Edit
Quiz: nội tiết học thêm
Submit
1. Trong huyết tương, thời gian bán thải của: Một hormone là một nửa thời gian để nó đào thải khỏi máu
A. Đúng
B. Sai
2. Insulin là từ 5 đến 10 giờ
A. Đúng
B. Sai
3. Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của adrenalin
A. Đúng
B. Sai
4. Thyroxine dài hơn thời gian bán thải của triiodothyronine
A. Đúng
B. Sai
5. Noradrenaline dài hơn thời gian bán thải của acetylcholine
A.Đúng
B. Sai
1. Trong giấc ngủ, có sự giảm nồng độ lưu hành của hormone:Cortisol
A. Đúng
B. Sai
2. Insulin
A. Đúng
B. Sai
3. Adrenalin
B. Đúng
B. Sai
4. ADH
C. Đúng
B. Sai
5. GH
A. Đúng
B. Sai
1. Bài tiết ACTH tăng lên:Khi lồi giữa của vùng dưới đồi bị kích thích
A. Đúng
B. Sai
2. Khi nồng độ aldosterone máu giảm
A. Đúng
B. Sai
3. Khi nồng độ cortisol máu giảm
A. Đúng
B. Sai
4. Tỉnh giấc giữa đêm khi đạt được thời gian thức giấc thông thường
A. Đúng
B. Sai
5. Sau chấn thương nghiêm trọng
A.Đúng
B. Sai
1. Hormone tuyến giáp khi được bài tiết quá mức sẽ gây gia tăng:Sức cản ngoại biên
A. Đúng
B. Sai
2. Tần xuất đại tiện
A.Đúng
B. Sai
3. Năng lượng cần thiết cho một tải lượng công việc nhất định
A. Đúng
B. Sai
4. Thời gian phản xạ gân
A. Đúng
B. Sai
5. Nhịp tim khi các receptor giao cảm và phó giao cảm của tim bị chặn
A.Đúng
B. Sai
1.B. Bài tiết aldosterone tăng lên bởi sự gia tăng trong huyết tương:Thể tích
a. Đúng
B. Sai
2. Áp lực thẩm thấu
A. Đúng
B. Sai
3. Nồng độ Kali
A.Đúng
B. Sai
4. Nồng độ renin
A. Đúng
B. Sai
5. Nồng độ ACTH
A. Đúng
B. Sai
1. C. Hormone GH:Thúc đẩy cân bằng nitrogen và phospho dương
a. Đúng
B. Sai
2. Bài tiết dưới sự điều khiển của vùng dưới đồi
A. Đúng
B. Sai
3. Nồng độ trong máu ở trẻ em cao hơn người lớn
A. Đúng
B. Sai
4. Bài tiết tăng lên khi ngủ
A. Đúng
B. Sai
5. Kích thích gan bài tiết somatomedin để điều hòa sự phát triển của xương và sụn
A. Đúng
B. Sai
1. D. Hormone tuyến cận giáp Sự bài tiết được điều hòa bởi hệ thống điều hòa ngược tuyến yên
a. Đúng
B. Sai
2. Hoạt động trực tiếp lên xương làm tăng tái hấp thu ở xương
A. Đúng
B. Sai ( nếu hoạt động trực tiếp lên xương làm tăng huy động canxi từ xương chọn đúng)
3. Làm giảm lượng calci nước tiểu
A. Đúng
B. Sai( nếu cường cận giáp thì làm tăng canxi nước tiểu)
4. Giảm bài xuất phosphate
A. Đúng
B. Sai
5. Thúc đẩy hấp thu calci ở ruột non
A. Đúng
B. Sai
1. E. Hormone ADH (vasopressin):Được giải phóng từ các tận cùng thần kinh ở thùy sau tuyến yên
a. Đúng
B. Sai
2. Có xu hướng làm tăng áp lực thẩm thấu huyết tương
A. Đúng
B. Sai
3. Làm tăng tính thấm của tế bào quai Henle với nước
A. Đúng
B. Sai
4. Sự bài tiết ít bị ảnh hường bởi sự thay đổi áp lực thẩm thấu huyết tương dưới 10%
A. Đúng
B. Sai
5. Bài tiết tăng khi thể tích huyết tương giảm nhưng áp lực thẩm thấu không đổi
A. Đúng
B. Sai
1. F. Cortisol:Gắn với một alpha globulin trong huyết tương
a. Đúng
B. Sai
2. Bị bất hoạt tại gan và bài xuất trong mật
A. Đúng
B. Sai
3. Tiêm cortisol làm tăng huyết áp động mạch
A. Đúng
B. Sai
4. Ức chế giải phóng ACTH từ thùy trước tuyến yên
A. Đúng
B. Sai
5. Được giải phóng theo nhịp sinh học nên nồng độ cortisol máu đạt đỉnh vào buổi sáng
A. Đúng
B. Sai
1. G. Khi hoạt động bài tiết của tuyến giáp tăng lên:Tuyến lấy iod từ máu với tốc độ nhanh hơn
a. Đúng
B. Sai
2. Các nang tuyến nở rộng và chứa đầy chất keo
A. Đúng
B. Sai
3. Các tế bào nang trở thành hình trụ
A. Đúng
B. Sai
4. Các tế bào nang tiêu chất keo bằng nhập bào
A. Đúng
B. Sai
5. Nồng độ TSH trong máu tăng
A. Đúng
B. Sai
1.H. Sự giải phóng các hormone sản xuất ở vùng dưới đồi: Được bài tiết bởi các tế bào vùng lồi giữa
a. Đúng
B. Sai
2. Vượt qua sợi trục tế bào thần kinh để đến tuyến yên
A. Đúng
B. Sai
3. Có thể điều khiển lượng bài tiết của một số hormone tuyến yên
A. Đúng
B. Sai
4. Điều hòa giải phóng thyrotropin
A. Đúng
B. Sai
5. Điều hòa giải phóng oxytocin
A. Đúng
B. Sai
1.I. Bài tiết adrenalin từ tuyến thượng thận làm tăng: Nồng độ glucose máu
a. Đúng ( tăng phân giải glycogen thành glucose)
B. Sai
2. Nồng độ acid béo tự do máu
A. Đúng
B. Sai
3. Lưu lượng máu đến cơ xương
A. Đúng
B. Sai
4. Lưu lượng máu đến vùng nội tạng
A. Đúng
B. Sai
5. Giải phóng renin ở thận
A. Đúng
B. Sai
1. J. Sự bài tiết TSH tăng lên bởi:Sau khi loại bỏ một phần tuyến giáp
a. Đúng
B. Sai
2. Ở trẻ sơ sinh không có tuyến giáp
A. Đúng
B. Sai
3. Khi tốc độ chuyển hóa giảm
A. Đúng
B. Sai
4. Khi đói
A. Đúng
B. Sai
5. Khi chế độ ăn thiếu iod
A. Đúng
B. Sai
1.K. Hormone insulin: Kích thích giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ
a. Đúng
B. Sai
2. Có xu hướng làm tăng nồng độ Kali máu
A. Đúng
B. Sai
3. Tạo điều kiện cho glucose đi vào cơ xương
A. Đúng
B. Sai
4. Tạo điều kiện cho acid amin đi vào cơ xương
A. Đúng
B. Sai
5. Sự bài tiết insulin tăng lên bởi hoạt động thần kinh phế vị
A. Đúng
B. Sai
1.L. Tuyến yên: Điều hòa hoạt động của tất cả các tuyến nội tiết khác
a. Đúng
B. Sai
2. Lượng prolactin được điều hòa bởi yếu tố giải phóng vùng dưới đồi
A. Đúng
B. Sai
3. Bài tiết ADH khi áp lực thẩm thấu máu giảm
A. Đúng
B. Sai
