Edit
Quiz: Thử cơ bằng tay
Submit
28. Bản chất của co cơ
A.Co cơ tĩnh là cơ cơ nhưng chiều dài cá cơ không thay đổi
Sai
Đúng
B.Co cơ tâm sai là co cơ đẳng trường
Sai
Đúng
C.Co cơ đồng tâm là cơ cơ có chiều dài sợi cơ ngắn lại
Sai
Đúng
D.Co cơ đảng trường là loại có cơ có chiều dài sợi cơ dài ra
Sai
Đúng
29. Các cơ thực hiện quá trình co cơ
A.Cơ chủ vận là cơ chính tham gia quá trình có cơ
Sai
Đúng
B.Mỗi cơ chỉ thực hiện một quá trình vận động
Sai
Đúng
C.Cơ đồng vận là các cơ phụ tham gia vào cử động
Sai
Đúng
D.Cơ tâm sai là cơ đối kháng với cử động
Sai
Đúng
30. Đối tượng được thử cơ bằng tay
A.Tất cả các người bệnh
Sai
Đúng
B.Bệnh nhân tỉnh táo, hợp tác khá
Sai
Đúng
C.Bệnh nhân có tầm vận động không hạn chế
Sai
Đúng
D. Bệnh nhân có sức mạnh cơ tốt
Sai
Đúng
31. Chống chỉ định của nghiệm pháp thử cơ bằng tay:
A.Bệnh nhân hôn mê
Sai
Đúng
B. Bệnh nhân có nói khó, diễn đạt bằng lời
Sai
Đúng
C. Bệnh nhân hạn chế tầm VĐ
Sai
Đúng
D.Bệnh nhân có co cứng quá mức
Sai
Đúng
32. Quá trình có cơ
A. Sẽ phát sinh cử động hoặc không (ví dụ co cơ tĩnh)
D. Chỉ có sự tham gia của cơ chủ vận và đối kháng
33. Đánh giá sức mạnh của cơ
A. Bảng lực cơ và sức bền cơ
B. Bảng biện pháp thử cơ bằng tay
C. Bảng biện pháp lập lại tối đa
D. Bảng lực kế
34. Thử cơ bằng tay
A. Là nghiệm pháp đánh giá lực cơ
C. Là nghiệm pháp đánh giá sức bên cơ
D. Cần có lực kế để đo
35. Chống chỉ định của thử cơ bằng tay
A. Hạn chế tầm VĐ của khớp
B. Bệnh nhân lớn tuổi
C. Bạnh nhân có tăng trường lực cơ
D. Bệnh nhân có nói khó
36. Các bác thử cơ
A. Cơ lực bậc 0 là không phát hiện các dấu hiệu có cơ
B. Cơ lực bậc 1 là không phát hiện các dấu hiệu có cơ
C. Cơ lực bậc 2 là phát sinh dấu hiệu có cơ mà không có cử động khớp
D. Cơ lực bực 3 là cơ lực phát sinh cử động khớp
37. Nguyên tắc thử cơ
A. Tư thế của người được thử phụ thuộc vào nhóm cơ thử
B. Vị trí của người thử là vị trí ngồi thuận lợi
C. Kết quả phụ thuộc hoàn toàn vào người thử
D. Luôn luôn phải thử cơ từ bậc 3 trước (hay thử chứ ko phải luôn luôn)
39. Thứ cơ bằng tay
A. Không yêu cầu dụng cụ kèm theo
Sai
Đúng
B. Đánh giá chính xác cơ lực của người được thử
Sai
Đúng
C. Tư thể có thể ảnh hưởng đến kết quả
Sai
Đúng
D. Đáp dụng kết quả tốt cho những trường hợp cơ yếu kín đáo
Sai
Đúng
40. Các bác thử cơ
A.Có 5 bậc thử cơ
Sai
Đúng
B. Các bác thử cơ lớn dần theo bác cơ
Sai
Đúng
C.Bậc 4-5 thường phụ thuộc nhiều vào chủ quan của người thử
Sai
Đúng
D.Các bác cơ nhỏ phản ánh không chính xác mức cơ lực
Sai
Đúng
41. Các hạn chế của thứ cơ bang tay
A.Không định lượng chính xác mức cơ lực 4
Sai
Đúng
B.Không phản ánh chính xác sức mạnh cơ trong trường hợp lực cơ mạnh
Sai
Đúng
C.Không áp dụng cho các trường hợp hôn mê, lú lẫn
Sai
Đúng
D.Kết quả phản ánh chính xác khi bệnh nhân co cứng quá mức
Sai
Đúng
42. Thử cơ bằng tay
A. Nghiệm pháp đánh giá cơ lực thuận tiện
B. Có kết quả phản ánh chính xác cơ lực
C. Chỉ cần loại bỏ co cơ đồng tâm là có kết quả đo chính xác
D. Trong trường hợp tầm VĐ hạn chế nhẹ vẫn đánh giá được cơ lực
A. Nên thử cơ từ bậc 3 trước
B. Bậc cơ dưới 3 phản ánh cơ lực kém chính xác
C. Bậc cơ trên 3 phản ảnh cơ lực chính xác hơn
D. Chia bắc cơ thành 6 bạc là đã phản ánh mọi trường hợp của lực cơ
44. Các bậc thử cơ
A. Cơ lực bậc 2 là cơ co hết tầm VĐ khi loại bỏ trọng lượng
