Edit
Quiz: Ngày 3 thầy Minh phần 1
Submit
1. Bn 34 tuổi liệt hai chân hoàn , mất cảm hai chân, tiểu qua sonde ngắt quảng , đại tiện phải móc phân
1.1. Người đàn ông trên có thể có tàn tật nào:
A. Ko đi làm, đi chơi, giải trí trong cộng đồng
B. Ko thể ngồi dậy, mặc quần áo.
C. Ko thể phát hiện những tổn thương trên da , hai chân
D. Không thể tiểu và đại tiện bình thường.
1.2. Các biện pháp phcn cho bn này:
A. Các biện pháp kỹ thuật giúp bn di chuyển được
B. Các biện pháp kiểm soát tiểu tiện và đại tiện
C. Các biện pháp phục hồi cảm giác
D. Các biện pháp đem lại năng lực tái hòa nhập cộng đồng
1.3. Các biện pháp phòng khuyết tật này ngoại trừ:
A. Tiêm chủng đúng và đầy đủ các bệnh
B. Bảo đảm dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
C. Chống bạo lực, phòng tai nạn thương tích
D. Phát triển mạng lưới phcn
1.4. Để phục hồi giảm các chức năng này cần:
A. Tiêm chủng đúng và đầy đủ các bệnh
B. Cung cấp thuốc thiết yếu
C. Lập hồ sơ sức khỏe
D. Phát triển mạng lưới phcn
2. Bản chất sự co cơ: Đ/S
A. Co cơ tĩnh là sự co cơ nhưng chiều dài sợi cơ ko thay đổi
Sai
Đúng
B. Co cơ tâm sai là co cơ đẳng trường
Sai
Đúng
C. Co cơ đồng tâm là co sơ có chiều dài sợi cơ ngắn lại
Sai
Đúng
D. Co cơ đẳng trường là co cơ có chiều dài sợi cơ dài ra
Sai
Đúng
3. Các cơ thực hiện quá trình co cơ: Đ/S
A. Cơ chủ vận là cơ chính thực hiện quá trình co cơ
Sai
Đúng
B. Mỗi cơ chỉ cơ chính tham gia quá trình co cơ
Sai
Đúng
C. Cơ đồng vận: là cơ phụ tham gia vào vận động
Sai
Đúng
D. Cơ tâm sai là cơ đối kháng với cử động
Sai
Đúng
4. Đối tượng được thử cơ bằng tay: Đ/S
A. Tất cả mọi người bệnh
Sai
Đúng
B. Bn tỉnh táo, hợp tác khám
Sai
Đúng
C. Bn có ROM ko hạn chế
Sai
Đúng
D. Bn có sức mạnh cơ tốt
Sai
Đúng
5. CCĐ nghiệm pháp thử cơ bằng tay: Đ/S
A. Bn hôn mê
Sai
Đúng
B. Bn khó nói, khó diễn đạt bằng lời
Sai
Đúng
C. Bn hạn chế ROM
Sai
Đúng
D. Bn co cứng quá mức
Sai
Đúng
6. MCQ: đánh giá sức mạnh cơ
A. Bằng lực cơ và sức bền của cơ
B. Bằng ngiệm pháp thử cơ bằng tay
C. Biện pháp lặp lại tối đa
D. Bằng lực kế
7. Thử cơ bằng tay:
A. Nghiệm pháp đánh giá về cơ lực
B. Nghiệm pháp đánh giá sức mạnh cơ
C. Nghiệm pháp đánh giá sức bền của cơ
D. Cần có lực kế để do
8. CCĐ thử cơ bằng tay:
A. Bn lớn tuổi
B. Bn có tang TL cơ
C. Bn nói khó
D. Hạn chế ROM khớp
