Edit
Quiz: Tai biến mạch máu não
Submit
11. Định nghĩa TBMMN
A. Bệnh nhân thiếu sót TK sảy ra đột ngột, thường phục hồi một phần, do nguyên nhân mạch máu
B. Những thiếu sót thần kinh lan toi, xây ra đột ngột, có thể phục hồi hoàn toàn, tử vong trong 24h
C. Những thiếu sót TK. xảy ra đột ngột thường khu trú hay lan toả có thể phục hồi hoặc tử vong trong 24 h, ngoại trừ nguyên nhân chấn thương
D. Những thiếu sót TK xảy ra từ từ, tăng dần trong 24 giờ, thường khu trú hay lan tỏa, ngoại trừ nguyên nhân chấn thương
12. Cách đặt tư thế đúng cho bệnh nhân liệt nửa người
A. Bệnh nhân nằm bên liệt vào trong để tránh ngã khi nâng nghiêng
B. Kê gồi dưới vai bên liệt, nâng vai lên bằng thân mình
C. Khuyến kích bệnh nhân nằm nghiêng về bên liệt để kích thích bên liệt
D. Khi nằm nghiêng sang bên lành chân lành gấp, chân liệt duỗi thẳng
13. Mẫu có cũng cho bệnh nhân liệt nửa người do TBMMN
A. Mật và cổ bên liệt quay nghiêng sang bên liệt
B. Các khớp tay ở tư thế gấp, khép và xoay trong
C. Hông bên lành nâng cao hơn bên liệt
D. Các khớp chân ở tư thế duỗi, khép và xoay trong
14. Mục tiêu PHCN cho bệnh nhân TBMMN giai đoạn cấp, Ngoại trừ:
A. Theo dõi các dấu hiệu sinh tồn
B. Phòng ngừa thương tật thứ cấp
C. Tăng cường sức mạnh cơ bên liệt
D. Kiểm soát các yếu tố nguy cơ
15. Mục tiêu PHCN cho bệnh nhân TBMMN giai đoạn hồi phục
A. Hồi sức chăm sóc toàn diện
B. Tạo thuận các hoạt động chức năng
C. Thay đổi môi trường sống cho phù hợp
D. Nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi tình trạng bất động tại giường
16. . Mục tiêu PHCN cho bệnh nhân TBMMN giai đoạn di chứng:
A. Tăng cường sức mạnh cơ bên liệt
B. Phòng ngừa thương tật thứ cấp
C. Hướng nghiệp
D. Tăng cường chức năng di chuyển
17.Các thương tật thứ cấp thường gặp ở bệnh nhân TBMMN gia đoan cấp:
A. Mẫu co cứng
B. Teo cơ
C. viêm phổi
D. Loãng xương
18. Các nguyên nhân gây đau khớp vai ở bệnh nhân liệt nửa người do TBMMN,Ngoại trừ :
A. Bán trật khớp vai
B. Viêm quanh khớp vai
C. HC cánh tay
D. Teo cơ đai vai
19. Triệu chứng của HC bán cầu không ưu thế
A. Quên nửa người bên liệt
B. Thất ngôn
C. Mất thực dụng
D. Rối loạn định hướng
20. Triệu chứng của HC bán cầu ưu thế
A. Quên không gian bên liệt
B. Thất ngôn
C. Quên nửa người bên liệt
D. Bán manh
21.Các biện pháp điều trị co cứng, Ngoại trừ
A. Kéo giãn
B. Đặt tư thể đúng
C. Tập mạnh cơ
D. Thuốc giãn cơ
22.Các bài tập có thể thực hiện trong giai đoạn cấp
A. Tập theo tầm VĐ khớp
B. Tập ngồi dậy
C. Tập thăng bằng ngồi
D. Tập dồn trọng lượng sang chân bên liệt
23. Các dụng cụ có thể dùng cho bệnh nhân liệt nửa người, Ngoại trừ:
A. Nẹp cổ bàn chân
B. Nẹp gối- cổ bàn chân
C. Nẹp duỗi khuỷ
D. Đai nâng vai
24. Các biện pháp phòng ngừa đau khớp vai, Ngoại trừ:
A. Tập theo tầm VĐ khớp
B. Nhiệt trị liệu
C. Đặt tư thế đúng
D. Điện xung kích thích
25. Tổn thương vùng nào dânc tới thất ngôn broca
A. Thuỳ đỉnh
B. Thuỳ thái dương
C. Thuỳ chẩm
D. Thuỳ trán
26.Bài tập không dành cho bn tai biến liệt nửa người