4. Thùy giữa bài tiết melanotropin
A. Đúng
B. Sai
5. Đáp ứng với tác động thần kinh và thể dịch từ não
A. Đúng
B. Sai
1. M. Hormone thyrocalcitonin Được sản xuất từ các tế bào nang của tuyến giáp
a. Đúng
B. Sai
2. Làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ sở
A. Đúng
B. Sai
3. Làm giảm calci máu ở động vật cắt tuyến cận giáp
A. Đúng
B. Sai
4. Sự bài tiết xảy ra khi nồng độ phosphate máu tăng
A. Đúng
B. Sai
5. Kích thích hoạt động các hủy cốt bào
A. Đúng
B. Sai
1.N. Tuyến giáp: Lấy iod ngược chiều gradient điện hóa
a. Đúng
B. Sai
2. Giảm kích thước khi chế độ ăn thiếu iod
A. Đúng
B. Sai
3. Tương đối vô mạch
A. Đúng
B. Sai
4. Chứa các enzyme oxy hóa I- thành I2
A. Đúng
B. Sai
5. Chứa các enzyme iod hóa tyrosine
A. Đúng
B. Sai
1. O. Adrenalin khác noradrenalin ở các điểm sau:Làm tăng nhịp tim khi tiêm tĩnh mạch
a. Đúng
B. Sai
2. Là catecholamine chính bài tiết bởi tủy thượng thận
A. Đúng
B. Sai
3. Làm tăng sức co bóp cơ tim
A. Đúng
B. Sai (nor mạnh hơn)
4. Là một chất gây giãn phế quản hiệu quả hơn
A. Đúng
B. Sai
5. Làm co mạch máu màng nhày
A. Đúng
B. Sai
1.P. Bài tiết GH: Được kích thích bởi somatostatin giải phóng từ vùng dưới đồi
a. Đúng
B. Sai
2. Tăng khi nồng độ glucose máu giảm
A. Đúng
B. Sai
3. Có tác dụng tiết sữa
A. Đúng
B. Sai
4. Làm tăng kích thước nội tạng
A. Đúng
B. Sai
5. Kích thích gan sản xuất somatomedin
A. Đúng
B. Sai
1. Q. Vitamin D:Làm tăng hấp thu calci ruột
a. Đúng
B. Sai
2. Thiết yếu cho sự calci hóa bình thường của xương ở trẻ em
A. Đúng
B. Sai
3. Cần chuyển hóa ở gan để hoạt hóa
A. Đúng
B. Sai
4. Không được tổng hợp trong cơ thể
A. Đúng
B. Sai
5. Thiếu vitamin D có thể dẫn đến cường cận giáp
A. Đúng
B. Sai
1.R. Hormone prolactin: Có cấu trúc hóa học và tác dụng sinh lý tương tự LH
a. Đúng
B. Sai
2. Có vai trò phát triển vú ở tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
3. Sự giải phóng bị ức chế bởi dopamine
A. Đúng
B. Sai
4. Sự bài tiết được kích thích bởi hoạt động bú
A. Đúng
B. Sai
5. Gây ra bài xuất sữa non từ vú khi bú
A. Đúng
B. Sai
1.S. Nồng độ calci ion hóa trong máu giảm khi: Nồng độ phosphate máu giảm
a. Đúng
B. Sai
2. Tăng thông khí
A. Đúng
B. Sai
3. Tuyến giáp được tưới máu với dịch giàu calci
A. Đúng
B. Sai
4. Nồng độ protein máu giảm
A. Đúng
B. Sai
5. Natri citrate được đưa vào máu
A. Đúng
B. Sai
1.Thyroxine Được dự trữ ở các tế bào nang dưới dạng thyroglobulin
a. Đúng
B. Sai
2. Làm tăng tốc độ sản xuất carbon dioxide khi nghỉ
A. Đúng
B. Sai
3. Thiết yếu cho sự phát triển bình thường của não
A. Đúng
B. Sai
4. Thiết yếu cho sản xuất hồng cầu bình thường
A. Đúng
B. Sai
5. Tác dụng nhanh hơn T3
A. Đúng
B. Sai
1.U. Hormone tuyến cận giáp: Làm giảm độ thanh thải phosphate ở thận
a. Đúng
B. Sai
2. Huy động calci từ xương độc lập với tác dụng trên thận
A. Đúng
B. Sai
3. Ức chế hoạt động tuyến yên trước
A. Đúng
B. Sai
4. Tăng lên trong máu khi nồng độ calci máu giảm
A. Đúng
B. Sai
5. Kích thích quá trình hoạt hóa cuối cùng của vitamin D (cholecalciferol) ở thận
A. Đúng
B. Sai
1. V. Cấu trúc hóa học của insulin:Chứa một vòng sterol
a. Đúng
B. Sai
2. Giống hệt nhau ở tất cả động vật có vú
A. Đúng
B. Sai
3. Có tác dụng khi dùng đường uống
A. Đúng
B. Sai
4. Đã được tổng hợp trong phòng thí nghiệm
A. Đúng
B. Sai
5. Có thể được tổng hợp bởi vi khuẩn
A. Đúng
B. Sai
1.W. Các hormone bài tiết bởi vỏ thượng thậnBao gồm cholesterol
a. Đúng
B. Sai
2. Hầu hết gắn vào protein huyết tương
A. Đúng
B. Sai
3. Bao gồm các hormone sinh dục
A. Đúng
B. Sai
4. Được bài xuất chủ yếu ở mật sau khi kết hợp
A. Đúng
B. Sai
5. Thiết yếu để duy trì sự sống
A. Đúng
B. Sai
1.X. Sự ức chế của enzyme chuyển angiotensin (ACE) làm giảm: Sự hình thành angiotensin II
a. Đúng
B. Sai
2. Nồng độ renin huyết tương
A. Đúng
B. Sai
3. Hoạt động của tim
A. Đúng
B. Sai
4. Nồng độ angiotensin I lưu hành
A. Đúng
B. Sai
5. Kali toàn cơ thể
A. Đúng
B. Sai
1.Y. Nồng độ ACTH huyết tương: Đạt giá trị tối đa vào nửa đêm
a. Đúng
B. Sai
2. Được điều hòa chủ yếu bởi nồng độ cortisol máu
A. Đúng
B. Sai ( crh vùng dưới đồi quan trọng nhất)
3. Biểu hiện sự biến động sinh học quá mức ở khối u thượng thận
A. Đúng
B. Sai
4. Tăng lên khi suy thượng thận toàn bộ
A. Đúng
B. Sai
5. Giảm ở bệnh nhân điều trị glucocorticoid liều cao, kéo dài
A. Đúng
B. Sai
1.Z. Hậu quả có thể xảy ra đối với suy giáp trạng bao gồm: Nhiệt độ trung tâm cơ thể dưới mức bình thường
a. Đúng
B. Sai
2. Xu hướng rơi vào giấc ngủ thường xuyên
A. Đúng
B. Sai
3. Tăng lông trên cơ thể (rậm long)
A. Đúng
B. Sai
4. Bàn tay và bàn chân ẩm
A. Đúng
B. Sai
5. Nhãn cầu lồi ra
A. Đúng
B. Sai
1. AA. Mất hoàn toàn đột ngột chức năng tuyến cận giáp Dẫn đến co cơ xương
A. Đúng
B. Sai
2. Có thể gây tử vong nếu không được điều trị nâng cao nồng độ calci ion hóa trong máu
A. Đúng
B. Sai
3. Gây các bệnh xuất huyết do thiếu calci để cầm máu
A. Đúng
B. Sai
4. Có thể được điều trị ngắn hạn bằng tiêm tĩnh mạch chậm calci ion
A. Đúng
B. Sai
5. Có thể được điều trị dài hạn bằng liều vitamin D thông thường
A. Đúng
B. Sai
