Edit
Quiz: Vận động
Submit
1. Tác dụng sinh học lên tim mạch cảu vận động co cơ
A. Giảm cung lượng tim, tăng cung cấp máu cho hệ thống mao mạch
B. Tăng cung lượng tim, giảm cung câp máu cho hệ thống mao mạch
C. Tăng cung lượng tim, tăng cung cấp máu cho hệ thống mao mạch
D. Giảm cung lượng tim, giảm cung cấp máu cho hệ thống mao mạch
2. Tác dụng sinh học lên cơ xương khớp của vận động co cơ
A. Phòng chống teo cơ, cứng khớp
B. Phát hiện teo cơ, cứng khớp
C. Phát hiện thoái hóa khớp
D. Phòng co cứng
3. Tác dụng sinh học của vận động co cơ
A. Tăng đào thải chất cặn bã và chuyển hóa vật chất, đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành nước và CO2
B. Đào thải chất cặn bã và chuyển hóa vật chất , đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ thành nước và CO2
C. Tăng đào thải chất cặn bã và chuyển hóa vật chất, đốt cháy hoàn toàn các chất hữu cơ thành nước và CO2
D. Tăng đào thải chất cặn bã và chuyển hóa vật chất, đốt cháy năng lượng dư thừa
4. Các nguyên tắc vận động trị liệu
A. Các động tác cần được thực hiện nhẹ nhàng tuần tự
B. Tập tốt nhấ là tập 1 lần với thời gian dài
C. Phải theo dõi và lượng giá sau 10 lần tập
D. Tập đúng tức là khi BN xuất hiện các dấu hiệu đau sau tập 3h
5. Các hình thức VĐTL bao gồm
A. Tập VĐ thụ động, chủ động có trợ giúp và tập kéo giãn
B. Tập VĐ chủ động, tập chủ động có trợ giúp và tập kéo giãn
C. Tập chủ động có kháng trở và tập kéo giãn
D. Tập theo tầm vận động, tập kháng trở và tập kéo giãn
6. Mục đích của tập thụ động
A. Tập mạnh cơ yếu
B. tăng sức bền của cơ
C. Thiết lập các
D. Ngăn ngừa co rút, ngăn tại kết dính khớp
7. Mục đích của tập vận động có trợ giúp
A. tăng sức bền cơ, thiết lập các mẫu cử động điều hợp
B. Tăng sức mạnh cơ, thiết lập mẫu cử động gập duỗi
C. Tăng chiều dài cơ
D. Phòng nhiễm trùng, viêm cơ
8. Mục đích của tập chủ động là.
A. Tăng sức mạnh cơ
B. Cải thiện chức năng toàn than, tuần hoàn não, hô hấp , tâm lý
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
9. Chủ đích tập chủ động có kháng trở
A. Cơ đã đạt B1
B. Cơ đã đạt B2
C. Cơ đã đạt B3
D. Cơ đã đạt B4 hoặc B5
10. Các hình thức tập sau đây hình thức nào làm tăng sức mạnh cơ
A. Tập chủ động có trợ giúp
B. Tập chủ động
C. Tập kháng trở
D. Cả 3 ý trên
11. Nguyên tắc tập kéo giãn
A. Không thực hiện kéo giãn khi đang có đau cấp tính
B. Có thể thực hiện được kéo giãn khi có đau cấp tính từng BN
C. Không thể thực kéo giãn khi đang có tình trạng đau mãn tính
D. Kéo giãn nhanh, mạnh mới đạt hiệu quả cao
12. Có mấy loại bài tập vận động trị liệu chức năng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
13. Nguyên tắc áp dụng bài tập cho BN
A. Chủ động là tốt nhất
B. Bài tập chủ động kháng trở là tốt nhất
C. Bài tập có trợ giúp là tốt nhất
D. Dựa vào tình trạng cơ lực của bệnh nhân
14. Tập kéo giãn là để
A. Cải thiện cơ lực cho BN
B. tăng tầm vận động của khớp
C. Cải thiện tuần hoàn chi
D. Tăng dinh dưỡng
15. Tập trong thanh song song với nẹp hoặc không nẹp
A. Tập tăng sức chịu đựng khi đứng và sức nặng cơ thể
B. Tập tăng sức chịu đựng khi ngồi và sức nặng cơ thể
C. Tập tăng sức chịu đựng khi đi và sức nặng cơ thể
D. Rèn luyện khả năng thăng bằng khi đi lại
16. Các bài tập VĐ chức năng sau , bài tập VĐ nào dùng để tập thăng bằng
A. Tập trên đệm
B. Tập thanh song song
C. Tập với nạng
D. Tập điều hợp
17. Các bài tập trị liệu chức năng sau đây dùng để kiểm soát khung chậu, ngoại trừ
A. Tập trên đệm
B. Tập thanh song song
C. Tập với nạng
D. Tập thăng bằng đứng với máy
18. Các bài tập VĐTL chức năng sau đây, bài tập nào không dùng trong tập đứng đi cơ bản
A. Tập trên đệm
B. Tập thanh song song
C. Tập với nạng
D. Tập với khung tập đi
19. Khi tập đi với gậy, đi thế nào là đúng
A. Cầm gậy bên lành, chân lành bước trước, chân liệt bước sau
B. Cầm gậy bên liệt, chân lành bước trước, chân liệt bước sau
C. Cầm gậy bên lành, chân liệt bước trước, chân lành bước sau
D. Cầm gậy bên liệt, chân liệt bước trước, chân lành bước sau
20. BN nam 56 tuổi liệt ½ người do NMN 2 tháng nay. Hiện tại Bn còn liệt ½ người trái . Cơ chi trên Gập duỗi cẳng tay 4/5, gập duỗi cổ tay 3/5, gập duỗi bàn tay 0/5. Cơ chi dưới. Thắt lưng chậu B4/5, Tứ đầu đùi B3/5, Nhóm gập cổ chân mặt sau 2/5. BN đã tự lăn trở, tự ngồi dậy được.Chi trên bệnh nhân có thể tập bài tập nào, ngoại trử
A. Tập kháng trở
B. Tập chủ động theo tầm VĐ khớp
C. Tập vận động thụ động
D. Tập VĐ mỗi bàn tay ( tập vận động tinh cũng chưa thực hiện được)
21.BN có thể tập đi bằng cách nào,ngoại trừ.
A. Tập đi với khung
B. Tập đi với nạng
C. Tập đi với thanh song song
D. Tập đi lại với nẹp AFO
27.Phản xạ nào sau đây là phản xạ đơn synap
A. Rút lui
B. duỗi chéo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
27
Previous
Next
Home
History
Input