B. Cơ lực bậc 3 là cơ co hết tầm VĐ thắng được trọng lượng cơ thể
C. Cơ lực bậc 4 là co cơ chống lại được lực đối kháng vừa và mạnh
D. Cơ lực bậc 5 là cơ co mạnh giống người bình thường
45. Hạn chế của thử cơ bằng tay
A. Không phản ánh dùng cơ lực của các cơ liệt kín đáo
C. Không áp dụng được với người khó khăn về nói
D. Không áp dụng được với người khó khăn về nhìn
46. Hạn chế của thủ cơ bằng tay
A. Không đánh giá được sức bền cơ
B. Độ nhạy không cao
C. Người thử cần rất khỏe
D. Áp dụng cho trẻ nhỏ không chính xác
47. Tầm VĐ của khớp
A.Là cung của của 1 cử động qua đó 1 khớp phải hoàn thành
Sai
Đúng
B.Tâm VĐ thụ động là tầm VĐ của 1 khớp có được do sự co cơ tác động lên khớp
Sai
Đúng
C.Tạm VĐ chủ động là tầm VĐ của 1 khớp có được do tác động của 1 ngoại lực
Sai
Đúng
D.Thông thường tầm VĐ thụ động hơi lớn hơn tầm VĐ chủ động
Sai
Đúng
48. Các loại khớp động:
A. Khớp bản lề là khớp cử động theo 1 hướng từ vị trí khởi đầu Zero, loại khớp này thường tạo 2 cử động chính là gập duỗi
Sai
Đúng
B. Khớp lồi cấu là loại khớp mà các cử động trong 2 mặt phẳng từ vị trí khởi đầu Zero như cử động gập, duỗi, dạng khép (hoặc nghiêng trục, nghiêng quay)
Sai
Đúng
C.Khớp chỏm cầu là loại khớp có biên độ các cử động rộng, các cử động thực hiện trong 3 mặt phẳng.Các cử động tạo được là gập, duỗi, dạng, khép, xoay trong, xoay ngoài, quay tròn
Sai
Đúng
D. Khớp thái dương hàm là khớp chỏm cầu
Sai
Đúng
49. Tầm VĐ khớp:
A. Tầm VĐ khớp khuỷ tay bình thường là 0->140 độ
Sai
Đúng
B. Hạnchếgậpkhuỷkhikếtquảđo5->140đ
Sai
Đúng
C.Hạn chế duỗi khuỷ khi kết quả đo 10->135 độ
Sai
Đúng
D. Hạn chế gấp duổi khuỷ khi có tầm VĐ 5->135 độ
Sai
Đúng
50. Mục tiêu của đo tầm VĐ khớp:
A. Xác định những hạn chế tầm mà nó ảnh hưởng đến họat động hay có thể tạo ra biến dạng
B. Xác định triệu chứng giúp chuẩn đoán bệnh
C. Xác định nhu cầu cần dùng nạng, gậy xe lăn và các dụng cụ khác.
D. Xác định năng lực tối đa của người bệnh
51. Nguyên tắc của do tầm VĐ khớp
A. Dựa trên những nguyên tắc của phương pháp Zero trung tính
C. Xuất phát từ tư thế khởi đầu có giá trị bằng 0 đô.
D. Không cân đối chiếu 2 bên
52. Đo tầm VĐ khớp
A. Bộc lộ khớp được đo chọn vị trí khởi đầu gọi là vị trí 0 độ trung tính
B. Đặt bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa
C. Xác định 4 điểm trên 2 trục xương tạo thành khớp
D. Đo 1 lần và ghi vào hồ sở
53. Nguyên nhân gây hạn chế tầm VĐ của khớp
A. Sự co rút của cơ, gân, dây chằng
B. Do yếu cơ
C. Do đau cơ
D. Do viêm cơ
54. Bệnh nhân nam 34 tuổi, vào viên do đau, hạn chế tầm VĐ vai (T) do đánh cầu lông, diễn biến bệnh 1 tuần, chưa khám, điều trị gì. Người bệnh này hạn chế vận động vai (T) do:
A. Chân thương vai do thể thao
C. Đứt gân chỏm xoay
D.Tràn dịch vai trái
54.Đo tầm VĐ của vai (T) cho người bệnh
A. Cần do tầm VĐ chủ động và thu động
B. Đo các tầm gập, duỗi vai (T), xoay trong, xoay ngoài
D. Không cần đối chiếu với tấm VĐ vai (P)
54.Kết quả trung bình đo được ghi như sau:
A. Đo 3 lần lấy kết quả trung bình
B. Ghi chung không phân biệt tầm VĐ chủ động và thụ động
C. Chỉ cần do 1 lần các tầm VĐ chủ động và thụ động
D. Kết quả đo ghi theo cặp gập-duỗi, dạng-khép. Xoay trong-xoay ngoài
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
39
40
41
42
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
54
54
Previous
Next
Home
History
Input