Edit
Quiz: thương tật thứ cấp 2
Submit
1. ĐỊnh nghĩa
A. TTTC là biến chứng xảy ra do không chăm sóc hoặc chăm soc không đúng
B. Hậu quả của quá trình phòng bệnh lý không thể tránh khỏi
C. Những di chứng của bệnh gây giảm khả năng của bệnh nhân
D. Nguyên nhân chính gây tàn tật
2. Trường hợp nào sau đúng là TTTC
A. Liệt 2 chân do CTCS
B. Bí tiểu sau đẻ
C. Co rút gân Achile sau CTSN gây liệt nửa người
D. Cắt cụt chi sau K xương
3. TTTC thường gặp sau tổn thương TK ngoại biên
A. Teo cơ
B. Co rút cơ
C. Cốt hóa lạc chỗ
D. A và C
4. Biện pháp dự phòng teo cơ
A. Tập vận động chủ động
B. Tập vận động thụ động
C. Kéo giãn
D. Tập theo tầm vận động khớp
5. Co rút cơ là.
A. Sự co rút ngắn lại của cơ, dây chằng bao khớp làm hạn chế tầm vận động khớp
B. Di chứng thường gặp sau bỏng
C. Di chứng thứ cấp do bất động chân ở 1 vị trí
D. Tất cả các ý trên
6. Biện pháp dự phòng co rút
A. Tập theo tầm vận động khớp
B. Đặt tư thế đúng
C. Phẫu thuật kéo dài gân
D. A và B
7. Các kiểu co rút thường gặp
A. Liệt thần kinh quay, co rút khớp cổ tay ở tư thế duỗi
B. BN bại não co cứng sẽ co rút khớp cổ chân tư thế gấp mặt gan và vẹo trong
C. Bn liệt nửa người sau đột quỵ co rút các khớp chi dưới ở tư thế gấp và khép
D. BN liệt tứ chi co rút khớp chi trên ở tư thế gấp và sấp
8. Biện pháp dự phòng cốt hóa lạc chỗ
A. Corticoid
B. Tập theo tầm vận động khớp
C. Kéo giãn tích cực với bệnh nhân co cứng nhiều
D. Phẫu thuật khi cốt hóa mới hình thành
9. Các yếu tố thuận lợi gây loét
A. Tuổi cao
B. Độ ẩm cao
C. Dinh dưỡng kém
D. tất cả các ý trên
10. các vị trí hay gặp loét
A. Gót chân
B. Xương sườn
C. Mông
D. Thái dương
11. Loét độ III
A. Tổn thương lớpthượng bì da
B. Tổn thương dạng phỏng nước kích thước lớn > 5cm
C. Tổn thương sâu đến tổ chức dưới da
D. Tổn thương nhiều giả mạc, tổ chức hoại tử
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Previous
Next
Home
History
Input