9. Các bậc thử cơ:
A. B0: ko phát hiện dấu hiệu co cơ
B. B2: ko phát hiện dấu hiệu co cơ ko mà có cử động khớp
C. B1: ko phát hiện dấu co cơ
D. B3: cơ lực phát sinh vận động hết tầm khi loại bỏ trọng lực
10. Nguyên tắc thử cơ:
A. Vị trí người thử cơ thuận lợi khi ngồi
B. Kết quả phụ thuộc hàn toàn vào người thử cơ
C. Luôn luôn phải thử cơ bậc 3
D. Tư thế người được thử phụ thuộc vào nhóm cơ thử
11. Thử cơ bằng tay: đ/s
A. Làm nghiệm pháp đánh giá cơ lực
Sai
Đúng
B. Mang tính chất chủ quan, phụ thuộc vào người thử
Sai
Đúng
C. Tư thế người bệnh rất quan trọng ảnh hưởng kết quả thử
Sai
Đúng
D. Cần loại bỏ những cơ đồng vận trong quá trình thử
Sai
Đúng
12. Thử cơ bằng tay: d/s
A. Ko yêu cầu bất cứ dụng cụ kèm theo
Sai
Đúng
B. Đánh giá chính xác cơ lực hiện có của người thử
Sai
Đúng
C. Kết quả có thể sai lệch do tư thế ko tốt
Sai
Đúng
D. Áp dụng cho kết quả tốt với những trường hợp yếu cơ kín đáo
Sai
Đúng
13. Thử cơ bằng tay:d/s
A. Có 5 bậc thử cơ
Sai
Đúng
B. Các bậc thử cơ lớn dần theo bậc cơ
Sai
Đúng
C. Bậc 4,5 phụ thuộc chủ quan người thử
Sai
Đúng
D. Các bậc cơ nhỏ phản ánh ko chính xác mốc cơ lực
Sai
Đúng
14. Hạn chế của thử cơ bằng tay:d/s
A. Ko định lượng mức chính xác mức cơ lực
Sai
Đúng
B. Ko phản ánh chính xác sức mạnh cơ trong trường hợp cơ lực mạnh
Sai
Đúng
C. Ko áp dụng cho bn hôn me, lú lẩn, tâm thần
Sai
Đúng
D. Kết quả phản ánh đúng khi bn co cứng quá mức
Sai
Đúng
15. Thử cơ bằng tay:
A. Nghiệm pháp đánh giá cơ lực thuận tiện
B. Có kết quả phản ánh chính xác cơ lực
C. Chỉ cần phân loại bỏ cơ đồng vận là có kết quả chính xác
D. Trong trường hợp ROM hạn chế vẫn đánh giá được cơ lực
16. Các bậc thử cơ:
A. Nên thử cơ B3 trước
B. Cơ lực < B3 phản ánh cơ lực kém chính xác
C. Cơ lực < B3 phản ánh cơ lực chính hơn
D. Chia bậc cơ làm 6 bậc là phản ánh mọi trường hợp của cơ.
17. Hạn chế của thử cơ bằng tay:
A. Không phản ánh đúng cơ lực của các cơ liệt nặng
B. Không áp dụng được với người khó khăn về nói
C. Không áp dụng được với người khó khăn về nhìn
D. Không phản ánh đúng cơ lực của các cơ lực kín đáo
18. Hạn chế của Thử cơ bằng tay
A. Không đánh giá được sức bền của cơ
B. Độ nhạy không cao
C. Người thử cần có sức khỏe
D. Áp dụng cho trẻ nhỏ không chính xác.
19.Các bậc thử cơ
