Edit
Quiz: bại não, tự kỷ
Submit
1. Về bản chất bại não là
A. HC tổn thương thần kinh ngoại biên
B. HC tổn thương TKTW tiến triển
C. HC đa tàn tật ở trẻ em, chủ yếu về vận động do tổn thương TKTW không tiến triển
D. HC tổn thương TKTW không tiến tiển
2. Trẻ bại não có nhiều khó khăn nhưng khiếm khuyết chủ yếu nặng nhất vêf
A. Chậm phát triển trí tuệ
B. Khiếm khuyết về vận động
C. Khiếm khuyết về TK giác quan
D. Khiếm khuyết về hành vi và động kinh
3. Phân loại các thể lâm sàng. 1 trong các thể thường gặp của bại não là
A. Cấp tính
B. Bán cấp
C. Co cứng
D. Co giật
4. Phân loại theo trương lực cơ, thể lâm sàng thường gặp nhất của bại não là
A. Co cứng
B. Múa vờn
C. Thất điều
D. Cứng đờ
5.trương lực cơ của trẻ bại não tăng giảm bất thường trong thể nào
A. Co cứng
B. Mềm nhẽo
C. Múa vờn
D. Thất điều
6. Trương lực cơ ở trẻ bại não giảm nặng trong thể lâm sàng nào
A. Thất điều
B. Phối hợp
C. Co cứng
D. Múa vờn
7. Cử động khối hay gặp ở thể nào.
A. Mềm nhũn
B. Phối hợp
C. Múa vờn
D. Co cứng
8. 2 chân trẻ bại não bắt chéo như cái kéo trong thể
A. Mềm nhẽo
B. Co cứng
C. Múa vờn
D. Phối hợp
9. Yếu tố trước sinh có nguy cơ gây bại não cao nhất
A. Cúm, sốt siêu vi trùng trong 3 tháng dầu thai kỳ
B. Thiếu dinh dưỡng thai kỳ
C. Không theo dõi thai định kỳ
D. Mang thai lần đầu
10. Yếu tố trong khi sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não
A. Thiếu theo dõi khi mẹ chuyển dạ
B. Sinh con thứ 2, thứ 3
C. Trẻ sinh khó, có tiền sử sản khoa
D. Mẹ tăng cân ít khi mang thai
11. Trong các yếu tố sau sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não
A. Trẻ suy dinh dưỡng
B. Trẻ thường xuyên nhiễm trùng mũi họng
C. Trẻ hiếu động, mất tập trung
D. Trẻ sốt ca co giật hoặc viêm não, màng não
12. 1 trong các dấu hiệu phát hiện sớm đặc trưng cho bại não là
A. 2 mắt trẻ nhắm nghiền
B. Chậm phát triển so với các mốc phát triển bình thường
C. Những trẻ có cơn động kinh
D. Tăng trưởng chậm so với trẻ bình thường
13. Các dấu hiệu chẩn đoán bại não gồm, ngoại trừ
A. Tư thế bất thường của đầu cổ, thân mình
B. Chậm phát triển, đặc biệt về vận động so với mốc bình thường, trốn lẫy, chậ ngồi, bò đứng đi
C. Trẻ nhìn chằm chằm vào đồ vật khi chơi, gọi không quay lại
D. Hai tay trẻ luôn nắm chặt, không biết với, cầm đồ vật
14. Nguyên tắc PHCN cho trẻ bại não gồm nội dung nào? Ngoại trừ.
A. Tất cả trẻ bại não cần được PHCN giống nhau, không phụ thuộc vào thể lâm sàng
B. Phối hợp nhiều kĩ thuật PHCN như VĐTL, ngôn ngữ trị liệu, dụng cụ trợ giúp
C. Tùy thuộc mốc phát triển hiện tại của trẻ
D. Tiến hành càng sớm càng tốt và phối hợp với giáo dục
15. Mục đích PHCN cho trẻ bại não gồm nội dung nào? Ngoại trừ.
