Edit
Quiz: thoái hóa khớp
Submit
30. Định nghĩa thoái hoá khớp
A. THK là bệnh thoái hoá loạn dưỡng của khớp
Sai
Đúng
B. Biểu hiện sớm nhất là hình thành gai xương
Sai
Đúng
C. Hẹp khe khớp là hậu quả của THK
Sai
Đúng
D. Nam và nữ giới thoái hoá khớp với tỷ lệ như nhau
Sai
Đúng
31. Thoái hoá khớp :
A. Viêm màng hoạt dịch là biểu hiện thứ phát do những biến đổi của thoái hoá sụn khớp
Sai
Đúng
B. THK là bệnh lý cấp tính
Sai
Đúng
C. Biểu hiện sớm nhất của THK là biến đổi ở sụn khớp
Sai
Đúng
D. Hậu quả của THK nặng là gây hẹp khe khớp
Sai
Đúng
32. Chẩn đoán THK:
A. Dấu hiệu cơ năng điển hình là cứng khớp buổi sáng
Sai
Đúng
B. Đau khớp thường xuất hiện sớm ở các khớp nhỏ như bàn, ngón, tay
Sai
Đúng
C. Cử động khớp có tiếng lạo xạo, lục cục
Sai
Đúng
D. THK thường đau nhiều khi nghỉ ngơi về đêm
Sai
Đúng
33. XQ THK:
A. Hẹp khe khớp
Sai
Đúng
B. Giảm mật độ dưới sụn
Sai
Đúng
C. Chồi xương, gai xương
Sai
Đúng
D. Cốt hoá lạc chỗ giữa khe khớp
Sai
Đúng
34. Nguyên tắc điều trị và PHCN cho THK
A. Giảm chi phí điều trị tối đa
B. Tăng cường tập vận động khớp
C. Phục hồi các tổn thương sụn
D. Làm giảm các triệu chứng đau
35. Các phương thức VLTL điều trị THK
A. Sóng ngắn
B. xoa bóp, kéo giãn
C. Tử ngoại
D. Laser trị liệu
36. Các phương pháp PHCN trong THK
A. Dung cụ thay thế chức năng khớp
B. Vận động trị liệu, cải thiện tầm VĐ khớp
C. Thuốc chống thoái hoá khớp
D. VLTL, giảm đau, kháng viêm
37. Điều trị THK, Ngoại trừ:
A. Phẫu thuật, nạo vét khớp
B. Nội khoa, chống đau, giảm viêm
C. PHCN giảm đau, duy trì tập VĐ chức năng
D. YHCT
38. Điều trị PHCN trong giai đoạn mãn tính của THK
A. Duy trì tầm VĐ và chức năng khớp
B. Kéo giãn, tập mạnh khớp
C. Phẫu thuật thay khớp
D. Dụng cụ trợ giúp di chuyển
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Previous
Next
Home
History
Input