A. Tập đi với nạng
B. Tập thanh song song
C. Khung tập đi
D. Tập di chuyển bằng xe lăn, mạnh cơ chi trên
27. Bn tai biến mmn giai đoạn cấp có thể tập bài nào
A. Di chuyển
B. Thụ động
C. Thăng bằng điều hợp
D. Dụng cụ chỉnh hình
28. Rối loạn trong giai đoạn cấp bn tbmmn có thể gặp trừ
A. Liệt mềm
B.co cứng bên liệt
C.Thất ngôn
D.Hôn mê
29.bn tai biến mmn giai đoạn cấp cần nhất
A. Đảm bảo dấu hiệu sinh tồn
B.phòng thương tật thứ cấp
C.giáo dục người nhà cùng phcn
D.hỗ trợ bệnh nhân cùng thực hiện các hoạt động shhn
31. Trong giai đoạn phục hồi bn tbmmn không có
A.phòng thương tật thứ cấp
B.kiểm soát co cứng
C.giáo dục hướng dẫn gia đình
D.đảm bảo dấu hiệu sinh tồn
32.Tập vận động cho bn Tbmmn giai đoạn nào
A. Cấp
B. Phục hồi
C. Di chứng
D. Cả 3
33. Điều nào sai trong hội chứng liệt nửa người
A. Rối loạn tri giác
B. Tổn thương nửa người đối bên
C.liệt 2 chân
D.Tất cả các ý trên
34.Để phòng ngừa mẫu co cứng gdoan cấp cần
A.đặt tư thế đúng, tập theo tầm vdong ít nhất 2 lần/ ngày
B.bệnh nhân ngồi sớm, nẹp chỉnh hình
C.tư thế ngửa, nẹp chỉnh hình
40. Test nuốt tại giường
A.vass
B.moca
C.masa
D.90ml nước
51. Bn hôn mê nằm lâu loét hay gặp nhất ở
A. Mấu chuyển lớn
B. Mắt cá ngoài
C. Mông
D. Chẩm
42. Các biện pháp phục hồi chức năng bệnh nhân TBMMN giai đoạn phục hồi ngoại trừ
a. Tăng cường sức mạnh cơ bên liệt
b. Kiểm soát các rối loạn về tri giác, nhận thức, giác quan
c. hướng nghiệp
d. tạo thuận và khuyến khích tối đa các hoạt động chức năng
43. Mục tiêu phục hồi chức năng giai đoạn cấp
a. Theo dõi đảm bảo các chức năng sống còn: mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở
b. Kiểm soát yếu tố nguy cơ
c.phòng ngừa thương tật thứ cấp
d.Tất cả
44. Để phòng ngừa co cứng trên bn liệt nửa người do TBMMN cần
a. đặt tư thế đúng, tập theo tầm vận động ít nhất 2 giờ một lần
b.luôn nằm ở tư thế nằm ngửa và dùng nẹp chỉnh hình
c. Cho bệnh nhân ngồi dậy sớm và dùng thuốc giãn cơ
d. Tất cả
45. Bệnh nhân TBMMN có liệt nửa người cần chú ý
a. mang đai nâng vai cả ngày
b.tập khớp vai theo tầm vận động, không gây đau, tránh làm tổn thương thêm khớp vai
c.can thiệp ngoại khoa
d.cả 3 ý trên
46. Bài tập áp dụng cho bn liệt nửa người giai đoạn hồi phục
a. tập ngồi thăng bằng
b. tập đứng, đi lại với dụng cụ trợ giúp
c.hoạt động trị liệu
d. cả 3 ý trên
47. mục tiêu phcn giai đoạn cấp bn tbmmn trừ
a. kiểm soát yếu tố nguy cơ
b. phòng thương tật thứ cấp
c. hướng dẫn bn tự thực hiện hoạt động sinh hoạt hàng ngày
d.nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi trạng thái bất động tại giường ngay khi có thể
48.vận động trị liệu có thể áp dụng cho bn liệt nửa người giai đoạn nào
a. cấp
b. phục hồi
c. di chứng
d. cả 3
49. Các biện pháp áp dụng phòng ngừa co cứng trên bn TBMMN giai đoạn cấp
a. dùng thuốc giãn cơ ( trừ)
b.tư thế đúng
c.vận động sớm
d.nẹp chỉnh hình
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
31
32
33
34
40
51
42
43
44
45
46
47
48
49
Previous
Next
Home
History
Input