A. Kiểm soát trương lực cơ và giữ tư thế đúng, ngăn ngừa dị tật thứ cấp
B. Loại trừ yếu tố nguy cơ gây bại não
C. Rèn luyện thăng bằng ngồi đi đứng
D. Dạy các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, vui chơi và các hoạt động khác
16.Để giảm bớt co cứng trẻ bại não cần áp dụng kĩ thuật quan trọng nhất sau đây
A. Tập cho trẻ lẫy thường xuyên
B. Cho trẻ ngồi thường xuyên
C. Kiểm soát trương lực cơ và giữ tư thế đứng
D. Huấn luyện trẻ tự chăm sóc
17. Để phòng ngừa biến dạng khớp và co rút cơ ở trẻ bại não cần áp dụng kĩ thuật quan trọng nhất
A. Tập chân tay hàng ngày
B. Giữ tư thế đúng, kiểm soát trương lực cơ và duy trì tập luyện
C. Giúp trẻ kiểm sát đầu cổ tốt
D. Giúp trẻ tập thăng bằng
18. Để trẻ bại não lẫy được, cần áp dụng kĩ thuật nào.
A. Tạo thuận cho trẻ lẫy
B. Kích thích làm giảm trương lực cơ
C. Kê gối cho trẻ nằm
D. Tạo thuận cho trẻ ngồi
19. Để tập cho trẻ bại não ngồi vững cần áp dụng kĩ thuật sau.
A. Giữ trẻ ngồi sâu trong lòng mẹ
B. Để trẻ ngồi có gối kê hoặc đai buộc
C. Tạo thuận ngồi và tập cho trẻ giữ thăng bằng ngồi
D. Tập cho trẻ nằm sấp, ngẩng cao đầu
20. Để trẻ bại não bò được cần áp dụng
A. Cần cho trẻ tập lẫy trước
B. Tập cho trẻ bò trước, quỳ 4 điểm
C. Giúp trẻ tập thăng bằng ngồi
D. Tập cho trẻ bò sau khi lật lẫy được
21. Để trẻ bại não có thể đứng được cần áp dụng 1 trong kĩ thuật sau.
A. cho tập đứng với bàn nghiêng, tạo thuận đứng
B. Tập manh cơ thân mình
C. Tập kéo giãn khớp gối, cổ chân
D. Tập thụ động theo tầm vận động khớp
22. Để trẻ bại não đi được cần áp dụng
A.Tập mạnh cơ thân mình
B. Tập kéo giãn khớp gối, cổ chân
C. Tập đi thanh song song, khung tập đi
D. Tập thụ động theo tầm vận động khớp
23. HĐTL cho trẻ bại não cần kĩ thuật nào, ngoại trừ.
A. Huấn luyện cho mẹ cùng chăm sóc, bế, ẵm
B. Tập tay chân cho trẻ phòng cứng khớp
C. Huấn luyện các hoạt động tự chăm sóc
D. Dạy trẻ vui chơi cầm nắm đồ vật
24. HĐTL cho trẻ bại não gồm, ngoại trừ
A. Huấn luyện trẻ tự chăm sóc
B. Huấn luyện trẻ cách cầm cốc uống nước
C. Huấn luyện cha mẹ cách bế ẵm trẻ
D. Huấn luyện trẻ tập thổi, tập cử động vùng
25. Khi huấn luyện trẻ bại não tự chăm sóc gần HĐ này ngoại trừ
A. CÁch tự đứng lên và đi lại thăng bằng
B. Cách cầm cốc, bát, thìa để tự ăn uống
C. Cách đi vệ sinh 1 cách độc lập
D. Cách thay quần áo
26. Kĩ thuật PHCN vận động cho trẻ bại não co cứng gồm nội dung nào, ngoại trừ.
A. Kỹ thuật kéo giãn
B. Kĩ thuật cố định các phần ngọn chi để giảm cử động bất thường
C. Kĩ thuật tạo thuận các vận động chức năng
D. Kĩ thuật ức chế co cứng
27. Để kiểm soát cứng khớp, co rút cơ cho trẻ bại não thể co cứng cần thực hiện kĩ thuật này, ngoại trừ
