Edit
Quiz: ngày 3 thầy minh phần 3
Submit
121. Xquang thoái hóa khớp: đ/s
A. Hẹp khe khớp
Sai
Đúng
B. Giảm mật độ dưới sụn
Sai
Đúng
C. Tiêu xương, gai xương
Sai
Đúng
D. Cốt hóa lạc chỗ giữ khe khớp
Sai
Đúng
122.Chẩn đoán ngoại trừ thoái hóa khớp:
A. Thấp khớp
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Goút.
123. Nguyên tắc điều trị và PHCN:
A. Tăng cường tập vận động khớp
B. Làm giảm t/c đau
C. Phục hồi các tổn thương dưới sụn
D. Giảm chi phí điều trị tối đa
124. Các phương pháp vật lý trị liệu thoái hóa khớp:
A. Lazer điều trị
B. Tử ngoại điều trị.
C. Xoa bóp, kéo giãn
D. Sóng ngắn
125.Các phương pháp PHCN:
A. Dụng cụ thay thế chức năng gối
B. Thuốc chống thoái hóa khớp
C. Vận động trị liệu cải thiện TVĐ khớp
D. VLTL giảm đau chống viêm
126. Điều trị thoái hóa khớp, ngoại trừ:
A. Phẫu thuật nạo vét khớp gối
B. Nội khoa giảm đau chống viêm
C. PHCN giảm đau,chống viêm, duy trì tầm hoạt động chức năng
D. YHCT
127.PHCN giai đoạn mạn tính thoái hóa khớp:
A. Duy trì TVĐ chức năng của khớp
B. Kéo giãn khớp
C. Phẫu thuật thay khớp
D. Dụng cụ trợ giúp di chuyển
128.Nguyên nhân gây đau tk tọa: d/s
A. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
B. Thoái hóa đĩa đệm cstl
C. Thoái hóa cstl
D. Viêm cstl
129. Triệu chứng lâm sàng của đau tk tọa: d/s
A. Đau lan từ vùng thắt lưng đi xuống dọc theo măt ngoài đùi,mặt trước ngoài cẳng chân, xuống gan chân rồi ra ngón út.
B. Tính chất đau kiểu tức nặng
C. Nghiệm pháp bấm chuông (+)
D. Nghiệm pháp ép cánh chậu (+)
130. T/c Thực thể đau thần kinh tọa:
A. Nghiệm pháp Lassague (+),valleix (+)
B. Đau khớp cùng chậu
C. Đau hạn chế vận động háng
D. Co thắt cơ mặt mông ,đùi
131. Nguyên tắc PHCN đau tk tọa:
A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường 5 -7 ngày
B. Điều trị theo nguyên nhân
C. Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
D. Giảm đau nội khoa, giảm co thắt
132. Các phương thức VLTL điều trị đau tk tọa, loại trừ:
A. Đắp parafin
B. Bàn kéo
C. Sóng ngắn
D. Tử ngoại
A. Huyết khối tĩnh mạch
B. Teo yếu cơ ở chân
C. Viêm đường tiết niệu
D. Cứng khớp gối
134. Bn nam 27 tuổi khám đau đột ngột vùng thắt lưng lan xuống mặt sau đùi cẳng chân phải sau khi vác nặng với các thong tin ở trên.Bn có thể bị.ngoại trừ:
A. Đau thắt lưng cấp
B. H/c đau TK tọa phải
C. Thoát vị đĩa đệm cstl
D. Thoái hóa cstl
135.Khám thấy triệu chứng của tk tọa phải bao gồm:
A. Đau dọc hệ điểm vallex(+)
B. Đau co thắt cơ cạnh cột sống
C. Ép dãn cánh chậu đau
D. Đau và hạn chế VĐ duỗi háng
136.BN được chẩn đoán đau tk tọa cấp theo dõi thoát vị đĩa đệm cần được
A. Bài kéo thắt lưng theo trọng lượng
B. Nghỉ ngơi 3 -5 ngày tại giường"
C. Thuốc kháng viêm cỏticoid
D. Thuốc giảm đau nguồn gốc tk
137.Bn được điều trị VLTL liệu,ngoại trừ:
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Siêu âm trị liệu
D. Xoa bóp vùng thắt lưng
138. Viêm cs dính khớp: Đ/S
A. Là một bệnh viêm khớp mạn tính gây tổn thương các khớp gốc chi và cột sống
Sai
Đúng
B. Liên quan đến di truyền
Sai
Đúng
C. Gặp ở nam giới lớn tuổi
