Edit
Quiz: khiếm khuyết- giảm khả năng- tàn tật
Submit
5. Định nghĩa kiếm khuyết:
A.Kiểm khuyết là sự mất mát, thiếu hụt, bất bình thường về các chức năng, sinh lý một phần của cơ thể
Sai
Đúng
B.Kiếm khuyết để cập đến tình trạng cơ thể giảm chức năng thực hiện một hoạt động nào đó mà người bình thường
Sai
Đúng
6.Đục nhân mắt là một kiếm khuyết của cơ thể
A. Đúng
B. Sai
7. phòng ngừa khiếm khuyết
a.Các biện pháp phòng ngừa kiểm khuyết là phòng ngừa thương tật cấp 1 là ?
Sai
Đúng
b. Các biện pháp phòng ngừa kiểm khuyết là tiêm chủng đầy đủ
Sai
Đúng
c. Các biện pháp phòng ngừa kiểm khuyết là chống bạo lực
Sai
Đúng
d. Các biện pháp phòng ngừa kiểm khuyết là đảm bảo yếu tố sức khỏe
Sai
Đúng
e. Các biện pháp phòng ngừa kiếm khuyết là đảm bảo 4 yếu tố sức khỏe
Sai
Đúng
8. Khiếm khuyết là tình trạng:
A. Giảm khả năng, tàn phế
B. Giảm chức năng hoạt động của cơ thể so với người bình thương
C. Có ít biện pháp dự phòng kiếm khuyết
D. Do không tiêm phong đúng, đủ
9. Các biện pháp phòng ngừa khiếm khuyết, ngoại trừ
A. Tổ chức giáo dục, đặc biệt ( phòng giảm khả năng)
B. Thực hiện tốt y học cộng đồng
C. Chống bạo lực
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng
10.Dự phòng kiếm khuyết:
A. Là phòng ngừa khuyết tật cấp 1
B. Đạt hiệu quả hoàn toàn xuất hiện kiểm khuyết
C. Giúp người bệnh quay lại cuộc sống bình thường
D. Là thanh khuyết môi trường cơ bản
11. Khiếm khuyết:
A. Còn được diễn đạt bằng từ khác như khuyết tật
B. Không thể dự phòng được
C. Giảm chức năng thực hiện một nhiệm vụ nào đó so với người bình thường
D. Được dự phòng bằng các giáo dục đặc biệt và dậy y tế, việc làm
13. Trẻ em 6 tháng, tiền sử mẹ mang thai bình thường, đẻ thường 2,4 kg, đẻ ra khóc ngay. Có các mốc phát triển tinh thần, vận động châm hơn trẻ cùng tuổi, ít chú ý quay đầu khi có tiếng động. Được chẩn đoán bại não, giảm thính lực 2 tai,Với các thông tin ở trên trẻ có thể bị kiểm khuyết, ngoại trừ:
A. Tăng động, giảm chú ý
B. Chạm phát triển vận động
C. Chậm phát triển tinh thánh
D. Giảm thính lực
14.Trẻ có thể có khiếm khuyết do
A. Bẩm sinh trong bào thai
B.Tai biển sản khoa
C. Bệnh lý sau sinh
D. Bất thường gen
14.Các biện pháp dự phòng các kiếm khuyết này, ngoài trừ
A. Tiêm chủng đúng và đầy đủ.
B. Bảo đảm dinh dưỡng và Vệ sinh ATTP
B. Chống bạo lực cho bà mẹ và trẻ em
D. Bảo vệ bà mẹ trước khi mang bầu
14.Để PHCN các kiếm khuyết này cần:
A. Phát hiện sớm, can thiệp sớm
B. Tiêm chủng đầy đủ
C. Cung cấp các thuốc thiết yếu
D. Lập số họ sơ sức khỏe
15. Định nghĩa giảm khả năng:
A. Giảm khả năng là sự mất mát, thiếu hụt hay bất thường về cấu trúc, chức năng giải phẫu, sinh lý
Sai
Đúng
B. Giảm khả năng để cập đến tình trạng cơ thể giảm khả năng thực hiện một hoạt động so bình thường
Sai
Đúng
C. Đục nhân mất là 1 giảm khả năng
Sai
Đúng
D. Giảm khả năng là tình trạng do khiếm khuyết gây nên
Sai
Đúng
16. Các biện pháp phòng ngừa giảm khả năng
A. Phòng ngừa giảm khả năng là phòng ngừa khuyết tật cấp 1
Sai
Đúng
B. Tiêm chủng đúng, đủ các bệnh
Sai
Đúng
C. Chống bạo lực, phòng người tai nạn
Sai
Đúng
D. Phát triển mạng lưới PHCN
Sai
Đúng
17. Giảm khả năng là tình trạng:
A. Thường dẫn tới tàn tật, tàn phế
B. Bất thường chức năng một cơ quan trong cơ thể
C. Để cập tới mức độ cơ thể
D. Do không tiêm phòng đúng, đủ gây nên
18. Các biện pháp phòng ngừa giảm khả năng, ngoại trừ:
A. Giáo dục cộng đồng chống kỳ thị
B. Chăm sóc SKBM và TE
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng
D. Phòng tai nạn
19. Dự phòng giảm khả năng là:
A. Phòng ngừa khuyết tật cấp 2
B. Dự phòng giảm khả năng trong mọi trường hợp
C. Giúp người bệnh phục hồi hoàn toàn
D.Không thể thực hiện đồng bộ các phương pháp
20. Các ví dụ của giảm khả năng ngoại trừ:
A.Chậm phát triển tinh thần do bại não
B. Không thể nhìn do đục nhân mắt
C. Đi lại khó khăn do liệt chân
D. Không nghe được do điếc bẩm sinh
21. Một bé 18 tháng. Chuẩn đoán bại não, liệt tứ chi thể co cứng, có kèm theo động kinh và sát môi, hở hàm ếch hai bên,Với các thông tin trên, bé có thể bị giảm, ngoại trừ:
A. Vận động lưỡi hạn chế
B. Không tự xúc ăn được
C. Không tự đi lại được
D.Không nói được.