1. BB. Khi một bệnh nhân đái tháo nhạt được điều trị thành công bằng ADH:Tốc độ dòng nước tiểu có thể giảm khoảng 50%
a. Đúng
B. Sai
2. Lượng nước tiểu có thể giảm xuống khoảng 5ml/phút
A. Đúng
B. Sai
3. Áp lực thẩm thấu nước tiểu có thể tăng lên đạt từ 100 đến 200 mosmol/l
A. Đúng
B. Sai
4. Tiêu thụ muối cần được điều chỉnh cẩn thận
A. Đúng
B. Sai
5. Huyết áp có thể ổn định trong ngưỡng bình thường
A. Đúng
B. Sai
1.CC. Cường giáp trạng liên quan đến: Cân bằng nitrogen dương
a. Đúng
B. Sai
2. Giảm bài xuất calci nước tiểu
A. Đúng
B. Sai
3. Biểu hiện lâm sàng phù hợp với sự kích thích quá mức receptor beta adrenergic
A. Đúng
B. Sai
4. Giảm khả năng chịu nhiệt
A. Đúng ( sợ nóng)
B. Sai
5. Tăng nồng độ của protein gắn thyroxine trong huyết tương
A. Đúng
B. Sai ( giảm vì chuyển sang dạng hoạt động tự do nhiều)
1. DD. U tủy thượng thận có thể gây tăng:Huyết áp tâm thu thoáng qua hoặc kéo dài
a. Đúng
B. Sai
2. Run khi dạng bàn tay
A. Đúng
B. Sai
3. Tốc độ chuyển hóa cơ sở
A. Đúng
B. Sai
4. Huyết áp động mạch tâm trương không đáp ứng với thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic
A. Đúng
B. Sai
5. Catecholamine nước tiểu
A. Đúng
B. Sai
1.EE. Tầm vóc lùn quan sát thấy ở người trưởng thành mà thời thơ ấu bị: Suy dinh dưỡng mạn tính
a. Đúng
B. Sai
2. Mất chức năng nội tiết của tinh hoàn
A. Đúng
B. Sai
3. Dậy thì sớm
A. Đúng
B. Sai
4. Thiếu tuyến giáp
A. Đúng
B. Sai
5. Thiếu tuyến thượng thận
A. Đúng
B. Sai
1. FF. Hormone insulin:Nhu cầu vào buổi tối tương đương với ban ngày
a. Đúng
B. Sai
2. Thời gian bán thải thường giảm ở bệnh nhân đái tháo đường
A. Đúng
B. Sai
3. Gắn một phần vào protein trong máu
A. Đúng
B. Sai
4. Nhu cầu tăng ở bệnh béo phì
A. Đúng
B. Sai
5. Nhu cầu tăng do tập thể dục
A. Đúng
B. Sai
1. GG. Nguy cơ cơn tetani tăng lên khi:Tăng đột ngột bicarbonate huyết tương
a. Đúng
B. Sai
2. Tăng đột ngột magie huyết tương
A. Đúng
B. Sai
3. Loại bỏ thùy trước tuyến yên
A. Đúng
B. Sai
4. Khởi phát suy hô hấp
A. Đúng
B. Sai
5. Khởi phát suy thận
A. Đúng
B. Sai
1. HH. Sự phá hủy thùy trước tuyến yên gây nên:Vô kinh
a. Đúng
B. Sai
2. Đái tháo nhạt
A. Đúng
B. Sai
3. Da nhợt nhạt
A. Đúng
B. Sai
4. Mất khả năng chịu đựng stress nặng
A. Đúng
B. Sai
5. Giảm tốc độ chuyển hóa cơ sở
A. Đúng
B. Sai
1.II. Loại bỏ tuyến giáp (không điều trị thay thế) có thể dẫn đến tăng: Nồng độ TSH máu
a. Đúng
B. Sai
2. Nồng độ cholesterol máu
A. Đúng
B. Sai
3. Nồng độ glucose máu trong nghiệm pháp dung nạp đường huyết đường uống
A. Đúng
B. Sai
4. Thời gian đáp ứng phản xạ gân
A. Đúng
B. Sai
5. Run đầu ngón
A. Đúng
B. Sai
1. JJ. Trong đái tháo đường nặng, có thể giảm:Áp lực thẩm thấu dịch ngoại bào
a. Đúng
B. Sai
2. Cảm giác thèm ăn
A. Đúng
B. Sai
3. Thể tích máu
A. Đúng
B. Sai
4. pH máu động mạch dưới 7.0
A. Đúng
B. Sai
5. Bicarbonate máu xuống còn một nửa giá trị bình thường
A. Đúng
B. Sai
1.KK. Sản xuất glucocorticoid quá mức (hội chứng Cushing) gây tăng: Độ dày da
a. Đúng
B. Sai
2. Sức mạnh xương
A. Đúng
B. Sai
3. Glucose máu
A. Đúng
B. Sai
4. Huyết áp động mạch
A. Đúng
B. Sai
5. Tốc độ liền vết thương
A. Đúng
B. Sai
1.LL. Khối u tuyến yên bài tiết quá mức GH ở người trưởng thành có thể dẫn đến: Bán manh đồng danh
a. Đúng
B. Sai
2. Bệnh khổng lồ
A. Đúng
B. Sai
3. Giảm nồng độ somatomedin máu
A. Đúng
B. Sai
4. Tăng kích thước gan
A. Đúng
B. Sai
5. Tăng nồng độ glucose máu
A. Đúng
B. Sai
1. MM. Hôn mê hạ đường huyết khác với hôn mê tăng đường huyết ở điểm nào?Mất ý thức nhanh chóng
a. Đúng
B. Sai
2. Mạch yếu
A. Đúng
B. Sai
3. pH máu bình thường
A. Đúng
B. Sai
4. Không có glucose niệu
A. Đúng
B. Sai
5. Nồng độ acetone cao trong nước tiểu
A. Đúng
B. Sai
1.NN. Suy thượng thận có thể làm giảm: Thể tích dịch ngoại bào
a. Đúng
B. Sai
2. Tổng số khối hồng cầu
A. Đúng
B. Sai
3. Tỷ lệ Natri:Kali huyết tương
A. Đúng
B. Sai
4. Huyết áp động mạch
A. Đúng
B. Sai
5. Ure máu
A. Đúng
B. Sai
1. OO. Trong đái tháo đường toan ceton, sự thoái hóa của chất nào giảm?Ketone
a. Đúng
B. Sai
2. Glycogen
A. Đúng
B. Sai
3. Glucose
A. Đúng
B. Sai
4. Chất béo
A. Đúng
B. Sai
5. Acid amin
A. Đúng
B. Sai
1. PP. Thiếu bài tiết GH:Ở trẻ em sẽ gây chậm dậy thì
a. Đúng
B. Sai
2. Ở trẻ em dẫn đến tầm vóc lùn, chi còi cọc hơn thân mình
A. Đúng
B. Sai
3. Đi kèm với da nhợt, mịn và mềm
A. Đúng
B. Sai
4. Ở người lớn dẫn đến giảm kích thước nội tạng
A. Đúng
B. Sai
5. Có thể được điều trị hiệu quả với GH bò
A. Đúng
B. Sai
1. QQ. Sự bài tiết PTH thường tăng ở:Bệnh nhân suy thận mạn
a. Đúng
B. Sai
2. Ở người sử dụng quá liều vitamin D
A. Đúng
B. Sai
3. Ở bệnh nhân u thùy trước tuyến yên bài tiết quá mức hormone
A. Đúng
B. Sai
4. Nồng độ phosphate máu giảm
A. Đúng
B. Sai
5. Nồng độ protein huyết tương tăng
A. Đúng
B. Sai
1.RR. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên có thể dẫn đến giảm: Áp lực thẩm thấu huyết tương
a. Đúng
B. Sai
2. Tần xuất kinh nguyệt
A. Đúng
B. Sai
3. Lông nách
A. Đúng
B. Sai
4. Ham muốn tình dục
A. Đúng
B. Sai
5. Kích thước vú
A. Đúng
B. Sai
a. Đúng
B.Sai.
A.Đúng
B.Sai.