Sai
Đúng
D. Bệnh diễn biến nhanh chóng dính khớp biến dạng và tàn phế
Sai
Đúng
139. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cột sống dính khớp: Đ/S
A. Dựa theo tiêu chuẩn chẩn đoán yếu ớt( Newyork sữa đổi 1984) Gồm có ít 1 triệu chứng lâm sàng và 1 triệu chứng Xq
Sai
Đúng
B. Đau ít nhất 1 tháng trở lên,cải thiện khi luyện tập không đỡ khi nghỉ ngơi
Sai
Đúng
C. Hạn chế Vđ cột sống cả khi cúi và nghiêng
Sai
Đúng
D. Xq viêm khớp cùng chậu đọ 2 trở lên
Sai
Đúng
140. Triệu chứng cận lâm sàng viêm dính khớp: Đ/S
A. Tốc độ máu lắng, CRP tăng
Sai
Đúng
B. XQ viêm hoại tử chỏm khớp háng
Sai
Đúng
C. Bạch cầu ưa acid tăng
Sai
Đúng
D. Kháng nguyên HLA –B27 (-)
Sai
Đúng
141. PHCN việm cột sống dính khớp giai đoạn cấp:
A. Nghỉ ngơi nằm điều trị
B. Tập kéo giãn cột sống
C. Bàn kéo điều trị
D. Tập vđ thụ động
142. PHCN giai đoạn bán cấp mãn tính, ngoại trừ:
A. Tập thở duy trì tư thế
B. Vđ có trợ giúp bằng giàn treo tập trong nước
C. Tập dáng đi, luyện tư thế
D. Tập chức năng di chuyển
143. PHCN viêm cs dính khớp tại nhà:
A. Luyện tư thế, dáng đi
B. Tập mạnh cơ
C. Tập vđ trị liệu chức năng
D. Chỉnh sửa nhà cửa
144.Biến chứng của viêm CS dính khớp
A. Co cứng cơ
B. Cứng khớp CS háng, gối
C. Tăng phản xạ gân cơ
D. Viêm phổi
145. Bn nam 20 tuổi vào viện vì đau mỏi cs .Vì đau mỏi cs nhiều đợt trong năm,đau và khó cử động các khớp háng.BN có thể bị bệnh gì, ngoại trừ:
A. Viêm cs dính khớp
B. Đau tk tọa
C. Thoát vị đĩa đệm cstl
D. Sỏi tiết niệu
146.Để chẩn đoán nguyên nhân có thể:
A. Bẩm sinh từ trong bào thai
B. Tai biến sản khoa
C. Bệnh lý sau sinh
D. Bất thường về gen
147.Các biện pháp dự phòng các khiếm khuyết nay, ngoại trừ:
A. Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm
B. Tiêm chủng đúng, đầy đủ cho em bé
C. Chống bạo lực cho bà mẹ và trẻ em
D. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trước khi mang bầu
148.Để phục hồi khiếm khuyết này:
A. Tiêm chủng đầy đủ
B. Phát hiện sớm, can thiệp sớm
C. Cung cấp thuốc thiết yếu
D. Hố sơ sức khỏe
149. Định nghĩa PHCN:
A. Y học
B. Kinh tế học
C. GD học, XH học
D. Tất cả các biện pháp trên
150.Mục đích PHCN
A. Điều trị khỏi bệnh
B. Tạo cho người bệnh hòa nhập
C. Tạo cho người khuyết tật có công việc để có thu nhập
D. Tạo cho người khuyết tật được học hành
151. Nguyên tắc PHCN là dựa vào:
A. Tình trạng khuyết tât
B. Khả năng khuyết tật
C. Khả năng gia đình người khuyết tật
D. Khả năng cộng đồng nơi người khuyết tật sinh sống
152. Nguyên nhân dẫn đến khuyết tật có thể do:
A. Tuổi cao, Tai nạn ,bẩm sinh
B. Do người khuyết tật không vượt qua được bản thân
C. Thái độ của gia đình và xã hội
D. Do tất cả các nguyên nhân trên
153. Các hình thức PHCN:
A. Dựa vào bệnh viện,trung tâm
B. Hình thức ngoại viện
C. Hình thức cộng đồng
D. Tất cả các hình thức trên
154. Hình thức PHCN nào có ưu điểm I phù hợp với phcn việt nam:
A. Dựa vào viện, vào trung tâm
B. Ngoại viện
C. Dựa vào cộng đồng
D. Cả 3 hình thức trên
155. Nội dung phcn dựa vào cộng đồng là:
A. Đưa cán bộ phcn về cộng đồng để phcn cho người khuyết tât
B. Đưa người khuyết tật từ cộng đồng lên trung tâm để phcn cho họ
C. Mọi nguồn lực dựa vào cộng đồng
D. Bao gồm cả 3 ý trên
156.Mức độ cơ bản nhu cầu của con người trong MASLOW
A. 5 mức độ
B. 4 mức độ
157. Mức quan hệ giữa con người theo DAJANI
A. 1 mức độ
B. 2 mức độ
C. 3 Mức độ
D. 4 mức độ
159. trách nhiệm ban điều hành PHCN dựa vào cộng đồng:
A. Phát hiện và phân loại KT phạm vi mình phụ trách
B. Điều hành chương trình PHCN DVCĐ thuộc mình phụ trách
C. Chọn tài liệu phù hợp để giảng dạy
D. Trực tiếp huấn luyện kiểm tra chuyên môn kỹ thuật
160. trách nhiệm của nhân viên CSSK BĐ và CB PHCN:
A. Phát hiện và phân loại KT , tìm nhu cầu PHCN cho NGười KT phạm vi mình phụ trách
B. Điều hành chương trình PHCN DVCĐ thuộc mình phụ trách
C. Tổ chức hội nghị định kỳ và rút kinh nghiệm
D. Tham mưu cho chính quyền chỉ đạo chương trình PHCN DVCĐ
161. PHCN DVCĐ: Đ/ S
A. Bao gồm các biện pháp Y học, Kinh Tế, giáo dục hướng nghiệp và KT PHCN
B. Nhằm giảm tác động của KT
C. Bảo vệ SK nhân dân là nhiệm vụ, quyền lợi của ngành y tế
D. Bảo vệ SK nhân dân là nhiệm vụ, quyền lợi của toàn xã hội ko phải chỉ riêng
E. Phòng ngừa KT B3
F. Phòng ngừa giảm khả năng là phòng B1
G. Phòng ngừa giảm khả năng là phòng B2
H. Phòng ngừa giảm khả năng là phòng B3
I. Phòng ngừa tàn tật là phòng B1
J. Phòng ngừa tàn tật là phòng B2
K. Phòng ngừa tàn tật là phòng B3
162. PHCN DVCĐ:
A. phòng ngừa khuyết tật là nhệm vụ quan trọng của mỗi thành viên trong xã hội đặc biệt là CBYT
B. nhiều khảo sát cho thấy dân cư nơi nào càng nghèo, vệ sinh kemsthif tỷ lệ khuyết tật càng cao
C. PHCN bao gồm các biện pháp tập luyện , môi trường xã hội cơ sở y tế mà chính bản thân và gia đình người Khuyết tật phải tham gia tích cực
D. PHCN là phương pháp trong đó người khuyết tật được phục hồi sức khỏe độc lập tự chăm sóc
E. Chỉ có PHCN DVCĐ mới làm những thái độ của xã hội và cộng đồng đối với người khuyết tật như mô tả mối quan hệ giữa con người theo Danjani
F. PHCN dựa vào viện hay trung tâm chỉ đáp ứng nhu cầu 1,2 . chỉ có PHCN DVCĐ mới đáp ứng 5 nhu cầu cơ bản theo Maslow
A. H/c tổn thương tk ngoại biên
B. H/c thần kinh trung ương tiến triển
C. H/c đa tàn tật trẻ em, chủ yếu về vận động do tk tW không tiến triển
D. H/c tk TW ko tiến triển
A. Chậm phát triển trí tuệ
B. Chậm phát triển về vận động
C. Các khiếm khuyết hành vi giác quan
D. Khó khăn về hành vi và định hình
165.Phân loại thể lâm sang 1 trong các thể bại não là:
A. Thể cấp tính
B. Thể bán cấp
C. Thể co cứng
D. Thể co giật
166.Phân loại theo trương lực cơ thể lâm sang thường gặp nhất là:
A. Co cứng
B. Múa vờn
C. Thất điều
D. Cứng đờ
167. Trương lực cơ của trẻ bại não tăng giảm bất thường trong thể lâm sàng là:
A. Co cứng
B. Múa vờn
C. Thất điều
D. Phối hợp
168. Trương lực cơ của trẻ bại não giảm nặng trong thể lâm sàng là
A. Thể thất điều
B. Phối hợp
C. Co cứng
D. Múa vờn
169. Hiện tượng cử động khối ở trẻ bại não hay gặp ở thể lâm sàng nào:
A. Thể nhẽo
B. Múa vờn
C. Phối hợp
D. Co cứng
