Edit
Quiz: Tia tử ngoại
Submit
77. Tia tử ngoại phát ra từ:
A. Mặt trời
Sai
Đúng
B. Bóng đèn Neon
Sai
Đúng
C. Đèn thạch anh, thủy ngân
Sai
Đúng
D. Đèn huỳnh quang
Sai
Đúng
78. Tử ngoại là tia có bước sóng:
A. 160 – 400 nm
B.180 – 400 nm
C. 160 – 300 nm
D. 180 – 380 nm
79. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất, tia tử ngoại chiếm:
A. 4 – 9%.
C. 0 -4%.
80. Tia tử ngoại A có bước sóng:
A.320 – 400 nm
B. 320 – 380 nm
C. 300 – 400 nm
D. 300 – 380 nm
81. Tia tử ngoại B có bước sóng
A. 270 – 300 nm
B. 270 – 320 nm
C.275 – 300 nm
D. 275 – 320 nm
82. Tia tử ngoại C có bước sóng
B. 170 – 275 nm
C.180 – 275nm
D. 170 – 270 nm
83. Đèn tử ngoại thạch anh phát ra tia tử ngoại A, B, C với tỷ lệ như thế nào
A. 1 – 0 – 1
B. 0 – 1 – 1
C. 1- 1 – 0
D.1 -1 – 1
84. Đèn huỳnh quang phát ra tia tử ngoại nào là chủ yếu
A. Tia A
B. Tia B
C.Tia C
D. Tia A và B
85. Bức xạ tử ngoại nào có khả năng tiêu diệt vi khuẩn tốt nhất
A. Bức xạ có bước sóng 320 nm
B.Bức xạ có bước sóng 250 nm
C. Bức xạ có bước sóng 200 nm
D. Bức xạ có bước sóng 180 nm
86. Tia tử ngoại gây đỏ da mạnh nhất ở bước sóng
A. 290 – 320 nm
B. 280 – 320 nm
C. 180 – 250 nm
D. 180 – 200 nm
87. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất tia tử ngoại nào chiếm chủ yếu.
A.Tia A
B. Tia B
C. tia C
D. Tia A và B
88. Đỏ da xuất hiện khi chiếu tia tử ngoại có đặc điểm
B. Xuất hiện ngay trong khi chiều
C. Xuất hiện sau 6 – 8h sau khi chiếu
D. Tồn tại 72h
89. Đỏ da sau chiếu tia tử ngoại là do
A. Giã mạch, tăng tuần hoàn dưới da
B.Thoái hóa Protein, tăng sinh Histamin
D. Tặng nhiệt độ tại vùng da được chiếu
90. Liều sinh học với bức xạ tử ngoại là
A. Thời gian để một nguồn bức xạ chiếu thẳng vuông góc với da, khoảng cách 50 cm, sau 6 -8h xuất hiện đỏ da đều và có bờ rộng
B. Thời gian để một nguồn bức xạ chiếu thẳng vuông góc với da, khoảng cách 50 cm, đến khi xuất hiện đỏ da
C. Thời gian để một nguồn bức xạ chiếu thẳng vuông góc với da, khoảng cách 50 cm, cho đến khi gây tác dụng sinh học
D. Năng lượng tử ngoại mà da hấp thu được để gây ra tác dụng sinh học. 90. Mức cảm ứng với bức xã tử ngoại trên cơ thể người, vùng cao nhất là:
91. Chiếu từ ngoài với liều thấp hơn một liều sinh học gây ra: A. gây đỏ da nhẹ
B. Không gây đỏ da
C. Gây tác dụng sinh học toàn thân
D. Gây xạm da
92. Chiếu tử ngoại với liều cao hơn một liều sinh học gây ra:
A. Sạm da
B. Hoại tử da
C. Đỏ da muộn, đen da
93. Tác dụng của tử ngoại lên da:
A. Gây biến đổi cấu trúc da, tăng tế bào biểu mô, lớp biểu bì dầy lên
B. Gây biến đổi tổ chức da lý số là 1 biểu một
C. Gây chết tế bào biểu mô
D. Tăng VitarrinD2 ở da, để cơ thể hấp thu được (...?)
94.Tác dụng trên hệ TK của tử ngoại, ngoại trừ:
A. Chiếu liều nhỏ toàn thân=> giảm căng thẳng mệt mỏi
B. Liều đỏ da mạnh-> ức chế cảm giác đau
C. Liều đỏ đa 1-2 liều sinh học => Tăng cảm giác vùng bị chiếu
D. Gây giảm trương lực cơ
95. Thước Gorbachep dùng để
A. Đo chiều dài khoảng cách từ đèn chiếu đến da B. Đo kích thước vùng đo đạ
C. Để tính liều sinh học
D. Đo góc chiếu của đèn với mặt đất
96. Liều chiếu đèn tử ngoại cho vết thương nông là
A. Từ 1-2 liệu sinh học đến 4-5 liều sinh học
B. Từ 1–2 liều sinh học đến 6-7 liều sinh học
C. Từ 1 liều sinh học đến 6 liều sinh học
D. Từ 2 liều sinh học đến 7 liều sinh học
97. Liều chiếu đèn tử ngoại cho vết thương, vết loét sâu là:
A. Từ 1-2 liều sinh học đến 4-5 liều sinh học
B. Từ 6-7 liều sinh học đến 1-2 liều sinh học
C. Từ 4-5 liều sinh học đến 1-2 liều sinh học
D. Duy trì 2 Liều sinh học mỗi ngày
98.Liều bắt đầu điều trị tử ngoại toàn thân ở người lớn là:
A. Liều sinh học (LSH)
B.1/2 LSH
C.1/4 LSH
D. 1/8 LSH
99. Liều bắt đầu điều trị tử ngoại toàn thân ở trẻ em là: A. Liều sinh học (LSH)
B.1/2 LSH C.1/4 LSH
D. 1/8 LSH
100. Chỉ định điều trị tia tử ngoại, ngoại trừ: A. Chống viêm nhiễm nông
B. Làm sạch vết loét
C. Còi xương ở trẻ em
D. Người bệnh suy kiệt
101. Chống chỉ định điều trị tia tử ngoại, ngoại trừ
A. Bênh K
B. Bệnh lý ngoài da
C. Viêm kết mạc mắt
D. Lao đang tiến triển
102. Tai biến của chiếu tia tử ngoại, ngoại trừ:
A. Dị ứng, mẩn ngứa
B. Quá liễu
C. Điện giật
D. Phỏng dập da
103. Tổng liều điều trị toàn thân tử ngoại không quá
B. 4 LSH
C. 3 LSH
D. 2 LSH
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
Previous
Next
Home
History
Input