A.Đúng
B.Sai.
A. Đúng
B.Sai.
B.Sai.
a. Đúng
B.Sai.
A. Đúng
B.Sai.
A.Đúng
B.Sai.
A.Đúng
B.Sai.
a. Đúng
B.Sai.
A. Đúng
B.Sai.
A. Đúng
B.Sai.
1. Các mô hình phản ứng trong hệ thống nội tiết đặc biệt hiệu quả trong:
A. Phối hợp các hoạt động của tế bào, mô và cơ quan trên cơ sở lâu dài bền vững
B. Các phản ứng đặc hiệu ngắn và nhanh
C. Kiểm soát bệnh
D. Sự giải phóng của các chất trung gian hóa học thần kinh
2. Điều nào sau đây không đặc trưng cho quá trình kiểm soát nội tiết
A. Thời kỳ dậy thì
B. Thời kỳ mang thai
C. Duy trì khả năng sinh sản ở nữ giới đến khi mãn kinh
D. Sự co thắt của cơ đồng tử khi ánh sáng chiếu vào mắt 3. Sự giải phóng hormone từ tế bào nội tiết làm thay đổi:
A. Tốc độ giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh hóa học
B. Các hoạt động chuyển hóa của nhiều mô và cơ quan cùng lúc( sự giải phóng hormon từ tb nội tiết)
C. Sự phản ứng đặc hiệu với kích thích môi trường
D. Ranh giới giải phẫu giữa hệ thống thần kinh và nội tiết
4. Các hormone amin hữu cơ bao gồm:
A. Androgen, estrogen, cortiocosteroid và calcitriol
B. Oxytocin, ADH, GH và prolactin
C. Leukotrien, prostaglandin, thromboxane
D. E, NE, dopamine, melatonin và hormone tuyến giáp
5. Hormone nào dưới đây không được phân loại là hormone dẫn xuất acid amin?
A. Thyroxine
B. Melatonin
C. LH
D. Eicosanoid ( acid béo)
6. Một hormone gây tác dụng thông qua kích thích giải phóng calci và tương tác với calmodulin:
A. Là PTH
B. Sẽ gắn với mitochondri bên trong tế bào
C. Sẽ vượt qua màng tế bào nhờ bản chất là lipid
D. Sẽ kích hoạt các enzyme trong tế bào chất
7. Hormone nào dưới đây được bài tiết bởi tuyến yên và kiểm soát sự sản xuất melanin trong quá trình phát triển của thai nhi, trẻ nhỏ, phụ nữ mang thai và một số tình trạng bệnh lý?
A. Oxytocin
B. MSH
C. Melatonin
D. LH
8. Vùng dưới đồi là trung tâm điều phối và kiểm soát chủ yếu bởi vì:
A. Bao gồm các trung tâm tự động và hoạt động như một cơ quan nội tiết
B. Kích thích các phản ứng thích hợp ở các tế bào đích ngoại vi
C. Kích thích phản ứng khôi phục thăng bằng nội môi
D. Khởi phát các phản xạ nội tiết và thần kinh
9. Hormone được tổng hợp từ các phân tử của chất dẫn truyền thần kinh serotonin ở tuyến tùng là:
A. Pinealtonin
B. MSH
C. Oxytocin
D. Melatonin
10. Tuyến giáp bao quanh mặt trước khí quản đến bên dưới của:
A. Xương ức
B. Sụn giáp
C. Xương bả vai và xương đòn
D. Phần lưng động mạch chủ lên
11. Điều nào sau đây KHÔNG là tác dụng của hormone tuyến giáp trên mô ngoại vi?
A. Sự kích thích sự tạo thành hồng cầu
B. Sự trưởng thành của bạch cầu
C. Tăng nhịp tin và lực co bóp
D. Tăng mức độ tiêu thụ oxy và năng lượng
12. Suy giáp, phù cứng và bướu cổ có thể là hậu quả của việc thiếu:
A. Natri và calci
B. Iod trong chế độ ăn
C. Muối trong chế độ ăn
D. Magne và kẽm
13. Hai cặp tuyến cận giáp nằm trong:
A. Mặt bên sụn giáp
B. Mặt sau tuyến giáp
C. Mặt trước tuyến giáp
D. Mặt trước sụn giáp
14. Sự bài tiết nội tiết từ khu vực nào sau đây của tuyến thượng thận làm tăng nồng độ Na+ được giữ lại tại thận?
A. Vùng bó
B. Vùng cầu
C. Tủy thượng thận
D. Vùng lưới
15. Các hormone được giải phóng từ tủy thượng thận là
A. Epinephrine và norepinephrine
B. Cortisol và corticosterone
C. Aldosterone và androgen
D. Mineralcorticoid và Glucocorticoid
16. Sự sản xuất glucocorticoid bất thường bởi tuyến thượng thận dẫn đến
A. Rối loạn cảm xúc theo mùa
B. Bệnh Addison và bệnh Cushing
C. Hội chứng thượng thận sinh dục và chứng vú to ở nam
D. Thiếu hoặc thừa aldosterole
17. Điều nào dưới đây KHÔNG đúng về tuyến tùng?
