Edit
Quiz: Vận động trị liệu
Submit
22. Một bệnh nhân liệt 2 chân hoàn toàn do tổn thương tuỷ sống do chấn thương, khám thấy bệnh nhân liệt hoàn toàn hai chân, mất hoàn toàn cảm giác từ D12 trở xuống, 2 ngày nay xuất hiện phù nề vùng đùi (T) cẳng chân (T), nhiệt độ ngoài da bình thường, không sốt.Phân loại mức độ tổn thương tuỷ sống theo ASIA của bệnh nhân này là:
A. D12 ASIA A
B. D12 ASIA B
C. D11 ASIA A
D. D11 ASIA B
22.Hiện tại bệnh nhân có thể bị thương tật thứ cấp nào, ngoại trừ: A. Huyết khối tĩnh mạch sâu
B. Cốt hóa lạc chỗ.
C. Phù do suy dinh dưỡng.
D. Chấn thương do tập luyện.
23. Tác dụng sinh học lên tim mạch của vận động co cơ :
A. Giảm cung lượng tím, tăng cung cấp máu cho các hệ thống mao mạch.
B. Tăng cung lượng tim, giảm cung cấp máu cho các hệ thống mao mạch
C. Tăng cung lượng tim, tăng cung cấp máu cho các hệ thống mao mạch
D. Giảm cung lượng tim, giảm cung cấp máu cho các hệ thống mao mạch
24. Tác dụng sinh học lên hệ cơ xương khớp
A. Phòng chống teo cơ, cứng khớp
C. Phát hiện thoái hoá khớp
D.Phòng co cứng
25. Tác dụng sinh hoa của Vận động co cơ:
A. Tăng cường đào thải các chất cặn bã và chuyển hóa vật chất, đốt cháy hoàn toàn các chất hữu cơ thành H2O và O2.
B. Đào thải các chất cặn bã và chuyển hoá vật chất, đốt cháy hoàn toàn các chất hữu cơ thành H2O và CO2.
C. Tăng cường đào thải các chất cặn bã và chuyển hoá các chất, đốt cháy hoàn chất hữu cơ thành H2O và CO2
D. Tăng cường đào thải các chất cặn bã và chuyển hoá các chất, đốt cháy hoàn toàn năng lượng dư thừa.
26. Các nguyên tắc Vận động trị liệu:
A. Các động tác cần được thực hiện nhẹ nhàng, tuần tự
B. Tập tốt nhất là tập một lần, với thời gian dài.
C. Phải theo dõi và lượng giá sau 10 lần tập
D.Tập đúng là khi bệnh nan xuất hiện các dấu hiệu đau sau khi tập 3 giờ
27. Các hình thức VĐ trị liệu bao gồm:
A. Tập VĐ thụ động, chủ động có trợ giúp và tập kéo giãn.
B. Tập VĐ chủ động, tập chủ động có trợ giúp và tập kéo giãn.
C. Tập VĐ chủ động có kháng trở và tập kéo giãn.
D. Tập theo tầm vận động, tập kháng trở và tập kéo giãn
28. Mục đích của tập vận động thụ động là.
B. Tăng sức bền của cơ.
C. Thiết lập các mẫu điều hợp
D. Ngăn ngừa co rút, ngăn ngừa tạo kết dính khớp
29. Mục đích của tập chủ động có trợ giúp là:
A. Tăng sức mạnh cơ, thiết lập các mẫu cử động gập duỗi
C. Tăng chiều dài cơ
D. Phòng nhiễm trùng, viêm cơ
30. Mục đích của tập chủ động là:
A. Tăng cường sức mạnh cơ.
B. Cải thiện chức năng toàn thân như: tuần hoàn hô hấp, chuyển hoá, tâm lý.
C. Cả 2 ý trên đều đúng
D. Cả 2 ý trên đều sai
31. Chỉ định của tập chủ động có kháng trở là
A. Cơ đã đạt bậc 1
