Edit
Quiz: hen phế quản
Submit
90. Hen PQ, định nghĩa:
A. Là bệnh mãn tính của PQ
Sai
Đúng
B. Ran rít, khó thở, bó lông ngực, họ nhiều về chiều
Sai
Đúng
C. Hen PO gặp nhiều ở trẻ em hơn người lớn
Sai
Đúng
D. Hen PQ có liên quan đến di truyền
Sai
Đúng
91. Định nghĩa Hen PQ:
A. Là bệnh lý tâm phế mãn
B. Là bệnh lý mãn tính PQ – phổi
C. Là bệnh phổi mãn tính tắc nghẽn
D. Là bệnh lý viêm mãn tính PQ
92. Nguyên nhân của hen PQ:
A. Hen PQ dị ứng không nhiễm khuẩn có khi dị nguyên như bụi nhà, phán hoa, hoặc các loại thuốc
Sai
Đúng
B. Hen PQ dị ứng nhiễm khuản gồm các vi khuẩn, vi rút, nấm, Cladia
Sai
Đúng
C. Hen PQ không do dị ứng không liên quan đến di truyền
Sai
Đúng
D. Hen PQ không dị ứng có thể xuất hiện khi gắng sức hoặc do rối loạn tâm lý
Sai
Đúng
93. Yếu tố khởi phát hen:
A. Bui nhà, phấn hoa, thuốc
B. Trời nắng
C. Trời lạnh
D. Lo âu
94. Cơ chế bệnh sinh của hen PQ:
A. Hen PQ Xảy ra 3 quá trình
Sai
Đúng
B. Viêm PQ, tiểu phế nang
Sai
Đúng
C. Co thắt PQ, phế nang
Sai
Đúng
D. Tăng phản ứng PQ, phế nang
Sai
Đúng
95. Chuẩn đoán xác định Hen PQ
A. Tiền sử cá nhân về dị ứng
Sai
Đúng
B. HC hẹp tiểu PQ do co thắt ( nghe phổi rale ritd, rale ngáy)
Sai
Đúng
C. HC thiếu oxy
Sai
Đúng
D. Cơn khó thở có tính chất hồi quy, đáp ứng tốt với thuốc giãn PQ
Sai
Đúng
96. Chuẩn đoán Hen PQ
A. Dựa vào Triệu chứng LS
Sai
Đúng
B. Cần phân biệt với giãn PQ
Sai
Đúng
C. Cần phân biệt với phù phổi cấp
Sai
Đúng
D. Đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
Sai
Đúng
97. Phân bậc hen PQ
A. Hen PQ bậc 1 là hen PQ dai dẳng, nhẹ ( nhẹ cách quãng)
B. Hen PQ bậc 2 là hen PQ dai dẳng, nhẹ ( cũng đúng)
C. Hen PO bậc 3 là Hen PQ dai dẳng, nặng ( vừa, dai dẳng)
D. Hen PO bậc 4 là Hen PQ dai dẳng, năng
98. Các bậc hen
A. Chia bậc hen PQ phụ thuộc vào tấn xuất xuất hiện con hen và chỉ số thông khí phổi
Sai
Đúng
B. Hen PQ bậc 1 là biểu hiện năng nhất
Sai
Đúng
C. Hen PQ bậc 2 là các triệu chứng xảy ra hàng ngày ( >1 lần/ tuần, nhỏ hơn 1 lần/ ngày)
Sai
Đúng
D. Hen PQ được chia thành 5 bậc
Sai
Đúng
99. Thuốc cắt cơn Hen PQ
A. Thuốc chẹn Beta 1
B. Thuốc kích thích Beta 1
C. Thuốc chẹn Beta 2
D. Thuốc kích thích Beta 2
100. Mục đích điều trị cơn hen cấp
A. Không gây nhờn thuốc
B. Đảm bảo thông khí phối
C. Sử dụng thuốc tối đa
D. Cải thiện triệu chứng nhanh
101. Các thuốc điều trị Hen PQ:
A. Subutamol là thuốc giãn PQ
B. Adrenalin là thuốc cát cơn hen
C. Corticoid chỉ dùng đường khí dung
D. Thở Oxy trong cơn hen không cần thiết
2. Biến chứng của hen PQ
A. Nhiễm khuẩn PQ phổi
Sai
Đúng
B. Cơn hen nặng gây tràn khí màng phổi
Sai
Đúng
C. Giãn PQ là biến chứng cấp tính
Sai
Đúng
D. Tâm phế mãn tính là biến chứng mãn tính
Sai
Đúng
3. Biến chứng hen PQ
A.Tràn khí màng phổi do vỡ bóng khí
B. Cơn hen tim
C. Tăng động hưng cảm
D. Nhịp thở giảm, kéo dài
4. Chăm sóc bệnh nhân hen PQ
A. Chăm sóc điều dưỡng : Mạch, nhiệt độ HA, nhịp thở
Sai
Đúng
B. Thở Oxy 2-3 lít/ phút
Sai
Đúng
C. Bn cần ở phòng có điều hoà máy lạnh
Sai
Đúng
D. Cắt cơn bằng thuốc giãn PQ
Sai
Đúng
5. Chăm sóc bệnh nhân hen PQ
A. Cắt cơn bằng thuốc chống co thắt PQ
B. Thở Oxy
C. Vỗ dung
D. Đặt tư thế dẫn lưu
6. VLTL trong cơn Hen PQ
A. Chiếu sóng ngắn, giảm viêm PQ
B. Bn được đặt tư thế dẫn lưu trong cơn
C. Thở tăng áp, lực thì thở ra lúc cắt cơn hen
D. Trong cơn hen thở ngắn, thở nhanh, thở ra bằng cách thóp bụng
7. VLTL sau cơn hen
A. Tập giải mẫm cảm
B. Nằm tư thế nằm nghỉ, thử giãn
C. Chiếu tia hồng ngoại, tử ngoại
D. Vỗ dung, dẫn lưu tư thế
8. Dự phòng hen phế quản, ngoại trừ
A. Tập luyện thể thao
B. Giữ ấm cơ thể
C. Vệ sinh nhà cửa, loại bỏ dị nguyên
D. Dùng thuôc cắt cơn
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
2
3
4
5
6
7
8
Previous
Next
Home
History
Input