Edit
Quiz: bàn chân khoèo + bại não
Submit
65. Bàn chân khèo bẩm sinh
A. Là dị tật nàng của bàn chân ảnh hưởng cả 3 phần trước, giữa, sau bàn chân
Sai
Đúng
B. Rất ít khi gặp bàn chân khèo ở cả 2 bên
Sai
Đúng
C. Biểu hiện gồm khép trước bàn chân, gấp mu bàn chân và nghiêng trong gót chân
Sai
Đúng
D. Cổ bàn chân khèo linh động và bàn chân khèo đóng cứng
Sai
Đúng
66. Bàn chân khèo bẩm sinh:
A. Là dị tật nặng của cô bàn chân
B. Phải theo dõi và điều trị khi trẻ biết đi
C. Là dị tật hay gặp ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
D. Xác định năng lực tối đa của người bệnh
67. Nguyên nhân gây bàn chân khèo bẩm sinh:
A.Có liên quan đến yếu tố di truyền
Sai
Đúng
B.Do suy dinh dưỡng bào thai
Sai
Đúng
C. Do mẹ quá nhỏ cân
Sai
Đúng
D. Chưa rõ nguyên nhân
Sai
Đúng
68. Nguyên tắc PHCN bàn chân khèo bẩm sinh:
A. Phát hiện sớm qua khám sáng lọc sơ sinh
Sai
Đúng
B. Theo dõi trẻ sau sinh một tháng, rồi can thiệp phục hồi
Sai
Đúng
C. Tất cả các trường hợp bàn chân khèo đều phải rạch gót Asin
Sai
Đúng
D. Bỏ bột theo chương trình Plestin và tập luyện
Sai
Đúng
69. Nguyên tắc PHCN bàn chân khèo bẩm sinh:
A. Tập tại trung tâm PHCN
B. Cần theo dõi lâu dài đến khi trẻ đi vững, chạy nhảy được
C. Bao gồm xoa bóp và tập kéo dãn
D. Cần điều trị sớm ngay khi được chuẩn đoán xác định
70. Các phương pháp VLTL PHCN bàn chân khèo bẩm sinh.
A. Xoa bóp trị liệu
B. Parapin trị liệu
C. Điện trị liệu
D. Sóng ngắn trị liệu
71. Tập VĐ trong bàn chân khèo bẩm sinh
A. Tập đề kháng tăng tiến
B. Tập chủ động có trợ giúp
C. Tập chủ động có đề kháng
D. Tập kéo giãn
72. Một tre nam sau sinh 48h phát hiện 2 bàn chân co quắp vào trong, Trẻ này cần được làm gì
A. Theo dõi cổ bàn chân thêm 7 đến 10 ngày
B. Khám nhi khoa để phát hiện dị tật
C. Khám ngoại khoa CTCH
D. Khám PHCN để phát hiện dị tật hệ vận động
72.Trẻ được chẩn đoán là bàn chân khèo 2 bên, cần phải làm gì tiếp theo
A. Nẹp bột chỉnh hình, nghiêng ngoài 1/3 trước bàn chân
B. Dùng băng Plastic chỉnh hình toàn bộ bàn chân(chỗ cong đằng trước thôi)
C. Xoa bóp và tập kéo giãn về vị trí đúng 2 chân
D. Không cần đối chiếu với tầm vận động của vai phải
73. Điều trị theo phương pháp Poseti
A. Bó bột từ 5 – 7 đợt
B. Rạch gân asin
C. Khi biết đi phải đi dầy chỉnh hình cố định 2 chân
D. Theo dõi đến khi đi vững
74.Về bản chất bại não là :
A. HC TK ngoại biên
B. HC tổn thương TK TW tiến triển
C. tàn tật ở trẻ em, chủ yếu về VĐ do tổn thương TK TW không tiến triển
D. tổn thương TK TW không tiến triển
75.Trẻ em bại não có nhiều khó khăn nhưng khiếm khuyết chủ yếu năng nhất là:
A. Chậm phát triển trí tuệ
B. Có khăn về VĐ
C. khiếm khuyết về TK giác quan
D. khiếm khuyết về động kinh
76.Phân loại thể LS, 1 trong các thể thường gặp của bại não là:
A. Thể cấp tính
B. Thể gọi là
C. Thể co cứng
D. Thể co giật
77.Phân loại theo trương lực cơ thể, LS thường gặp nhất của bại não là
A. Thể co cứng
B. Thế múa vờn
C. Thể cứng đơ
D. Thể thất điều
78. Trương lực cơ của trẻ bai não tăng giảm bất thường trong thế LS
A. Thể co cứng
B. Thế múa vờn
C. Thể nhẽo
D. Thể thất điểu
79. Trương lực cơ của trẻ bại não giảm nặng trong thế LS
A. Thể co cứng
B. Thể múa vờn
C.Thể thất điều
D. Thể phối hợp
80. Hiện tượng cử động khối ở trẻ bai não hay gặp ở thể LS:
A. Thể co cứng
B. Thể múa văn
C. Thể nhẽo.
D.Thể phối hợp
81. Hai chân trẻ bại não bắt chéo nhau như cái kéo trong thể LS nào:
A. Thể co cứng
B. The múa vờn
C. Thể nhẽo
D. Thể phối hợp
82. Yếu tố trong sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não là:
A. Thiếu theo đổi khi mẹ chuyển dạ
B. Sinh con thứ 2 hoặc thứ 3
C. Trẻ sinh khó, có tiền sử sản khoa
D. Mẹ tăng cân ít khi mang thai
83. Yếu tố trước sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não là
A. Cúm, sốt siêu vi trùng trong thời gian 3 tháng đâu
B. Thiếu dinh dưỡng bà mẹ trong thời kỳ mang thai
C. Không theo dõi thai định kỳ
D. Mang thai lần đầu
84. Một trong các yếu tố sau khi sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não:
A. Trẻ suy dinh dưỡng
B. Trẻ thường xuyên nhiễm trùng mũi họng
C. Trẻ hiếu động, hay mất tập trung
D. Trẻ bị sốt cao co giật hoặc viêm não, màng não
85. Một trong các dấu hiệu phát hiện sớm đặc trưng cho bai não là :
A. 2 mắt trẻ nhắm kín
B. Chậm phát triển so với các mốc phát triển VĐ bình thường
C. Những trẻ có cơn động kinh nhẹ
D. Tăng trưởng chậm so với trẻ bình thường
86. Các dấu hiệu chẩn đoán bại não, gồm các dấu hiệu nào, Ngoại trừ :
A. Tư thế bất thường của đầu, cổ, thân mình
B. Chậm phát triển (đặc biệt là về VĐ) so với mốc bình thường (Chạm lẫy, nghồi, bò)
C. Trẻ nhìn chằm chằm vào đồ vật khi chơi, gọi tên không quay lại
D. Hai tay trẻ luôn nắm chặt không biết với, cẩm đồ vật
87. Nguyên tắc PHCN cho trẻ bại não gồm những nguyên tắc nào, Ngoại trừ:
A. Tất cả trẻ bại não cần được PHCN giống nhau không phụ thuộc vào thể LS
B. Phối hợp nhiều kỹ thuật PHCN như VĐTL, ngôn ngữ TL, dụng cụ trợ giúp.
C. Tuỳ theo nức phát triển hiện tại của trẻ
D. Tiến hành càng sớm càng tốt và kết hợp với gia đình
88. Mục đích PHCN cho trẻ bai não gồm những mục đích nào, Ngoại trừ :
A. Kiểm soát trường lực cơ và giữ tư thế đúng, ngăn ngừa dị tật thứ cấp
B. Loại trừ yếu tố nguy cơ gây nên bại não
C. Rèn luyện thăng bằng ngồi, đứng đi
D. Dạy các hoạt động sinh hoạt hàng ngày, vui chơi và các hoạt động khác nhau
89. Để giảm bớt co cứng cơ các trẻ bại não cần áp dụng kỹ thuật nào
A. Tập cho trẻ lẫy thường xuyên
B. Cho trẻ ngồi thường xuyên
C. Kiểm soát trương lực cơ và giữ tư thế đúng
D. Huấn luyện trẻ tự chăm sóc
90. Để phòng ngừa biến dạng khớp và co rút cơ ở trẻ bị não cần áp dụng kỹ thuật quan trọng nhất sau:
A. Tập chân, tay hàng ngày
B. Giữ chân tay đúng (Giữ tư thế đúng, kiểm soái thực cả và duy trì tập luyện)
C. Giúp trẻ kiểm soát đầu cổ tốt
D. Huấn luyện trẻ tập thăng bằng
91. Để trẻ bại não lẫy được cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
A.Tạo thuận cho trẻ lẫy
B. Kê gối cho trẻ nằm
C. Kích thích làm giảm chức năng cơ
D. Tạo thuận cho trẻ ngồi
92. Để trẻ bại não ngồi vững cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