170. Hai chân trẻ bại não bắt chéo:
A. Thể nhẽo
B. Co cứng
C. Múa Vờn
D. Phối hợp
171. Yếu tố trước sinh gây bại não là:
A. Cúm, sốt siêu vi trong thời gian mang thai 3 tháng đầu
B. Thiếu dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai
C. Không theo dõi thai định kỳ
D. Mang thai lần đầu
172. Yếu tố trong khi sinh có nguy cơ cao nhất bại não là:
A. Thiếu theo dõi khi mẹ chuyển dạ
B. Sinh con thứ 2,3
C. Trẻ sinh khó có tiền sử sản khoa
D. Mẹ tăng cân ít khi mang thai
173. Một trong những yếu tố sau khi sinh có nguy cơ gây bại não là:
A. Suy dinh dưỡng
B. Trẻ hiếu động, mất tập trung
C. Trẻ thường xuyên nhiễm trùng hô hấp
D. Sốt cao co giật, viêm não màng não
174.Một trong dấu hiệu phát hiện sớm đặc trưng trẻ bại não là:
A. Hai mắt trẻ nhắm liền
B. Chậm phát triển so với các mốc phát triển bình thường
C. Có cơn động kinh
D. Tăng trưởng chậm so với trẻ bình thường
174. Các dấu hiệu trẻ bại não ngoại trừ:
A. Tư thế bất thường của đầu cổ, thân mình
B. Chậm phát triển các mốc vận động so mốc bình thường
C. Trẻ nhìn vào đồ vật chằm chằm, khi gọi ko quay đầu
D. Hai tay trẻ luôn nắm chặt không biết với cầm đồ vật
176. Nguyên tắc PHCN cho trẻ bại não gồm các nguyên tắc,loại trừ:
A. Các trẻ bại não cần được phục hồi giống nhau, không phụ thuộc vào thể lâm sàng
B. Phối hợp nhiều kỹ thuật, ngôn ngữ, vận động
C. Tùy theo mốc phát triển của trẻ
D. Phải tiến hành càng sớm càng tốt và kết hợp với gia đình
177. Mục đích của PHCN cho trẻ bại não, ngoại trừ
A. Kiểm soát trương lực cơ và giữ tư thế đúng ngăn ngừa thương tật thứ cấp
B. Loại trừ các yếu tố nguy cơ gây bệnh
C. Rèn luyện thăng bằng ngồi,đứng đi
D. Dạy các sinh hoạt hàng ngày, vui chơi, và các hoạt động khác
178. Để giảm bớt co cứng cơ của trẻ bại não cần áp dụng kỹ thuật quan trọng nhất là:
A. Tập cho trẻ lẫy thường xuyên
B. Tập cho trẻ ngồi thường xuyên
C. Kiểm soát trương lực cơ và giữ tư thế đúng
D. Huấn luyện trẻ tự chăm sóc
179. Để phòng ngừa biến dạng khớp và co cứng cơ ở trẻ bại não cần áp
A. Cần áp dụng kỹ thuật quan trọng là tập tay chân hàng ngày
B. Giữ tư thế đúng, kiểm soát trương lực cơ và duy trì tập luyện
C. Giúp trẻ kiểm soát đầu cổ tốt
D. Huấn luyện trẻ tập thăng bằng
180. Để trẻ bại não lẫy được cần áp dụng kỹ thuật
A. Tập thuận cho trẻ lẫy
B. Kích thích tạo trương lực cơ
C. Kê gối cho trẻ nằm
D. Tạo thuận cho trẻ nằm
181. Để tập cho trẻ bại não ngồi vững cần áp dụng kỹ thuật :
A. Giữ trẻ ngồi sâu trong long mẹ
B. Để trẻ ngồi có gối kê hoặc đai buộc
C. Tạo thuận ngồi và tập cho trẻ giũ thăng bằng ngồi
D. Tập cho trẻ nằm sấp ngẩng cao đầu
182. Để trẻ bại não bò được cần áp dụng:
A. Cần tập cho trẻ lẫy trước
B. Tạo thuận cho trẻ bò quỳ 4 điểm
C. Giúp trẻ tập, thăng bằng ngồi
D. Tập cho trẻ bò sau khi lật lẫy được
183. Để tập cho trẻ bại não đứng cần áp dụng kỹ thuật:
A. Cho tập đứng với bàn nghiêng và tạo thuận đứng
B. Tập Tạo thuận lên thân mình
C. Tập kéo giãn gối, cổ chân
D. Tập VĐ thụ động theo tvđ khớp
184. Để tập cho trẻ bại não đi được cần áp dụng kỹ thuật:
A. Tập mạnh cơ ở thân mình.
B. Tập kéo dài khớp gối, khớp cổ chân
C. Tập đi thanh song song, khung tập đi
D. Tập VĐ thụ động theo tvđ khớp
185. Hoạt động trị liệu cho trẻ bại não bao gồm các kỹ thuật ,ngoại trừ:
A. Huấn luyện cho mẹ cách chăm sóc bế ẵm
B. Tập tay chân cho trẻ phòng cứng khớp
C. Huấn luyện trẻ các hoạt động tự chăm sóc
D. Dạy cho trẻ vui chơi, cầm nắm đồ vật
186.Hoạt động cho trẻ bại não, ngoại trừ:
A. Huấn luyện trẻ tự chăm sóc
B. Huấn luyện trẻ cách cầm cốc uống nước
C. Huấn luyện cho mẹ cách chăm sóc bế ẵm
D. Huấn luyện trẻ tập thở, tập cử động miệng
187. Khi huấn luyện trẻ bại não tự chăm sóc bao gồm các hoạt động, ngoại trừ:
A. Cách tự đứng lên và đi lại thăng bằng
B. Cách cầm cốc, bát,thìa tự ăn uống
C. Cách đi vệ sinh độc lập
D. Cách thay quần áo
188.Kỹ thuật phcn vận động cho trẻ bại não thể co cứng bao gồm các nội
A. Kỹ thuật cố định các phần ngọn chi để giảm cử động bất thường
B. Kỹ thuật tạo thuận các hoạt động chưc năng
C. Kéo giãn
D. Các kỹ thuật ức chế co cứng
189. Để kiểm soát cứng khớp, co rút cơ cho trẻ bại não co cứng cần các kỹ thuật bao gồm, ngoại trừ:
A. Tập khớp theo TVĐ thụ động
B. Kích thích trương lực cơ cho trẻ bằng xoa , vuốt dọc cột sống
C. Tạo thuận các hoạt động chức năng cho trẻ
D. Tập kéo dài khớp và đặt nẹp chỉnh hình
190.Trong các kỹ thuật phcn vận động cho trẻ bại não thể múa vườn gồm
A. Kỹ thuật ức chế co cứng
B. Kỹ thuật tạo thuận các hoạt động chức năng
C. Kỹ thuật cố định ngọn chi có các cử động bất thường
D. Sử dụng các dụng cụ trợ giúp và chỉnh hình
191.Tư thế ngồi dung cho trẻ bại não, ngoại trừ:
A. Tư thế ngồi phù hợp kích thước với trẻ
B. Đặt trẻ ngồi sâu tựa vào ghế
C. Giữ 2 đùi trẻ nên có gối chân
D. 2 bàn chân trẻ buông thỏng cho trẻ thoải mái
192.Cách giao tiếp với trẻ bại não, ngoại trừ:
A. Nói thật chậm với trẻ
B. Nói khi ngồi mặt ngang với trẻ
C. Tập cho trẻ nói càng nhanh càng tốt
D. Quan sát xem mắt trẻ nhìn vào đâu để hiểu yêu cầu trẻ
193. Các dấu hiệu có thể gặp ở trẻ bại não, ngoại trừ:
A. Mốc phát triển về vận động chậm hơn so với trẻ bình thường
B. Mềm nhẽo hoặc cứng đờ, khó cử động tay hoặc chân
C. Khối phồng ra ở cột sống
D. Hành vi cảm súc bất thường
194. PHCN cho trẻ bại não gồm các biện pháp , ngoại trừ
A. Đeo bao tay bảo vệ cho trẻ
B. Tập luyện phcn
C. Giáo dục và tập ngôn ngữ
D. Tư thế đúng và dụng cụ trợ giúp
195. Can thiệp về ngôn ngữ trị liệu bao gồm, ngoại trừ:
A. Tập cử động miệng lưỡi và tập thổi
B. Dạy cho cho trẻ biết tên các sự vật về các tranh ngôn ngữ
C. Có thể dạy cho trẻ chỉ vào tranh để giao tiếp