A. Bài tiết androgen cùng với tuyến sinh dục
B. Giữ vai trò quan trọng trong duy trì nhịp sinh dục, hoặc chu kỳ ngày đêm của mỗi cá thể
C. Sản xuất melatonin
D. Được tìm thấy ở trung não
18. Tuyến tụy nằm trong vòng hình J giữa dạ dày và ruột non trong:
A. Khoang ngực
B. Khoang bụng chậu
C. Khoang chậu
D. Khoang sọ
19. Các hormone sản xuất bởi đảo tụy tham gia điều hòa nồng độ glucose là
A. Calcitonin và calcitriol
B. Cortisol và androgen
C. Leptin và resistin
D. Insulin và glucagon
20. Một tình trạng bệnh lý thường gặp liên quan đến đái tháo đường là:
A. Huyết áp thấp
B. Rối loạn thần kinh
C. Yếu cơ
D. Mất thị lực một phần hay hoàn toàn
21. Một tác dụng chính của ANP do tim sản xuất là:
A. Làm giảm khát
B. Kích thích giữ nước thận
C. Hỗ trợ sản xuất hồng cầu
D. Co mạch ngoại vi
22. Hormone nào giải phóng từ mô mỡ làm các tế bào sinh dưỡng trở nên kém đáp ứng với insulin?
A. Glucagon
B. Leptin
C. Resistin
D. Aldosterone
23. Tác dụng cộng gộp của GH và glucocorticoid minh họa cho
A. Tác dụng đối kháng
B. Tác dụng tích hợp
C. Tác dụng thuận hóa
D. Tác dụng hiệp đồng
24. Các tác dụng khác nhau nhưng bổ sung cho nhau của calcitriol và PTH lên mô trong quá trình chuyển hoá calci minh họa cho:
A. Tác dụng tích hợp
B. Tác dụng cộng gộp
C. Tác dụng đối kháng
D. Tác dụng thuận hóa
25. Insulin quan trọng cho sự phát triển bình thường do thúc đẩy:
A. Cung cấp lượng năng lượng và chất dinh dưỡng phù hợp để phát triển tế bào
B. Hấp thu muối calci để bồi đắp xương
C. Sự phát triển bình thường của hệ thần kinh
D. Tất cả các ý trên
26. Trong nỗ lực khôi phục nhiệt độ cơ thể bình thường sau hạ thân nhiệt, việc điều chỉnh thăng bằng nội môi đòi hỏi:
A. Sự huy động nguồn dự trữ glucose
B. Tăng nhịp tim và tần số hô hấp
C. Duy trì lượng muối và nước trong cơ thể
D. Run hoặc thay đổi đường đi dòng máu
27. Ở trẻ em, khi hormone sinh dục được sản xuất sớm, những thay đổi hành vi rõ ràng xảy ra ở trẻ:
A. Thờ ơ và ngoan ngoãn
B. Thừa cân và bất mãn
C. Hung hăng và quyết đoán
D. Thoái lui và chậm phát triển
28. Hormone bài tiết một lượng lớn bởi tuyến giáp là:
A. Thyroxine
B. Thyroglobulin
C. Calcitonin
D. Triiodothyronine
29. Các tế bào chuyên biệt ở tuyến cận giáp tiết PTH là:
A. Các tế bào chính
B. Các tế bào của phần xa tuyến
C. Các tế bào biểu mô nang
D. Các tế bào C
30. Các hormone đóng vai trò quan trọng hàng đầu đối với sự phát triển bình thường bao gồm:
A. ADH, AVP, E, NE, PTH
B. GH, hormone tuyến giáp, insulin, PTH, hormone sinh sản
C. TSH, ACTH, insulin, PTH, LH
D. Mineralcorticoid, glucocorticoid, ACTH, LH, insulin
31. Thay đổi chức năng mạnh mẽ nhất xảy ra trong hệ nội tiết do sự lão hóa là:
A. Giảm nồng độ ADH và TSH trong máu và mô
B. Giảm toàn bộ nồng độ hormone lưu hành trong máu
C. Giảm nồng độ hormone sinh sản
D. Tất cả những ý trên
32. Tất cả những hormone được bài tiết từ vùng dưới đồi, tuyến yên, tim, thận, tuyến ức, ống tiêu hóa và tụy là:
A. Catecholamine
B. Hormone peptide
C. Hormone steroid
D. Dẫn xuất acid amin
33. Sự gắn của hormone peptid vào receptor khởi phát một chuỗi các hiện tượng hóa sinh làm thay đổi quá trình:
A. Hoạt động enzyme trong tế bào
B. Khuếch tán qua lớp lipid màng tế bào
C. Giải phóng ion Ca2+ hoặc nhập bào
D. Phiên mã RNA trong nhân
34. Vùng dưới đồi có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chức năng nội tiết thông qua việc bài tiết:
A. Chất dẫn truyền thần kinh tham gia vào các hoạt động phản xạ
B. Thùy trước và sau tuyến yên
C. Giải phóng và ức chế hormone
D. Tất cả những ý trên
35. Tế bào nội tiết tuyến yên bị kích thích bởi sự giải phóng hormone thường là:
A. Không bị ảnh hưởng bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát
B. Cũng bị kích thích bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát
C. Bị kích thích hoặc ức chế bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát
D. Bị ức chế bởi hormone ngoại vi mà nó kiểm soát
36. Cấu trúc nào dưới đây của tụy bài tiết ra một lượng lớn dung dịch kiềm giàu enzyme được dung để tiêu hóa thức ăn trong tá tràng?
A. Nang tụy
B. Tế bào delta
C. Đảo tụy
D. Tế bào alpha
37. Tình trạng nào sau đây không kích thích giải phóng renin từ thận?
A. Giảm lưu lượng máu thận
B. Kích thích phó giao cảm
C. Kích thích giao cảm
D. Các ý trên đều sai
38. Hormone glycoprotein FSH ở nam có vai trò:
A. Tạo tinh trùng và bài tiết testosterone
B. Sự trưởng thành các tế bào mầm trong hệ sinh dục
C. Cơ thể nam không bài tiết FSH
D. Sản xuất tế bào kẽ ở nam
39. Hormone protein prolactin tham gia vào:
A. Sản xuất sữa
B. Sản xuất testosterone
C. Co bóp khi đẻ và bài xuất sữa
D. Tổng hợp melanin
40. Hormone dẫn xuất acid amin epinephrine có vai trò
A. Giải phóng lipid từ mô mỡ
B. Phân cắt glycogen
C. Tăng hoạt động tim
D. Tất cả các ý trên
41. Sự bài tiết từ vùng nào sau đây của vỏ thượng thận có thể gây bệnh Cushing?
A. Vùng cầu
B. Vùng lưới
C. Vùng bó
D. Tủy thượng thận
42. Corticosteroid là hormone được sản xuất và bài tiết từ:
A. Vỏ não bán cầu đại não
B. Vỏ thượng thận
C. Vỏ não chi phối cảm giác xúc giác
D. Tủy thượng thận
43. Chức năng nội tiết của thận và tim bao gồm sản xuất và bài tiết các hormone:
A. Insulin và glucagon
B. Epinephrine và norepinephrine
C. Erythropoietin và ANP
D. Renin và angiotensinogen
44. Hệ sinh dục nam sản xuất các hormone:
A. FSH và ICSH
B. Inhibin và testosterone
C. LH và ICSH
D. Các ý trên đều đúng
45. Mô nội tiết của hệ sinh dục nữ sản xuất:
A. Estrogen, inhibin và progesterone
B. Androgen và estrogen
C. FSH và LH
D. Các ý trên đều đúng
46. Rối loạn nội tiết nào sau đây KHÔNG đặc trưng cho rối loạn liên quan đến GH?
A. Hội chứng Marfan
B. Bệnh khổng lồ
C. To viễn cực
D. Lùn tuyến yên
47. Ở người trưởng thành, sự thay đổi trong hỗn hợp các hormone chi phối hệ thần kinh trung ương có tác dụng đáng kể lên:
A. Trí nhớ và học tập
B. Trạng thái cảm xúc
C. Khả năng trí tuệ
D. Các ý trên đều đúng
48. Cơ quan nào sau đây được coi là cơ quan thần kinh nội tiết?
A. Tuyến thượng thận
B. Tụy
C. Vùng dưới đồi
D. Tuyến yên
49. Những sau đúng với hormone tan trong nước, TRỪ
A. Các hormone này liên kết với một hoặc nhiều chất truyền tin nội bào
B. Các hormone này có thể hoạt hóa gen
C. Các hormone này hoạt động thông qua protein G
D. Các hormone này tác động lên receptor màng tế bào
50. Hormone nào sau đây có thể đi vào trong tế bào?
A. Leptin
B. GH
C. Thyroxine
D. Insulin
51. Protein kinase tác động lên enzyme như thế nào?
A. Làm tăng sự bài tiết enzyme
B. Gắn một nhóm phosphate (sự phosphoryl hóa) vào enzyme
C. Làm tăng giải phóng enzyme
D. Phân cắt enzyme
52. “Yếu tố đáp ứng hormone” nằm ở phần nào của tế bào?