A. Giữ trẻ ngồi sâu trong lòng mẹ
B. Để trẻ ngồi có gối kê hoặc đại buộc
C. Tạo thuận ngồi và tập cho trẻ giữ thăng bằng
D. Tập cho trẻ nằm sấp, ngẳng cao đầu
93. Để trẻ bại não bò được cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
A. Cần cho trẻ tập này trước
B. Tạo thuận cho trẻ bò, quỳ 4 điểm
C. Giúp trẻ tập thăng bằng ngồi
D. Tập cho trẻ bò sau khi lật, lẫy được
94.Để trẻ bại não đứng được cần áp dụng ít nhất 1 trong các kỹ thuật nào sau
A. Cho trẻ đứng với bàn nghiêng và tạo thuận đứng
B.Tập mạnh cơ thân mình
C. Tập kéo giãn khớp gối, cổ chân
95. Để trẻ bai não đi được cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
A. Tập mạch cơ thân mình
B. Tập kéo giãn khớp gối, cổ chân
C. Tập với thanh song song, khung tập đi
D. Tập vận động theo tầm vận động của khớp
96. HĐTL cho trẻ bại não gồm hoạt động nào (ngôn ngữ)
A.Huấn luyện cho trẻ tự chăm sóc
B. Huấn luyện trẻ cách cầm cốc uống nước
C. Huấn luyện cha mẹ cách bế trẻ
D. Huấn luyện trẻ cách tập thổi, cử động miệng ( ngôn ngữ)
97. HĐTL cho trẻ bại não gồm những hoạt động nào, ngoại trừ:
A. Huấn luyện cho mẹ cách choăm sóc, bế, ẵm
B. Tập tay cho trẻ phòng cứng khớp
C. Huấn luyện các hoạt động tự chăm sóc
D. Dậy cho trẻ vui chơi cầm nắm đồ vật
98. Khi huấn luyện trẻ bai não tự chăm sóc gồm hoạt động nào, Ngoại trừ :
A. Cách tự đứng lên và đi lại thăng bằng
B. Cách cầm cốc, thìa tự ăn uống
C. Cách đi vệ sinh một cách độc lập
D. Cách thay quần áo
99. Kỹ thuật PHCN cho trẻ bại nào thể co cứng gồm nội dung nào, ngoại trừ
A. Kỹ thuật kéo giãn
B. Kỹ thuật cố định các phần ngọn chi để giảm cử động bất thường
C. Kỹ thuật tạo thuận cho VĐ chức năng
D. Kỹ thuật ức chế co cứng
100. Để kiểm soát cứng khớp, co rút cơ cho trẻ bai não thể co cứng cần thực hiện thuật nào, Ngoại trừ
A. Tập khớp theo tầm Về thụ động
B. Kích thích trong lực cơ cho trẻ bằng xoa, vuốt dọc cột sống
C. Tạo thuận các hoạt động chức năng cho trẻ
D. Tập kéo giãn khớp, đạt nẹp chỉnh hình
101. Trong các KT PHCN VĐ cho trẻ bai não thể múa vờn gồm kỹ thuật nào,Ngoại trừ
A. KT ức chế co cứng
B. Kỹ thuật tạo thuận các hoạt động chức năng
C. KT cố định ngọn chỉ có các cử động bất thường
D.Sử dụng các dụng cụ trợ giúp hoặc chỉnh hình
102. Tư thế ngồi đúng cho trẻ bại não, Ngoại trừ:
B. Đặt trẻ ngồi sau tựa lưng và ghế
C. Giữa hai đùi trẻ lên có gối chèn
D. Hai bên chân trẻ để buông thẳng cho trẻ thoái mái
103. Cách giao tiếp đúng với trẻ bại não, Ngoại trừ:
A. Nói thật chậm với trẻ
B. Nói khi ngồi mặt ngang với trẻ
C. tập cho trẻ nói càng nhanh càng tốt
D. Quan sát xem mắt trẻ nhìn vào đâu, để hiểu nhu cầu của trẻ
104. Các dấu hiệu gặp ở trẻ bại não, Ngoại trừ:
A.Mốc phát triển về VĐ chậm hơn so với trẻ bình thường
B.Mềm nhẽo hoặc cứng đờ khi cử động tay hoặc chân
C. Khối phồng da ở CS
D. Hành vi, cảm xúc bất thường
105.PHCN cho trẻ bại não gồm các biện pháp nào, Ngoại trừ:
A. Đeo bao tay cho trẻ
B.Tập luyện PHCN
C. Giáo dục và tập ngôn ngữ
D. Tư thế đứng và dụng cụ trợ giúp
106. Can thiệp ngôn ngữ trị liệu cho trẻ bai não gồm những nội dung sau, Ngoại trừ:
A. Tập VĐ miệng lưỡi và tập thở
B. Dạy cho trẻ biết tên các sự vật nhờ các tranh ngôn ngữ
C. Có thể dạy trẻ chỉ vào tranh để giao tiếp
D. Dậy cho trẻ nói câu dài, nói nhanh
65
66
67
68
69
70
71
72
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
Previous
Next
Home
History
Input