A. Cơ lực bậc 2: co cơ hết tầm vận động khi loại bỏ trọng lực chi thể
B. Cơ lực bậc 3: co cơ hết tầm vận động thắng được trọng lượng cơ thể
C. Cơ lực bậc 4: co cơ chống lại lực đề kháng vừa mạnh
D. Co cơ bâc 5; co cơ mạnh giống như người bình thường
20. Nguyên tắc đo TVĐ khớp. d/s
A. Tầm VĐ khớp là cung của 1 cử động qua đó 1 khớp phải hoàn thành.
Sai
Đúng
B. TVĐ thụ động là TVĐ của khớp có được do sự co cơ tác động lên khớp
Sai
Đúng
C. TVĐ chủ động là TVĐ của khớp có được tác động của ngoại lực
Sai
Đúng
D. Thông thường TVĐ thụ động hơi lớn hơn TVĐ chủ động
Sai
Đúng
21. Các loại khớp động. khớp bàn lề: Đ/S
A. Khớp bản lề: cử động theo 1 hướng, từ vị trí Ze ro có 2 cử động chính gập và duỗi.
Sai
Đúng
B. Khớp lồi cầu: Là khớp mà các cử động xảy ra trong 2 mặt phẳng từ vị trí khởi đầu ZE RO , các cử động gập duỗi,dạng, khép( Hoặc nghiêng trụ, nghiêng quay)
Sai
Đúng
C. Khớp chỏm cầu: Là khớp có biên độ cử động lớn trong 3 mặt phẳng: gập, duỗi, dạng, khép, xoay trong, xoay ngoài và xoay tròn
Sai
Đúng
D. Khớp thái dương hàm; là khớp chỏm cầu.
Sai
Đúng
22. Tầm Vận động khớp: Đ/S
A. TVĐ khớp khuỷu: 0 – 140 độ
Sai
Đúng
B. Hạn chế gập khớp khuỷu tay: Khi kết quả đo là 5 – 140 độ
Sai
Đúng
C. Hạn chế duỗi khuỷu tay: khi có kết quả đo 10 – 135 độ
Sai
Đúng
D. Hạn chế gấp duỗi khuỷu khi có TVĐ 5 – 135 độ
Sai
Đúng
23. Mục tiêu đo TVĐ khớp: MCQ
A. Xác định những hạn chế tầm mà nó ảnh hưởng đến hoạt động, hay có thể tạo
B. Xác định triệu chứng chẩn đoán bệnh.
C. Xác định nhu cầu dung nạng, gậy, xe lăn và các dụng cụ khác
D. Xác định năng lực tối đa của người bệnh
A. Dựa trên những nguyên tắc của phương pháp Zero trung tính ( nguyên tắc đo tầm vận động khớp )
B. Xuất phát từ tư thế chức năng của khớp
C. Xuất phát từ tư thế khởi đầu có giá trị 0 độ
D. Không cần đối chiếu 2 bên
25.Đo TVĐ khớp
A. Bộc lộ khớp được đo,chọn vị trí khởi đầu ( vị trí 0 đọ trung tính)
B. Đặt tư thế bn nằm ngửa
C. Xác định 4 điểm trên 2 trục xương tạo thành khớp.
D. Đo 1 lần và ghi vào hồ sơ
26. Nguyên nhân gây hạn chế TVĐ khớp
A. Do cơ yếu
B. Do đau cơ
C. Do viêm cơ
D. do sự co rút cơ , gân và dây chằng
27.1.Người bệnh này hạn chế VĐ khớp vai trái do:
A. Chấn thương vai do thể thao
B. Viêm quanh khớp vai
C. Đứt gân, chổm xương
D. Tràn dịch vai trái
27.2. Đo TVĐ bên trái cho bn:
A. Đo các TVĐ gập , duỗivai trái, xoay trong , xoay ngoài
B. Người bệnh không cần cởi áo khi đo
C. Không cần đối chiếu với TVĐ vai phải
D. Cần đo TVĐ vai trái thụ động, chủ động
27.3. Kết quả đo được ghi như sau:
A. Ghi chung không cần phân biệt TVĐ chủ động, thụ động
B. Chỉ cần đo TVĐ 1 bện cả TVĐ thụ động,chủ động
C. Kết quả đo ghi theo cặp: gấp - duỗi,dạng – khép, xoay trong – xoay ngoài.
D. Đo 3 lần khác nhau lấy giá trị trung bình
28. Dụng cụ vật lý trị liệu: Đ/S
A. Là dụng cụ được ứng dụng trong VLTL để tăng sức mạnh của cơ, gia tăng TVĐ của khớp
Sai
Đúng
B. Chỉ có td tăng sức kháng trở, tăng sức mạnh cơ.
Sai
Đúng
C. Vừa có dụng cụ tập thăng bằng, đụng cụ tâp kháng trở, vừa có dụng cụ giảm trọng lực để tăng sức mạnh của cơ
Sai
Đúng
D. Bao gồm thang tường, ròng dọc, thanh song song
Sai
Đúng
29. Dụng cụ trợ giúp di chuyển, đi lại: Đ/S
A. Là các dụng cụ trợ giúp cho người bệnh đi từ vị trí này sang vị trí khác
Sai
Đúng
B. Có chỉ định trợ giúp cho người bệnh di chuyển
Sai
Đúng
C. Bao gồm khung tập đi , xe lăn, nạng , gậy
Sai
Đúng
D. Dụng cụ trợ giúp di chuyển không có tác dụng tập luyện mạnh cơ
Sai
Đúng
30. Dụng cụ trợ giúp cho người bệnh trong sinh hoạt hang ngày: Đ/S
A. Là các dụng cụ trợ giúp trong sinh hoạt hàng ngày
Sai
Đúng
B. Bn cần có năng lực nhất định về chức năng đó mới có thể sử dụng dụng cụ SHHN
Sai
Đúng
C. Bao gồm các dụng cụ ăn, uống, mặc quần áo
Sai
Đúng
D. Bn có tvd tốt mới sử dụng được dụng cụ này
Sai
Đúng
31. Dụng cụ chỉnh hình: Đ/S
A. Các dụng cụ để chỉnh lại phần cơ thể theo trục giải phẫu
Sai
Đúng
B. Có tác dụng hỗ trợ phần chi thể khi bị liệt hoàn toàn
Sai
Đúng
C. Bao gồm chỉnh hình chi trên,chi dưới và cột sống
Sai
Đúng
D. Tác dụng phòng co rút,biến dạng,bảo vệ khớp, vẹo cột sống
Sai
Đúng
32. Dụng cụ thay thế: Đ/S
A. Là dụng cụ thay thế phần chi thể bị mất
Sai
Đúng
B. Áp dụng trong mỏm cụt hoặc chi thể mất chức năng
Sai
Đúng
C. Dụng cụ thay thế chỉ cần đảm bảo thẩm mỹ giống như chi thể bị mất
Sai
Đúng
D. Dụng cụ thay thế thường đánh giá theo 2 tiêu chí chức năng và thẩm mỹ
Sai
Đúng
33. Dụng cụ VLTL:
A. Thang tường là một dụng cụ VLTL
B. Giúp cho gia tăng TVĐ khớp
C. Giúp tăng sinh hoạt hang ngày
D. Giúp chỉnh thế cho người bệnh
34. Dụng cụ trợ giúp di chuyển:
A. Trợ giúp di chuyển trong liệt bán thân, liệt 2 chân
B. Giúp cho người bệnh đi từ chỗ này sang chỗ khác
C. Bao gồm thanh song song, tập đi, xe đạp tập
D. Bằng lực kế
35. Dụng cụ trợ giúp sinh hoạt hàng ngày:
A. Khung tập đi giúp cho bn đi lại trong nhà
B. Cần có tvđ bình thường mới sử dung được
C. Cần phải có bậc cơ tương đối mới sử dụng được
D. Dụng cụ giúp người tàn tật trong sinh hoạt