A. Enzyme
B. Màng tế bào
C. RNA
D. DNA
53. Việc kết hợp giữa hormone và “yếu tố đáp ứng hormone” sẽ dẫn đến
A. Trực tiếp hoạt hóa chất truyền tin thứ hai trong tế bào
B. Trực tiếp hoạt hóa enzyme trong tế bào
C. Phiên mã DNA ở đoạn gen được hoạt hóa bởi sự kếp hợp này
D. Tạo thành cAMP
54. Các hormone tan trong nước có đặc điểm
A. Thời gian hoạt hóa ngắn nhất
B. Phân tử ngắn nhất
C. Thời gian bán hủy ngắn nhất
D. Chuỗi acid amin ngắn nhất
55. Sự kiểm soát nội tiết bình thường có thể bị khống chế bởi hệ thống
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ sinh sản
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ thần kinh
56. Yếu tố phát triển giống insulin kích thích sự hấp thụ
A. Sulfur
C. Calci
D. Sắt
57. Bài tiết hormone tăng trưởng (GH) quá mức sẽ gây ra các vấn đề sau, TRỪ:
A. Sự cao lớn bất thường ở trẻ em
B. Ức chế ung thư
C. Đái tháo đường
D. To viễn cực ở người lớn
58. Sự bài tiết quá mức ADH có thể xảy ra ở các trường hợp sau, TRỪ:
A. Bài tiết ADH lạc chỗ từ ung thư phổi
B. Sau phẫu thuật thần kinh
C. Sau gây mê toàn thân
D. Hủy hoại tuyến tùng
59. Cơ quan nào sau đây KHÔNG chịu ảnh hưởng của thyroxin?
A. Thận
B. Lách
C. Buồng trứng
D. Gan
60. Sự iod hóa của hormone tuyến giáp được điều hòa bởi
A. Enzyme peroxidase
B. Bộ Golgi
C. Lysosome trong tế bào
D. Sự nhập bào chất keo
61. Một tình trạng bẩm sinh bao gồm chậm phát triển trí tuệ, lùn bất cân đối, cổ to và lưỡi dày là do
A. Tổng hợp quá mức GH
B. Thiếu thyroxin
C. Thiếu insulin
D. Thiếu thymosin
62. Bệnh viêm xương xơ nang là do
A. Tăng calcitonin
B. Tăng GH ở người trưởng thành
C. Tăng hormone tuyến cận giáp
D. Tăng ADH
63. Insulin làm tăng cường sự vận chuyển glucose qua màng tế bào, TRỪ:
A. Cơ xương
B. Mô mỡ
C. Cơ tim
D. Não
64. Hormone nào sau đây có thể ức chế sự giải phóng insulin?
A. Somatosatin
B. GH
C. Epinephrine
D. Thyroxine
65. Tất cả các phát biểu sau về melatonin đều đúng, TRỪ:
A. Nồng độ trong máu đạt đỉnh trong ngày
B. Được bài tiết theo chu kỳ ngày đêm
C. Có nguồn gốc từ serotonin
D. Là chất chống oxi hóa mạnh
66. Hormone nào sau đây không phải là một peptide?
A. Gastrin
B. Cholecalciferol
C. Renin
D. Leptin
67. Hormone nào sau đây do da sản xuất
A. Erythropoietin
B. Melatonin
C. Cholecalciferol
D. Renin
68. Somatostatin được coi là chất cận nội tiết do có tác dụng trên:
A. Các tế bào bài tiết ra nó
B. Các cơ quan đích ở xa
C. Tác động khu trú trên các tế bào khác hơn là những tế bào bài tiết ra nó
D. Vùng dưới đồi ức để ức chế hoặc hoạt hóa sự bài tiết các hormone khác
69. Một phụ nữ trẻ được tiêm hàng ngày một chất từ ngày thứ 16 chu kỳ kinh nguyệt bình thường, liên tục trong 3 tuần. Trong quá trinh tiêm, cô ấy không có kinh nguyệt. Chất dùng để tiêm có thể là chất nào dưới đây?
A. Testosterone
B. FSH
C. Chất ức chế tác dụng của progesterone
D. Chất ức chế PGE2
E. hCG
70. Một bệnh nhân bị bướu cổ, có nồng độ TRH và TSH cao trong máu, nhịp tim nhanh. Chẩn đoán nào phù hợp nhất với bệnh nhân?
A. Bướu cổ địa phương
B. U vùng dưới đồi bài tiết một lượng lớn TRH
C. U tuyến yên bài tiết lượng lớn TSH
D. Bệnh Grave
71. Một phụ nữ 40 tuổi đến phòng cấp cứu do gãy cổ xương đùi. Phim Xquang cho thấy mất khoáng toàn thể xương vùng chụp. Nồng độ calci ion huyết tương có giá trị lớn hơn đáng kể: 12.2 mg/dl. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất?
A. Loãng xương
B. Còi xương
C. Cường cận giáp
D. Suy thận
72. Một phụ nữ 20 tuổi không có kinh nguyệt. Nồng độ progesterone huyết tương rất thấp. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?
A. Tốc độ bài tiết LH tăng
B. Tốc dộ bài tiết LH bị ức chế
C. Tốc độ bài tiết FSH bị ức chế
D. Không có thể vàng
E. Nồng độ inhibin cao trong huyết tương ức chế tổng hợp progesterone
73. Một bệnh nhân đến phòng khám cấp cứu có nồng độ calci máu hơi thấp hơn bình thường (Calci ion hoạt động = 0.9mmol/l), nồng độ phosphate khoảng 50% bình thường (HPO4-=0.5 mmol/l), và không tìm được ion calci trong nước tiểu. bạn hy vọng tìm thấy gì ở bệnh nhân này?
A. Nồng độ calcitonin máu trên mức bình thường
B. Nồng độ PTH máu trên mức bình thường
C. Hoạt động hủy cốt bào bị ức chế
D. pH máu dưới mức bình thường
74. Hormone 1 là gì?
A. TRH
B. TSH
C. Thyroxine
D. ACTH
E. Cortisol
75. Hormone 2 là gì?
A. TSH
B. T4
C. CRH
D. ACTH
E. Cortisol
76. Bàn tay và móng tay của một phụ nữ 45 tuổi bị đổi màu. Người phụ nữ khẳng định mình đã mắc lao phổi cách đây 10 năm. Bác sỹ kê đơn cho bệnh nhân dùng cortisol nhưng cũng tư vấn về tác dụng không mong muốn của thuốc là mỏng da và teo cơ các chi do có sự tăng lên của hiện tượng nào sau đây?
A. Bài tiết hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận (ACTH)
B. Bài tiết hormon giải phóng ACTH
C. Sự nhạy cảm với insulin trong các cơ
D. Sự giáng hóa protein
E. Quá trình lành vết thương
77. Một nam giới 34 tuổi được đưa vào phòng khám cấp cứu sau khi được phát hiện đang nằm bất tỉnh trong nhà riêng. Có vẻ như anh ta đã ở trong trạng thái này 2 ngày nay. Xét nghiệm máu và nước tiểu hướng đến tình trạng tăng hormon ADH trong máu. Yếu tố nào sau đây trực tiếp kích thích bài tiết ADH ở bệnh nhân này?
A. Angiotensinogen
B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
C. Hạ thân nhiệt
D. Hormon tuyến giáp
E. Tăng thể tích tuần hoàn
78. Bệnh nhân nữ 15 tuổi thể trạng rất gầy vào viện vì đau đầu, tiểu nhiều và có động kinh cơn lớn. Bệnh nhân nói rằng gần đây mình thường xuyên bị nôn nhưng hiện tại thì không còn nữa. BMI là 14,1. Xét nghiệm glucose, canxi và kali máu bình thường. Nồng độ Natri, Clo và áp lực thẩm thấu huyết tương thấp. Chẩn đoán nào dưới đây có khả năng nhất?
A. Bệnh Addison
B. Đái tháo nhạt trung ương
C. Đái tháo đường
D. Đái tháo nhạt do thận
E. Ngộ độc nước
79. Một bệnh nhân 54 tuổi mắc đái tháo đường thể phụ thuộc insulin cho biết nhu cầu insulin của bà ấy đã tăng lên rất nhanh trong năm ngoái (từ 50 UI lên tới gần 200 UI insulin người tái tổ hợp) và đường máu vẫn kiểm soát rất kém. Ý nào sau đây có thể là nguyên nhân làm đái tháo đường nặng lên ở bệnh nhân này?
A. Kháng thể kháng insulin có hiệu giá cao
B. Cải thiện chế độ ăn
C. Cải thiện chương trình tập luyện
D. Tiến triển của bệnh mạch máu lớn
E. Sút cân
80. Bệnh nhân nam tuổi trung niên bị trật khớp vai được nắn chỉnh trong điều kiện an thần tỉnh bằng thuốc etomidate. Do etomidate đã được báo cáo là có thể ảnh hưởng đến chức năng vỏ thượng thận nên bệnh nhân được lấy máu xét nghiệm nồng độ ACTH và cortisol vào ngày hôm sau. Các kết quả xét nghiệm bên dưới cho thấy điều gì?
A. Đảo ngược nhịp bài tiết ngày đêm
B. Bài tiết bình thường theo nhịp ngày đêm
C. Bài tiết bình thường không theo nhịp ngày đêm
D. Suy thượng thận tiên phát
E. Suy thượng thận thứ phát
81. Sử dụng kỹ thuật micropuncture để lấy mẫu máu ở tiểu động mạch đến và tiểu động mạch đi của tiểu cầu thận. Chất nào sau đây có tỷ lệ nồng độ trong tiểu động mạch đến/tiểu động mạch đi thấp nhất?