D. Dạy cho trẻ nói câu dài, nói nhanh
197. Bại não: Đ/S
A. Trẻ bại não có thể bị liệt 1 hay nhiều chi
Sai
Đúng
B. Trẻ bại não có thể bị động kinh hay rối loạn hành vi
Sai
Đúng
C. Trẻ có trương lực cơ tăng về tư thế bất thường cử động tay chân khó, có thể bị bại não
Sai
Đúng
D. Trẻ đẻ ngạt có nguy cơ bại não
Sai
Đúng
E. Trẻ có tiền sử vàng da bệnh lý, đẻ ngạt có nguy cơ cao về bại não
Sai
Đúng
F. Trẻ giữ đầu cổ kém chưa biết lẫy sau 3 tháng có thể bị bại não
Sai
Đúng
G. Trẻ khi bế ẵm mềm nhũn hay cứng đờ có thể bị bại não
Sai
Đúng
198. Bại Não: Đ/S
A. BN thể thất điều tăng trương lực cơ
Sai
Đúng
B. Trẻ BN thể múa vờn TLC tăng giảm bất thường.
Sai
Đúng
C. Phần lớn trẻ BN có thể tự đi lại, giao tiếp được nếu PHCN tốt
Sai
Đúng
D. Dụng cụ chỉnh hình là 1 trong những kỹ thuật quan trọng trong PHCN BN
Sai
Đúng
E. BN thể co cứng nên áp dụng KT tạo thuận hoạt động chức năng kết hợp kích thích TK cơ
Sai
Đúng
F. BN thể múa vờn khi tạo thuận hoạt động chức năng phải kết hợp kéo giãn cơ
Sai
Đúng
G. Trẻ bại não thể thất điều khi vận động tập luyện cần áp dụng kỹ thuật ức chế co cứng
Sai
Đúng
199. Mục tiêu phcn cho bn liệt nữa người do tbmmn ở giai đoạn cấp:
A. Theo dõi đảm bảo chức năng sống còn M,T,HA
B. Kiểm soát yếu tố nguy cơ
C. Đề phòng các thương tật thứ cấp
D. Tất cả
200. Mẫu co cứng điển hình liệt nửa người do TBMMN:
A. Tăng trương lực cơ 1/2 bên liêt.
B. Tăng trương lực cơ gấp ở chi trên và cơ duỗi chi dưới
C. Tăng trương lực cơ gấp ở chi dưới và cơ duỗi chi trên
D. Tăng trương lực cơ duỗi ở 1⁄2 bên liệt
A. Tư thế đứng Thực hiện theo tầm vận động của khớp ít nhât 2 lần/ngày
B. Nên nằm tư thế thẳng và sử dụng nẹp chỉnh hình
C. Cho bn ngồi dậy sớm và sử dụng thuốc giãn cơ
D. Tất cả ý trên
202.BN liệt 1⁄2 người do TBMMN , bán trật khớp vai cần chú ý:
A. Mang đai nâng vai cả ngày
B. Tập khớp vai theo TVĐ không gây đau, tránh nặng thêm
C. Can thiệp ngoại khoa
D. Cả 3 ý trên
203. Các bài tập nào được thực hiện cho BNTBMMN trong giai đoạn phục hồi:
A. Tập ngồi thăng bằng
B. Tập đứng với dụng cụ trợ giúp
C. Hoạt động trị liệu
D. Cả 3 ý trên
204. Mục tiêu phcn của bn liệt nữa người do TBMMN trong giai đoạn
A. Kiểm soát các yếu tố nguy cơ, đảm bảo các dấu hiệu sinh tồn ( giai đoạn cấp ngoại trừ)
B. Phòng các thương tật thứ cấp
C. Hướng dẫn cho bn sinh hoạt hàng ngày
D. Nhanh chóng đưa bn ra khỏi trạng thái bất động tại giường ngay khi có thể
205. Các biện pháp phcn TBMMN ở giai đoạn hồi phục bao gồm, ngoại trừ:
A. Tăng cường sức mạnh cơ bên liệt
B. Kiểm soát các rối loạn về chi giác, giác quan,ngôn ngữ