36. Dụng cụ chỉnh hình:
A. Phòng cứng khớp, co rút gân cơ
B. Phòng co cứng, tăng trương lực cơ
C. Là dụng cụ hỗ trợ nâng đỡ chủ thể
D. Bao gồm chỉnh hình chi trên,chi dưới và cột sống.
37. Dụng cụ thay thế:
A. Còn gọi là chi giả
B. Là dụng cụ thay thế cho thi thể mất
C. Áo nẹp cột song là dụng cụ thay thế.
D. Mọi mỏm cụt đều phải lắp chi giả
38. Tật bàn chân khoèo bẩm sinh: đ/s
A. Là dị tật nặng của bàn chân, ảnh hưởng cả 3 phần trước, giữa, sau bàn chân.
Sai
Đúng
B. Rất ít khi bàn chân khoèo cả 2 chân
Sai
Đúng
C. Biểu hiện khép trước bàn chân,gấp mu bàn chân và nghiêng trong gót chân
Sai
Đúng
D. Có bàn chân khoèo linh động và bàn chân khoèocứng
Sai
Đúng
39. Nguyên nhân bàn chân khoèo bẩm sinh: Đ/ S
A. Có liên quan yếu tố di truyền
Sai
Đúng
B. Do suy dinh dưỡng bào thai
Sai
Đúng
C. Do mẹ quá nhỏ cân
Sai
Đúng
D. Chưa rõ nguyên nhân
Sai
Đúng
40. Nguyên tắc PHCN bàn chân khoèo bẩm sinh: Đ/S
A. Phát hiện sớm qua khám sàng lọc sơ sinh
Sai
Đúng
B. Theo dõi trẻ sau sinh 1 tháng,rồi mới can thiệp phục hồi
Sai
Đúng
C. Tất cả mọi trường hợp bàn chân khoèo đều phải rạch gân Asin
Sai
Đúng
D. Bó bôt theo chương trình PONSETTI và tập luyện
Sai
Đúng
41. Bàn chân khoèo BS:
A. Phải theo dõi và điều trị đến khi trẻ biết đi
B. Là dị tật hay gặp ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
C. Xác định năng lực tối đa của người bệnh
D. Là dị tật nặng của bàn chân
42. Nguyên tắc PHCN bàn chân khoèo bẩm sinh:
A. Cần điều trị sớm ngay khi được chẩn đoán xác định
B. Cần theo dõi lâu dài cho đến khi trẻ đi vững ,chạy nhảy được
C. Bao gồm xoa bóp và tập kéo giãn
D. Tập tại trung tâm phcn
43. Các phương pháp VLTL PHCN bàn chân khoèo:
A. Xoa bóp trị liệu
B. Parafin trị liệu
C. Điện trị liệu
D. Sóng ngắn trị liệu
44. Tập VĐ trong PHCN bàn chân khoèo:
A. Tập chủ động có trợ giúp
B. Tập chủ động có đề kháng
C. Tập đề kháng có tăng tiến
D. Tập kéo giãn
46.*Trẻ được chẩn đoán bàn chân khoèo chân 2 bên cần làm gì tiếp theo
A. Băng plastic chỉnh hình toàn bộ bàn chân
B. Xoa bóp và tập kéo giãn về vị trí đúng của 2 bàn chân
C. Không cần đối chiếu với TVĐ vai phải
D. Nẹp bột chỉnh hình nghiêng ngoài 1/3 trước bàn chân
47. * Điều trị theo phương pháp PONSETTI :
A. Bó bột từ 5- 7 đợt
B. Rạch gân Asin
C. Khi biết đi phải đi giày chỉnh hình cố định 2 chân
D. Theo dõi đến khi đi vững
48. Phân loại tổn thương TK ngoại biên: Đ/S
A. Có 4 mức độ tổn thương TK ngoại biên khác nhau
Sai
Đúng
B. Gián đoạn luồng tk là 1 tổn thương nặng của tk ngoại biên
Sai
Đúng
C. Đứt dây tk không bao giờ tái sinh,khi không được nối kịp thời
Sai
Đúng
D. Gián đoạn sợi trục là loại trừ tổn thương tk mà mô bọc tk vẫn còn
Sai
Đúng