A. Albumin
B. Clo
C. Glucose
D. Kali
E. Natri
82. Liệu pháp điều trị bằng corticoid liều cao trong viêm khớp dạng thấp còn nhiều tranh cãi. Có sự đồng thuận cao cho rằng corticoid có hiệu quả rất tốt trong kiểm soát đợt cấp viêm khớp dạng thấp nhưng có thể có những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng. Ý nào dưới đây là biến chứng của việc dùng liều cao glucocorticoid?
A. Tăng trưởng quá mức ở trẻ em và to viễn cực ở người lớn
B. Tăng kali máu
C. Hạ natri máu
D. Ức chế trục dưới đồi – tuyến yên – thượng thận
E. Giảm thể tích ngoại bào
83. Một trẻ 4 tuổi có dấu hiệu dậy thì sớm được đưa đến phòng khám và được chẩn đoán thiếu hụt bẩm sinh enzym 21-β-hydroxylase. Mất cơ chế điều hòa ngược của tuyến yên và có sự bài tiết quá nhiều ACTH. Hậu quả nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Teo vỏ thượng thận
B. Phì đại tủy thượng thận
C. Bài tiết quá nhiều cortisol
D. Tăng các sản phẩm chuyển hóa trung gian của quá trình tổng hợp Cortisol
E. Giảm nhanh nồng độ cholesterol huyết thanh
84. Một vận động viên cử tạ vừa được tiêm testosteron để làm tăng khối lượng cơ, được khám vô sinh và thấy có lượng tinh trùng rất thấp. Tác dụng nào sau đây là của testosteron và góp phần gây ra tình trạng trên?
A. Hoạt hóa inhibin
B. Điều hòa ngược âm tính của leptin
C. Điều hòa ngược âm tính của GnRH
D. Ức chế prostaglandin trong tinh dịch
E. Làm giảm nhiệt độ trung tâm
85. Một trong những sự khác nhau giữa insulin ngoại sinh và insulin nội sinh là?
A. Đạt được nồng độ ở mô ngoại biên cao hơn trong gan, với insulin nội sinh thì ngược lại
B. Chứa peptid – C, trong khi insulin nội sinh không có
C. Không có tình trạng kháng insulin ngoại sinh giống như insulin nội sinh
D. Luôn có nguồn gốc động vật, vì vậy kém hiệu quả hơn do sự khác biệt cấu tạo chuỗi và các kháng thể kháng insulin
E. Là dạng tiền insulin, trong khi insulin nội sinh đã bị cắt bỏ đoạn peptid – C
86. Một bệnh nhân nam 55 tuổi đến khám vì đau đầu và thay đổi thị trường. Ông ấy cao 6.5 feet (=1.98 m) và có khuôn mặt to tròn. Da bàn tay, bàn chân dày và so với bức ảnh khi ông ấy 30 tuổi thì mũi, tai và cằm trở lên to hơn. Hàm răng có nhiều kẽ hở, hay bị ra mồ hôi và khó ngủ. Việc điều trị bằng loại hormon nào dưới đây sẽ đem lại lợi ích cho bệnh nhân này?
A. GHRH
B. GH
C. Insulin
D. Somatostatin
E. Hormon tuyến giáp
87. Một bệnh nhân nữ 40 tuổi đến khám vì mệt mỏi kéo dài, đau cơ và yếu toàn thân. Khám lâm sàng thấy tăng cân ít, da khô và giảm phản xạ gân xương. Xét nghiệm có TSH
A. Cường giáp do bệnh lý tự miễn
B. Cường giáp do ăn quá nhiều iod
C. Cường giáp thứ phát do bất thường trục dưới đồi – tuyến yên
D. Suy giáp do bệnh lý tự miễn
E. Suy giáp thứ phát do bất thường trục dưới đồi – tuyến yên
88. Một bệnh nhân có tăng áp lực thẩm thấu máu, giảm nồng độ ADH huyết tương và nước tiểu nhiều và áp lực thẩm thấu thấp. Không có glucose trong nước tiểu. Chẩn đoán hợp lý nhất ở bệnh nhân này là gì?
A. Suy tim sung huyết
B. Đái tháo nhạt do thận
C. Đái tháo nhạt do thần kinh
D. Chứng uống nhiều tiên phát
E. Đái tháo đường kiểm soát kém
89. Sau phẫu thuật cắt tuyến giáp hoàn toàn do hậu quả của tai nạn ô tô, một phụ nữ 47 tuổi có dấu hiệu Trousseau, xuất hiện bàn tay co quắp sau khi bơm áp lực băng đo huyết áp cao hơn huyết áp tâm thu trong vài phút. Ý nào dưới đây mô tả đúng nhất về tình trạng bệnh nhân sau phẫu thuật so với trước phẫu thuật?
A. Giảm phản xạ gân xương
B. Nồng độ calcitonin huyết thanh cao
C. Nồng độ canxi huyết thanh thấp hơn
D. Nồng độ ion phosphat huyết thanh thấp hơn
E. Khoảng QT trên điện tâm đồ ngắn lại
A. Đường cong 1
B. Đường cong 2
C. Đường cong 3
D. Đường cong 4
91. Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ vì yếu cơ và mệt mỏi trong 6 tháng nay. Trước đợt này, bệnh nhân đã từng là người chạy nhiều nhưng lại cảm thấy không có năng lượng để làm việc trong vài tuần gần đây. Thời gian này cô ấy sụt 4-5 kg và ăn mất ngon miệng. Bệnh nhân có 2 cơn ngất thỉu trong 2 tuần trước và da trở nên sẫm màu hơn bình thường. Xét nghiệm có Natri 125, Kali 5.5, renin tăng, aldosteron bị ức chế tiết, ACTH huyết thanh >100 pg/mL, test kích thích tiết ACTH: Cortisol 10 µg/dL.
A. Giảm thể tích nhược trương
B. Tăng thể tích nhược trương
C. Giảm thể tích ưu trương
D. Tăng thể tích ưu trương
E. Giảm thể tích đẳng trương
92. Một nam giới 50 tuổi đến khám vì xơ gan và viêm tụy mạn. Trong vài ngày nay bệnh nhân thấy buồn nôn và không ăn. Ý nào dưới đây là hệ quả của sự tăng nồng độ glucagon trong máu bệnh nhân?
A. Ức chế adenylate cyclase
B. Ức chế bài tiết insulin
C. Ức chế phospholipase C
D. Kích thích tổng hợp glucose tại gan
E. Kích thích phân giải glycogen tại cơ (chỉ ở gan)
93. Một bệnh nhân lao xuất hiện lú lẫn, chuột rút và buồn nôn. Xét nghiệm có nồng độ Natri huyết tương là 125 mEq/l, áp lực thẩm thấu huyết thanh là 200 mOsm/kg, áp lực thẩm thấu niệu là 1500 mOsm/kg, Natri niệu là 400 mEq/l, thể tích máu bình thường. Những dấu hiệu trên phù hợp với tình trạng nào dưới đây?
A. Giảm bài tiết aldosterone
B. Giảm bài tiết ADH
C. Tăng bài tiết aldosterone
D. Tăng bài tiết ADH
E. Tăng bài tiết ANP
94. Một phụ nữ 65 tuổi mắc ung thư phổi tế bào nhỏ di căn đến khám khoa cấp cứu vì buồn nôn, nôn và mạch nhanh. Bệnh nhân được chẩn đoán có bệnh Addison. Ý nào dưới đây mô tả về xét nghiệm của bệnh nhân này đúng nhất?