C. Hướng nghiệp
D. Tạo thuận kích thích tối đa các hoạt động chức năng
206. Những bài tập áp dụng cho bn liệt TBMMN bao gồm, ngoại trừ:
A. Tập mạnh cơ chi trên
B. Tập di chuyển trên xe lăn
C. HĐTL
D. Tập thăng bằng
207. Những dụng cụ phcn sử dụng cho BN liệt 1⁄2 người do TBMMNbao
A. Dụng cụ trợ giúp trong di chuyển (trừ)
B. Dụng cụ chỉnh hình
C. Dụng cụ thay thế
D. Dụng cụ tập luyện chức năng
208. Biểu hiện sau đây h/c liệt nữa người do TBMMN giai đoạn cấp :
A. Rối loạn nhận thức (trừ)
B. Mẫu co cứng nửa người bên liệt
C. Liệt các dây TK sọ
D. RL cơ tròn, bí tiểu tiện
209. VĐTL có thể áp dụng cho BN LNN do TBMMN giai đoạn :
A. GĐ cấp
B. GĐ phục hồi
C. GĐ di chứng
D. Cả 3
210. Phòng ngừa TTTC là một trong những mục tiêu của PHCN cho BN
A. GĐ cấp
B. GĐ phục hồi
C. GĐ di chứng
D. Cả 3
211. Cần áp dụng biện pháp phòng ngừa mẫu co cứng cho BN LNN do TBMMN giai đoạn cấp ngoại trừ:
A. Thuốc giãn cơ
B. Đặt tư thế đúng
C. Tập vận động sớm
D. Nẹp chỉnh hình
212. Tổn thương thực thể của HC LNN: Đ/S
A. Đại tiểu tiện không tự chủ
Sai
Đúng
B. Rối loạn cảm giác hai chân
Sai
Đúng
C. RL nhận thức
Sai
Đúng
D. Liệt vận động 1⁄2 người đối diện bên tổn thương
Sai
Đúng
E. Hai tay co cứng gấp
Sai
Đúng
213. triệu chứng của HC LNN do TBMMN: Đ/S
A. Tăng triệu chứng toàn thân
Sai
Đúng
B. RL cảm giác hai tay
Sai
Đúng
C. RL tri giác nhận thức
Sai
Đúng
D. Liệt hai chân
Sai
Đúng
214. Mục tiêu PHCN cho TBMMN GĐ CẤP: Đ/S
A. Hồi sức toàn diện đặc biệt là chức năng sống còn
Sai
Đúng
B. Nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi trạng thái bất động tại giường khi có thể
Sai
Đúng
C. Phòng TTTC
Sai
Đúng
D. Hướng dẫn BN di chuyển thanh song song
Sai
Đúng
E. HD BN cách tự ngồi dậy
Sai
Đúng
215. PHCN cho TBMMN GĐ phục hồi: Đ/S
A. Hồi sức toàn diện đặc biệt là chức năng sống còn
Sai
Đúng
B. Nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi trạng thái bất động tại giường khi có thể
Sai
Đúng
C. Phòng TTTC
Sai
Đúng
D. Duy trì sức khỏe ổn định tạo điều kiện tập luyện
Sai
Đúng
E. Hướng dẫn BN cách ngồi dậy
Sai
Đúng
216.PHCN cho TBMMN GĐ phục hồi:Đ/S
A. PHCN tri giác, nhận thức, ngôn ngữ
Sai
Đúng
B. Hướng nghiệp, hòa nhập
Sai
Đúng
C. Kiểm soát co cứng
Sai
Đúng
D. Tăng sức mạnh cơ bên liệt, tạo thuận và khuyến khích tối đa các hoạt động
Sai
Đúng
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
159
160
161
162
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
174
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
197
198
199
200
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
Previous
Next
Home
History
Input