A. Tập khớp theo tầm vận động thụ động
B. Kích thích trương lực cơ cho trẻ bằng xoa, vuốt dọc cột sống
C. Tạo thuận các hoạt động chức năng cho trẻ
D. Tập các giãn khớp và đặt nẹp chỉnh hình
28. Trong các kĩ thuật PHCN vận động cho trẻ bại não thể múa vờn gần kĩ thuật nào, ngoại trừ
A. Kĩ thuật ức chế co cứng
B. Kĩ thuật thuận các hoạt động chức năng
C. Kĩ thuật cố định ngọn chi có các cử động bất thường
D. Sử dụng các dụng cụ trợ giúp hoặc chỉnh hình
29. Tư thế ngồi ghế đúng của trẻ bại não , ngoại trừ
A. Ghế ngồi phù hợp với kích thích của trẻ
B.Đặt trẻ ngồi sâu, tựa lưng vào ghế
C. Giữa 2 đùi trẻ nên có gối chèn
D. Hai bên chân trẻ để buông thõng cho trẻ thoải mái
30. Các hình thức giao tiếp đúng với trẻ bại não, ngoại trừ.
A. Nói thật chẩm với trẻ
B. Nói khi ngồi mặt ngang với trẻ
C. Tập cho trẻ nói càng nhanh càng tốt
D. Quan sát xem mắt trẻ nhìn vào đâu để đáp ứng nhu cầu của trẻ
31. Các dấu hiệu thường gặp ở trẻ bại não, ngoại trừ
A. Mức tăng về vận động chậm hơn so với trẻ bình thường
B. Mềm nhẽo hoặc cứng đờ, có cử động tay hoặc chân
C. Khối phồng ra ở cột sống
D. Hành vi, cảm xúc bất thường
32. PHCN cho trẻ bại não bao gồm, ngoại trừ
A. Đeo bao tay bảo vệ cho trẻ
B. Tập luyện PHCN
C. Giáo dục và tập ngôn ngữ
D. Tư thế đúng và dụng cụ trợ giúp
33. Can thiệp ngôn ngữ trị liệu cho trẻ bại não gồm nội dung nào, ngoại trừ
A. Tập cử động miệng lưỡi và tập thổi
B. Dậy cho trẻ biết thêm các sự vật nhờ các tranh ngôn ngữ
C. Có thể dạy trẻ chỉ vào tranh để giao tiếp
D. Dạy cho trẻ nói dài, nói nhanh
34. Tự kỷ trẻ em xếp vào nhóm khuyết tật tâm thần
A. Đúng
B. Sai
35. Các bệnh do tổn thương TKTW ở người lớn xếp vào nhóm khuyết tật tâm thần
A. Đúng
B. Sai
36. Người bệnh phong do tình trạng mất cảm giác dẫn đến cụt tay chân xếp vào nhóm khuyết tật vận động
A. Đúng
B. Sai
37.phương pháp can thiệp theo ý thích của trẻ là, ngoại trừ:
a. chờ đợi trẻ
b. chú ý xem trẻ thích gì
c. đáp ứng mọi nhu cầu của trẻ theo giờ
d. Chờ cho trẻ chủ động giao tiếp
38. Nguyên tắc 3 T thích ứng bao gồm
a. Nhắc đi nhắc lại
b. Nói chậm, phù hợp với trẻ, nói từ đơn giản
c. Chờ đợi xem trẻ thích gì
d.quan sát
39.nguyên tắc 3T theo ý thích bao gồm kỹ năng sau trừ
a. quan sát xem trẻ thích gì
b.chờ đợi để trẻ nói ra nhu cầu
c.lắng nghe nhu cầu của trẻ
d. mắt ngang tầm mắt với trẻ
40. Nguyên tắc 3 T thêm thông tin từ mới gồm, trừ
a.Gọi tên vật, sự việc đang diễn ra.
b.Tưởng tượng và nói về các việc đã đang và sẽ xảy ra.
c. Nhắc đi nhắc lại, thường xuyên nhận xét.
d. nói chậm cho trẻ dễ hiểu
41. điều nào không đúng về nói lắp:
a. tổn thương cơ quan phát âm
b. điều trị kết hợp với tâm lý
c. là nói không lưu loát, khó diễn đạt
d. tất cả các ý trên
42. Điếc là khi ngưỡng nghe bao nhiêu
a. lớn hơn 20 db
b.20 db
c. 10 db
43. Ngưỡng nghe bình thường là bao nhiêu
a. 30 db
b. dưới 20 db
c. 40 db
d.50 db
44. Tần số âm thanh tai người nghe được
a. 20 -20.000 Hz
b. 10 -20.000Hz
c. 10 -10.000 Hz
d. 20 -10.000 Hz
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Previous
Next
Home
History
Input