A. Tăng Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp
B. Giảm Na, tăng K, tăng đường máu, hạ huyết áp
C. Giảm Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp
D. Tăng Na, giảm K, tăng đường máu, hạ huyết áp
E. Giảm Na, giảm K, tăng đường máu, tăng huyết áp
95. Một trẻ nam 13 tuổi có vóc dáng thấp. Ban đầu trẻ phát triển bình thường nhưng cách đây 2 năm, bác sỹ nhi phát hiện cậu giảm 2 bách phân vị trong biểu đồ tăng trưởng. Bệnh nhân thấp hơn rất nhiều so với bạn bè cùng lứa và chưa thấy dấu hiệu dậy thì như tinh hoàn to hay mọc lông mu, lông nách. Bạn chờ đợi xét nghiệm nào sau đây của trẻ có bất thường?
A. Giảm ACTH
B. Giảm IGF-1
C. Tăng gonadotropin
D. Tăng GH
E. Tăng thyroxine
105. Một phụ nữ 22 tuổi bị nhiễm nấm Candida âm đạo tái phát khó điều trị bằng nystatin. Kiểm tra bệnh tiểu đường cho thấy đường huyết lúc đói tăng cao và bệnh nhân được bắt đầu sử dụng 25 U insulin mỗi ngày. Insulin tăng cường vận chuyển glucose ở khía cạnh nào?
a. Vận chuyển qua biểu mô hình ống của thận
b. Vận chuyển ngược chiều Gradient nồng độ
c. Vận chuyển vào tế bào mỡ
d. Vận chuyển vào não
e. Vận chuyển qua niêm mạc ruột
106. Một phụ nữ mang thai 24 tuổi và đứa con 3 tuổi của cô ấy được nhìn thấy trong một phòng khám của phái đoàn y tế ở Sudan. Trẻ có tầm vóc thấp, có phần bụng và lưỡi to ra, chậm phát triển. Iod được kê đơn cho mẹ và con, với hy vọng ngăn ngừa sự chậm phát triển trí tuệ ở thai nhi đang phát triển. Iod được dự trữ trong nang giáp chủ yếu ở dạng nào sau đây?
a. Monoiodotyrosine
b. Thyroglobulin
c. Peroxidase tuyến giáp
d. Thyroxine
e. Triiodothyronine
107. Một bệnh nhi 3 tuổi mắc chứng bất sản tuyến ức bẩm sinh DiGeorge có biểu hiện co giật. Phốt pho huyết thanh tăng và canxi huyết thanh thấp xác nhận tình trạng suy tuyến cận giáp. Nồng độ canxi trong huyết tương có thể tăng nhanh nhất bởi tác động trực tiếp của PTH vào:
a. Xương
b. Ruột
c. Thận
d. Cơ vân
e. Tuyến giáp
96. Một phụ nữ 24 tuổi vào viện vì huyết áp tăng nhẹ. Xét nghiệm có nồng độ T4 toàn phần, cortisol và hoạt độ renin tăng nhưng không có dấu hiệu của nhiễm độc giáp hay hội chứng Cushing. Giải thích nào dưới đây hợp lý nhất với tình trạng của bệnh nhân này?
A. U vỏ thượng thận
B. Stress mạn tính
C. Được điều trị ACTH và TSH
D. Được điều trị T3 và cortisol
E. Quý thứ 3 của thai kỳ
97. Các chất sau là chất truyền tin thứ 2, trừ:
A. Leucotrien
B. Inositol triphosphat
C. AMP vòng
D. Diacyl Glycerol
98. Một bệnh nhân nam 49 tuổi bị AIDS và số lượng CD4 suy giảm có tần suất nhiễm trùng toàn thân tăng lên và phát triển hội chứng bệnh lý bình giáp. Điều nào sau đây là đúng với chức năng tuyến giáp bình thường?
a. T4 được hình thành từ T3 bằng quá trình khử 1 iod.
b. T4 là dạng hoạt động sinh lý của hormon tuyến giáp
c. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH) được tiết ra từ thùy sau tuyến yên.
d. TSH kích thích bài tiết hormone tuyến giáp thông qua kích hoạt các thụ thể nhân trong tế bào tuyến giáp.
e. Sự bài tiết TSH được điều chỉnh chủ yếu bởi mức độ T3 tại tuyến yên
99. Một người đàn ông 43 tuổi phát triển một khối u não ảnh hưởng đến nhân trên thị ở vùng dưới đồi. Kết quả là sự bài tiết của hoocmôn nào sau đây bị ảnh hưởng?
a. Hormon vỏ thượng thận (ACTH)
b. Hormone chống bài niệu (ADH)
c. Hormone kích thích nang trứng (FSH)
d. Hocmon tăng trưởng
e. Prolactin
100. Sau phẫu thuật cổ, một bệnh nhân xuất hiện dị cảm quanh miệng và khoảng QT dài trên điện tâm đồ phù hợp với hạ calci huyết do tổn thương các tuyến cận giáp. nào sau đây mô tả đúng nhất về hormone tuyến cận giáp (PTH)?
a. Nó tác động trực tiếp lên tế bào xương để tăng hoạt động của hủy cốt bào, huy động Ca2 + vào huyết tương
b. Nó tác động trực tiếp lên tế bào ruột để tăng khả năng hấp thụ Ca2 +.
c. Nó được tổng hợp và tiết ra từ các tế bào oxyphil trong tuyến cận giáp.
d. Nó làm tăng tái hấp thu phosphat ở các tế bào ống lượn gần.
e. Sự bài tiết của nó được tăng lên để đáp ứng với sự gia tăng nồng độ Ca2 + tự do trong huyết tương
101. Một cầu thủ bóng chày 33 tuổi uống hormone tăng trưởng của con người để tăng hiệu suất của anh ấy. nào sau đây mô tả đúng nhất về hoocmôn sinh trưởng ở người?
a. Nó làm giảm sự phân giải lipid.
b. Nó có thời gian bán hủy dài.
c. Nó ức chế tổng hợp protein.
d. Nó kích thích sản xuất somatomedin (yếu tố tăng trưởng giống insulin I và II [IGF-I và II]) bởi gan, sụn và các mô khác.
e. Sự bài tiết của nó được kích thích bởi somatostatin và bị ức chế bởi ghrelin.
102. Một phụ nữ 28 tuổi có biểu hiện phàn nàn về sự thay đổi thị lực, đau đầu thường xuyên như bị bóp nghẹt, chứng đa niệu và khát nước. Chụp MRI não cho thấy một khối u ở cuống sau tuyến yên. Sự bất thường về hormone nào sẽ được mong đợi?
a. ACTH giảm dẫn đến suy thượng thận thứ phát
b. ADH giảm dẫn đến đái tháo nhạt
c. Giảm hormone luteinizing (LH) dẫn đến rụng trứng không đều
d. Hormone kích thích tế bào hắc tố α giảm dẫn đến thay đổi sắc tố da
e. TSH giảm dẫn đến suy giáp
103. Mẹ bầu 36 tuần bị giảm bài tiết estriol qua nước tiểu, chứng tỏ hoạt động vỏ thượng thận của thai nhi cũng bị suy giảm. Chất nào sau đây là steroid chính do vỏ thượng thận của thai nhi tiết ra?
a. Cortisol
b. Corticosterone
c. Dehydroepiandrosterone
d. Progesterone
e. Pregnenolone
104. Một người phụ nữ 52 tuổi có phàn nàn chính về chứng ngủ ngáy được giới thiệu đến một cuộc nghiên cứu về giấc ngủ. Như thể hiện trong biểu đồ bên dưới, nồng độ của một loại hormone thay đổi trong khoảng thời gian 24 giờ nghiên cứu. Sự thay đổi trong ngày của nồng độ huyết tương này là kết quả của sự bài tiết hoocmôn nào sau đây?
a. Cortisol
b. Estrogen
c. Insulin
d. PTH
e. Thyroxine
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
91
92
93
94
95
105
106
107
96
97
98
99
100
101
102
103
104
Previous
Next
Home
History
Input