49. Gián đoạn luồng tk: Đ/S
A. Là loại tổn thương tk NB
Sai
Đúng
B. Nguyên nhân do chấn thương, đè nén, chưa đủ gây nên tổn thương cấu trúc tk
Sai
Đúng
C. Biểu hiện mất dẫn truyền sợi trục
Sai
Đúng
D. Có tiên lượng nặng
Sai
Đúng
50. Gián đoạn sợi trục: Đ/S
A. Có sự thoái hóa sợi trục đầu tiên
Sai
Đúng
B. Có sự tổn thương vỏ bọc sợi trục
Sai
Đúng
C. Không bao giờ phục hồi sợi trục
Sai
Đúng
D. Tiên lượng tốt nếu phcn tốt
Sai
Đúng
51. Đứt dây tk ngoại biên: Đ/S
A. Tổn thương sợi trục và vỏ bao sợi tk
Sai
Đúng
B. Do sự căng giãn quá mức của dây tk ngoại biên
Sai
Đúng
C. Có thể phuc hồi đươc sợi trục
Sai
Đúng
D. Có sự tái sinh sợi trục đi từ gần đến xa
Sai
Đúng
52. Phân loại tổn thương ngoại biên:
A. Tổn thương tk độ1: Là sự gián đoạn luồng tk
B. Tổn thương tk phân loại dựa theo tổn thương sợi trục và vỏ bao Swam
C. Tổn thương tk ngoại biên phục hồi tốt hơn tk tw
D. Tổn thương tk ngoại biên thường phục hồi trong vòng 1 -3 tháng
53. Gián đoạn luồng tk:
A. Do TK bị căng giãn quá mức gây tổn thương lớp vỏ bao
B. Do tk bị đè nén do thiếu máu nuôi dưỡng tk
C. Tk có dấu hiệu tổn thương do thoái hóa
D. Phục hối tổn thương phụ thuộc vào chương trình phcn
54. Gián đoạn sợi trục tk ngoại biên
A. Mất sự dẫn truyền sợi trục tk
B. Tùy từng trường hợp tổn thương vỏ bao kèm theo
C. Tiên lượng tốt tự phục hồi chức năng
D. Phục hồi tốt hoàn toàn trong 2 tuần
55. Đứt dây tk:
A. Nối tk trong trường hợp bị chém đứt hoàn toàn thì tiên lượng dè dặt
B. Nối tk hoặc ghép tk trong đụng dập phục hồi tốt
C. Sự tái sinh của sợi trục từ xa đến gần
D. Cả sợi trục và dây tk bị đứt
56. BN nam 27 tuổi đi khám bị tê bì và không nhấc được tay trái sau ngủ dậy
*Người này có thể bị:
A. Hội chứng cổ vai
B. Liệt tk đám rối tk cánh tay
C. Viêm quanh khớp vai thể đông cứng
D. Trật khớp vai
57. * Khám lâm sang thấy BN không thể gấp tay 90 độ và tê bì mặt ngoài vùng cánh tay cần làm gì để chẩn đoán
A. Đo tốc độ dẫn truyền và điện cơ đồ để chẩn đoán
B. Chụp cộng hưởng từ để chẩn đoán
C. Chụp xq
D. Đo điện não đồ.
58. *.Làm CLS để chẩn đoán giai đoạn về TK cơ Delta, kế hoạch điều trị:
A. PHCN tk
B. Tiêm thuốc tăng dẫn truyền tk
C. Nghỉ ngơi hoàn toàn 3-5 tuần vùng vai trái
D. Đeo nẹp vai trái
59. Dây tk trụ: Đ/S
A. Xuất phát từ bó trong của tk đám rối tk cánh tay
Sai
Đúng
B. Đi cùng với dây tk quay ở mặt sau cánh tay
Sai
Đúng
C. Không chi phối vận động cảm giác vùng cánh tay
Sai
Đúng
D. Thường Tổn thương khi gãy,di lệch đầu dưới xương cánh tay
Sai
Đúng
1.1
1.2
1.3
1.4
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
26
27.1
27.2
27.3
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Previous
Next
Home
History
Input