):. Có thể thu được bằng ly tâm máu
A. Đúng
B. Sai
40. Có thể được tính toán bằng nhân MCV với số lượng hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
40. Tăng ở bệnh nhân bỏng diện rộng
A. Đúng
B. Sai
40. Tăng sau tiêm aldosterone
A. Đúng
B. Sai
40. Tăng trong trường hợp thiếu máu hồng cầu khổng lồ ví dụ thiếu máu ác tính (thiếu vitamin B12)
A. Đúng
B. Sai
41. Sự tạo thành hồng cầu tăng bởi:Tiêm vitamin B12 cho người khỏe mạnh có chế độ ăn bình thường
A. Đúng
B. Sai
41. Trong máu người cho một tuần sau khi hiến máu
A. Đúng
B. Sai
41. Ở bệnh nhân thiếu máu tan máu
A. Đúng
B. Sai
41. Tiêm erythropoietin cho bệnh nhân đã cắt thận
A. Đúng
B. Sai
41. Ở bệnh nhân tăng lượng hồng cầu lưới trong máu
A. Đúng
B. Sai
42. Thiếu vitamin B12 có thể: Do bệnh lý đoạn cuối hồi tràng
A. Đúng
B. Sai
42. Dẫn đến thiếu máu hồng cầu nhỏ chứa đầy hemoglobin
A. Đúng
B. Sai
42. Gây mất màng nhày dạ dày
A. Đúng
B. Sai
42. Gây giảm nồng độ tiểu cầu lưu hành
A. Đúng
B. Sai
42. Gây thay đổi bệnh lý tại hệ thần kinh trung ương
A. Đúng
B. Sai
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
11
11
11
11
11
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
13
13
13
13
13
14
14
14
14
14
15
15
15
15
15
16
16
16
16
16
17
17
17
17
17
18
18
18
18
18
19
19
19
19
19
20
20
20
20
20
21
21
21
21
21
22
22
22
22
23
23
23
23
23
24
24
24
24
24
25
25
25
25
25
26
26
26
26
26
27
27
27
27
27
28
28
28
28
28
29
29
29
29
29
30
30
30
30
30
31
31
31
31
31
32
32
32
32
32
33
33
33
33
33
34
34
34
34
34
35
35
35
35
35
36
36
36
36
36
37
37
37
37
38
38
38
38
38
39
39
39
39
39
40
40
40
40
40
41
40
40
40
40
41
41
41
41
41
42
42
42
42
42
Previous
Next
Home
History
Input