B. Cơ đã đạt bậc 2
C. Cơ đã đạt bậc 3
D. Cơ đã đạt bậc 4 hoặc 5
32. Các hình thức tập sau đây hình thức nào làm tăng sức mạnh cơ
A. Tập chủ động có trợ giúp
B. Tập chủ động
C. Tập có kháng trở
D. Cả 3 ý trên
33. Nguyên tác của tập kéo giãn
A. Không thực hiện kéo giãn khi đang có tình trạnh đau cấp tính
B. Có thể thực hiện được kéo giãn khi đang có tình trạng đau cấp tính
C. Không thể thực hiện được kéo giãn khi đang có tình trạng đau mãn tính
34. Có mấy bài tập VĐ trị liệu chức năng
A. 3
B.4
C.5
D.6
35. Nguyên tắc áp dụng các bài tập cho bệnh nhân
A. Bài tập chủ động là tốt nhất
B. Bài tập chủ động có kháng trở là tốt nhất
C. Bài tập chủ động có trợ giúp là tốt nhất
D. Dựa vào tình trạng cơ lực của bệnh nhân
36. Tập kéo giãn là để:
A. Cải thiện cơ lực cho bệnh nhân
B.Gia tăng tầm vận động khớp
D. Tăng cường dinh dưỡng
37. Tập trong thanh song song với nẹp hoặc không nẹp:
A. Tập tăng sức chịu đựng khi đứng và sức nặng cơ thể
B. Tập tăng sức chịu đựng khi ngồi và sức nặng cơ thể
C. Tập tăng sức chịu dựng khi đi và sức nặng cơ thể
D. Rèn luyện khả năng thăng bằng khi đi lại
38. Các bài tập VĐTL chức năng sau đây, bài tập nào dùng để thăng bằng
A. Tập với đệm
C. Tạp với nạng
D. Tập điều hợp
39. Các bài tập VĐTL chức năng dùng để kiểm soát khung chậu, ngoại trừ:
A. Tập với đệm
C. Tập với nạng, B tập trong thanh song song
D. Tập thăng bằng đứng với máy
40. Các bài tập VĐTL Chức năng sau đây, bài tập nào không dùng để tập dáng đi cơ bản
A. Tập trên đệm
B. Tập trong thanh song song
D. Tập với khung tập đi
41. Khi tập đi với gây đi như thế nào là phù hợp:
A. Cẩm gây bên lành, chán lành bước trước, chân liệt bước sau
B. Cầm gậy bên liệt, chân lành bước trước, chân liệt bước sau
C. Cầm gậy bên lành, chân liệt bước trước, chân lành bước sau
D. Cầm gậy bên liệt, chân liệt bước trước, chân lành bước sau
42. Bệnh nhân nam 56 tuổi, liệt nửa người do nhồi máu não 2 tháng nay, hiện tại bệnh nhân còn liệt nửa người (T). Cơ lực chỉ trên gấp duỗi cẳng tay 4/5, gấp duỗi cổ tay 3/5, Gấp duỗi bàn tay 0/5. Cơ lực chi dưới Thắt lưng chậu 4/5, cơ tứ đầu 3/5, nhóm cơ gấp cổ chân mặt mu 2/5. Bệnh nhân tự lần trở, từ ngồi dậy được.Chỉ trên bệnh nhân có thể tập được bài tập nào, ngoại trừ:
A. Tập kháng trở
B. Tập thụ động theo tầm VĐ của khớp
C. Tập VĐ thụ động
D. Tập VĐ tinh bàn tay
42.Bệnh nhân có thể tập đi lại bằng cách nào, ngoại trừ: A. Tập đi lại với khung tập đi
B. Tập đi lại với khung
C. Tập đi với thanh song song, B tập đi với nạng
D. Tập đi với nẹp AFO (Nẹp dưới gối)
22
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
42
Previous
Next
Home
History
Input