21.Nguyên nhân gây giảm các chức năng này
A. Bẩm sinh trong bào thai
B. Tai biến sản khoa
C. Bệnh lý sau sinh
D. Bất thường nhiễm sắc thể
21.Các biện pháp dự phòng các giảm chức năng ngoại trừ
A.Tiêm chủng đúng, đầy đủ cho mẹ, em bé
B. Bảo đảm dinh dưỡng và VSATTP
C. Chống bạo lực cho bà mẹ và trẻ em
D. Bảo đảm sức khoẻ cho bà mẹ trước khi mang thai
21.Để PHCN các giảm chức năng này cần
A.Phát hiện sớm, can thiệp sớm
B. Tiêm chủng đầy đủ
C. Cung cấp các thuốc thiết yếu
D. Lập hồ sơ sức khỏe
21. Định nghĩa tàn tật
A.Tàn tật là sự mất mát, thiếu hụt hay bất bình thường về cấu trúc, sinh lý của một phần thân thể:
Sai
Đúng
B.Tàn tật đề cập đến tình trạng cơ thể giảm khả năng thực hiện một hoạt động nào đó so với người bình thường
Sai
Đúng
C.Trẻ khó học do trẻ chậm phát thuệ
Sai
Đúng
D.Tàn tật là một tình trạng do giảm khả năng gây ra
Sai
Đúng
22. Các biện pháp phòng ngừa tàn tật
A. Phòng ngừa giảm khả năng là phương pháp phòng ngừa tàn tật cấp 2.
Sai
Đúng
B. Giáo dục đặc biệt, tái hoà nhập cộng đồng
Sai
Đúng
C.Dụng cụ trợ giúp là dụng cụ phòng ngừa tàn tật, chỉnh hình PHCN
Sai
Đúng
D.Giáo dục cộng đồng chống kỳ thị
Sai
Đúng
23. Tàn tật là tình trạng:
A. Ngăn cản người nào đó thực hiện/vai trò của mình trong gia đình và xã hội
B. Ngăn cản người nào đó thực hiện 1 chức năng nào đó so với người bình thường
C. Không cải thiện được nhiều chức năng cơ thể khi PHCN
D. Tác động lớn đến đời sống
24.Các ví dụ của tần tật:
A. Không đi học được do chậm phát triển trí tuệ.
B. Đi lại khó khăn do cụt chân
C. Không thể nhìn được do sẹo bỏng giác mạc
D. Chậm phát triển tinh thần vận động do suy dinh dưỡng trong bào thai
25. Dự phòng tàn tật:
A. Là phòng ngừa khiếm khuyết cấp 3
B. Giúp người tàn tật đi lại độc lập
C. Giúp trẻ tàn tật học tập theo được các bạn cùng lớp
D. Chỉ cần phát triển y tế về PHCN
26. Nguyên nhân gây ra tàn tật, ngoại trừ
A. Kinh tế XH phát triển quá nhanh
B. Do bệnh tật
C. Do di tật bẩm sinh
D. Do thái độ của gia đình và XH
27. Bệnh nhân năm 34 tuổi, liệt 2 chân hoàn toàn, mất cảm giác 2 chân tiểu tiện đặt sonde ngắt quãng, di tiểu giữa các lần đặt sonde, đại tiền móc phân,Người đàn ông trên có thể có tàn tật:
A. Không đi làm, vui chơi giải trí tại cộng đồng
B. Không thể tự ngói dạy mệc quản áo
C. Không thể phát hiện những tổn thương trên da, 2 chân
D. Không thể tiểu tiện và đại tiện bình thường
27.Các biện pháp dự phòng các khuyết tật này, ngoại trừ:
A. Tiêm chủng đúng và đầy đủ
B. Bảo đảm dinh dưỡng và VSATTP
C. Chống bại liệt, phòng thương tích
D. Phát triển biện pháp PHCN
27.Các biện pháp PHCN cho người bệnh:
A. Các biện pháp đem lại năng lực tái hóa nhập cộng đồng
B. Các biện pháp kỹ thuật giúp người bệnh di chuyển được
C. Các biện pháp giúp kiểm soát đại tiểu tiện
D. Các biện pháp giúp phục hồi cảm giác cho người bệnh
27.Để PHCN các giảm chức năng này cần:
A. Phát hiện sớm, can thiệp sớm
B. Tiêm chủng đầy đủ
C. Cung cấp các thuộcs thiết yếu
D. Lập hồ sơ quản lý sức khoẻ
5
6
7
8
9
10
11
13
14
14
14
15
16
17
18
19
20
21
21
21
21
21
22
23
24
25
26
27
27
27
27
Previous
Next
Home
History
Input