Edit
Quiz: Hồng ngoại
Submit
52. Tia hồng ngoại có bước sóng từ
A.100-400mm
B. 400-700nm
C. 400-770 nm
D. 770 - 400.000 nm
53. Tác dụng của tia hồng ngoại
A. Chỉ tác dụng tại chỗ
B. Chủ yếu có tác dụng toàn thân
C. Các bức xạ có bước sóng ngắn sẽ xuyên sâu hơn
D. Không phụ thuộc vào bước sóng
54. Tác dụng tại chỗ của tia hồng ngoại
A. Giản mạch
B. Tác dụng kích thích đầu tia tiếp nhận cảm giác
C. có thể xuyên sâu vào tổ chức5-10 mm
D. Gây co cơ tại chỗ
55. Tác dụng của tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Giãn mạch
B. Tăng ngưỡng tiếp thụ cảm giác đau
C. Gây đen da do tăng tế bào hắc tố
D. Thư giãn cơ
56. Tác dụng của tia hồng ngoại trên cơ thể người, ngoại trừ
A. Tăng lưu thông trong tuần hoàn
B. Tăng số lượng bạch cầu đến mạch nô
C. Tăng tiết mồ hôi
D. Kích thích phản ứng viêm
57. Các vật có thể phát ra tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Dòng điện chạy qua một điện trở, cuộn quanh một vật cách điện
B. Bóng đèn
C. Mặt trời
D. Túi giữ nhiệt
58. Ứng dụng lâm sàng của tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Làm vết thương chóng liền sẹo
B. Sát khuẩn vết thương
C. Giảm phù do ứ trệ tuần hoàn, do viêm
D. Thư giãn cơ
59. Hồng ngoại có tác dụng giảm đau nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Giải phóng chèn ép các đầu dây TK
B. Giảm viêm, giảm sưng nề
C. Thư giãn cơ
D. Kích thích các đầu dây TK thụ cảm
60. Kỹ thuật điều trị tia hồng ngoại, a. chiếu trực tiếp vào da, b. Chiếu qua một lớp vải mỏng, c. Cần che mát nếu chiếu vào vùng mặt,d. khoảng cách từ đèn chiếu đến vùng cần chiếu phụ thuộc vào tuỳ từng bệnh
A.a + c
C.b + c
D.b + d
61. Kỹ thuật điều tri hồng ngoại,a.Các tia cần chiếu vuông góc với mặt da,b. Đèn chiếu đặt vuông góc với vị trí cần chiếu, c. Khoảng cách từ đèn chiếu đến mặt da khoảng 50-60 cm,d. Thời gian chiếu tối đa 10-15 phút/lần
A.a + c
B. a + d
C. b + c
62. Chỉ định điều trị hồng ngoại, ngoại trừ
A. Các bệnh lý viêm khớp
B. Các bệnh lý TK
C. Các trường hợp chấn thương
D. Các bệnh lý hô hấp
63. Bệnh nào có thể điều trị bằng tia hồng ngoại,a.Viêm khớp dạng thấp,b. Viêm khớp nhiễm khuẩn,c.Thoái hóa khớp,d. Viêm khớp háng
A. b+c
C. a+c
D. b+c
64. Bệnh nhân nào có thể điều trị bằng tia hồng ngoại,a. Đau sau Zona TK, b.Liệt 7 ngoại vi, c.Liệt nửa người do tai biến,d. Liệt 2 chân
A. a + b
B. a + c
C. b + c
D. c + d
65. Chống chỉ định điều trị bằng tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Bệnh hemophilin
B. Đau thắt lưng mãn tính
C. Viêm khớp cấp
D. Bệnh K
66. Chống chỉ định điều trị bằng tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Rối loạn ý thức
B. Rồi laon nhận thức
C. Rối loạn cảm giác
D. Viêm khớp bán cấp
67. Chống chỉ định điều trị bằng tia hồng ngoại
A. Bệnh ưa chảy máu
B. Bệnh suy tim
C. Bệnh nhân suy kiệt
D. Tăng HA
69. Chống chỉ định điều trị bằng tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Người mang thai
B. Người có vật kim loại tại vị trí cần chiếu
C. Bệnh lý nhiễm trùng cấp
D. Viêm khớp cấp tính
70. Các tai biến có thể gặp khi điều trị bằng tia hồng ngoại, ngoại trừ
A. Bỏng da
B. Say nóng
C. Mất nước
D. Khô da
71. Các tai biến có thể gặp khi điều trị bằng tia hồng ngoại,
A. Tổn thương mắt
B. Xạm da
C. Tăng HA
D. Rét run
72. Các biện pháp phòng ngừa mất nước khi cho bình chiếu hồng ngoại, ngoại trừ
A. Thời gian chiều tối đa không quá 30 phút
B. Uống nước trong quá trình chiếu
C. Đóng kín phòng khi chiếu
D. Không nên chiều nhiều đèn cùng một lúc
73. Đề phòng bỏng khi chiếu tia hồng ngoai cần làm các việc sau, ngoại trừ
A. Kiểm tra đèn trước khi chiều
B. Thử cảm giác của bệnh nhân trước khi chiếu
C. khỏang cách từ đèn chiếu đến da 50-60cm
D. Đèn đặt vuông góc với mặt da cần chiếu
74. Bệnh nhân nam 32 tuổi, ngã xe may, sau ngã bệnh nhân sưng đau, hạn chế vận động cổ chân) cổ chân (T) đi lại khó khăn,Bệnh nhân có thể bị các tổn thương sau, ngoại trừ
A. Tổn thương phần mềm quanh khớp
B. Gây đầu dưới xương cẳng chân
C. Vỡ xương thang
D. Trật khớp
74.Bệnh nhân chụp XQ không phát hiện thấy tổn thương. Bệnh nhân có thể điều trị các phương pháp sau, ngoại trừ:
A. Hồng ngoại
B. Nhiệt lạnh
C. Băng chun cố định
D. Gác cao chân
75. Bệnh nhân nam 27 tuổi, nhập viện với lý do đau dữ dội vùng thắt lưng, đau lan xuống đùi, cẳng chân (P). Được khám và chẩn đoán: Đau
A. Thoát vị đĩa đệm CSTL
B. Viêm CS dính khớp
C. Thoái hoá CS
D. Trượt đốt sống
75. Bệnh nhân có thể điều trị các phương pháp VLTL sau, ngoại trừ
A. Hồng ngoại
B. Điện xung, giảm đau
C. Nẹp Cột sống
D. Kéo giãn CS bằng máy
76. Bệnh nhân được chẩn đoán điều trị bằng hồng ngoại cần chiếu đèn thế nào cho đúng:
A.Bệnh nhân nằm nghiêng, chiều đèn vuông góc với mặt giường
B. bệnh nhân ngồi, chiếu đèn một góc 60 độ với mặt da
C. Bệnh nhân nằm sấp, đặt vuông góc với mặt da
D. Bệnh nhân nằm sấp, đèn chiếu đặt góc 60 độ với mặt da
Chống chỉ định điều trị tia hồng ngoại
A.hc sudeck
B.sau chấn thương
C. Xuất huyết não
D. Viêm phần mềm cấp tính
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
69
70
71
72
73
74
74
75
75
76
68
Previous
Next
Home
History
Input