Edit
Quiz: TEST TỐT NGHIỆP - Phần thầy minh
Submit
1. Tổn thương đặc trưng trong Viêm cột sống dính khớp là
A. Viêm khớp háng xuất hiện sớm
B. Viêm khớp gối xuất hiện sớm
C. Viêm cột sống xuất hiện sớm
D. Viêm khớp cùng chậu xuất hiện sớm
2. Tiêu chuẩn Cận lâm sàng chẩn đoán Viêm cột sống dính khớp
A. Biểu hiện viêm khớp cùng chậu từ giai đoạn 2 trở lên ở hai bên
B. Biểu hiện thoái hóa khớp cùng chậu từ giai đoạn 2 trở lên ở hai bên
C. Biểu hiện viêm dính khớp háng từ giai đoạn 2 trở lên ở hai bên
D. Biểu hiện thoái hóa khớp háng từ giai đoạn 2 trở lên ở hai bên
3. Nguyên tắc điều trị giảm đau trong VCSDK
A. Thuốc giảm đau dùng cho thang bậc đau
B. Điều trị bằng thuốc giảm đau Nonsteroid
C. Điều trị bằng Steroid
D.Điều bị bằng các dẫn xuất opiod
Tình huống 1: Bệnh nhân nam 25 tuổi vào viện vì đau CSTL âm ỷ diễn biến 3
tháng kèm theo hạn chế tầm vận động CSTL.
Khám thấy đau dọc theo CSTL, hạn chế vận động cuối tầm gấp duỗi, ấn khớp
cùng chậu hai bên thấy đau, các khớp khác có hình thể và vận động bình
thường
Câu âu 4: Cần làm cận lâm sàng gì để chẩn đoán VCSDK
A. X quang CSTL thường: bao gồm khớp cùng chậu hai bên
B. X quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
C. X quang khớp háng hai bên
D. Siêu ấm khớp cùng chậu hai bên
5. Bệnh nhân có viêm khớp cùng chậu hai bên, cần làm xét nghiệm máu gì để CĐXĐ VCSDK
A. CK- M
B. ASlo
C. RF
D. HLA – B27
6. Bệnh nhân được chẩn đoán xác định VCSDK giai đoạn sớm, các biện pháp vật lý nào có thể điều trị cho bệnh nhân, ngoại trừ
A. Parafin
B. Siêu âm trị liệu
C. Hồng ngoại trị liệu
D. Điện xung kích thích
Tình huống 2: Bệnh nhân nam 34 tuổi CĐXĐ: VCSDK cách 7 năm.
Câu 7: Hiện tại muốn đánh giá mức độ tổn thương của bệnh nhân cần làm CLS gì
A. Chụp X quang khớp gối hai bên
B. Chụp X quang khớp háng hai bên
C. Chụp X quang khớp khung chậu hai bên
AD. Chụp X quang khớp toàn bộ CSTL
8. Hiện tại hạn chế vận động CSTL nhiều, bắt đầu hạn chế CS lưng, chỉ số nào cần để đánh giá chức năng hô hấp
A. Nghiệm pháp tay đất
B. Độ giãn nở cột sống Strober:
C. Nghiệm pháp Lasegue
D. Độ giãn nở lồng ngực
9. Bệnh nhân đã có giảm chức năng hô hấp, nhiệm vụ trọng tâm trước mắt cần can thiệp cho bệnh nhân
A. Các bài tập cải thiện độ giãn nở lồng ngực, chức năng hô hấp
B. Đặt tư thế đúng để tránh đông cứng ở tư thế xấu
C. Cải thiện tầm vận động bằng các bài tập kéo gian
D. Tập các bài tập duy trì tầm vận động hiền có
10. Xét nghiệm nào để chẩn đoán VKDT
A. HLA – B 27
B. ASLO
C. T?
D. RF
11. Xét nghiệm nào để chẩn đoán VKDT, ngoại trừ:
A. Procanxi tonin
B. RF
C. Anti CCP
D. RF
Tình huống 3: Bệnh nhân nữ 27 tuổi đến khám vì sung đau các khớp nhỡ nhỏ
của bàn tay hai bên, cứng khớp trên 30 phút và diễn biến trên 6 tuần
Câu12: Để chẩn đoán VKDT cần làm thêm cận lâm sàng gì ngoại trừ:
A. Siêu âm khớp cổ tay hai bên
B. RF
C. Anti CCP
D. X quang khớp àn ngón tay hai bên
13. Bệnh nhân được chẩn đoán VKDT giai đoạn 1 cần điều trị gì cho bệnh nhân
A. Thuốc DMAR
B. Thuốc giảm đau kháng viêm Non- steroid
C. Thuốc giảm đau kháng viêm Steroid
D. Thuốc giảm đau theo bậc
14. Bệnh nhân có thể điều trị phối hợp vật lý trị liệu, ngoại trừ:
A. Bồn xoáy
B. Sóng ngắn
C. Parafin
D. Điện xung
Tình huống 4: Bệnh nhân nam 60 tuổi vào viện vì sung đâu khớp cổ bàn ngón
tay hai bên, kèm cứng khớp buổi sáng.Bệnh nhân được chẩn đoán VKDT giai
đoạn 2
Câu 15: Bệnh nhân cần phối hợp can thiệp PHCN với mục đích
A. Phòng ngừa tàn tật
B. Giảm đau kháng viêm
C. Tăng cương TVĐ
D. Cải thiện chức năng
16. Hiện tại bệnh nhân đang sung nóng nhiều khớp cổ tay hai bên , biện pháp VLTL nào phù hợp nhất cho bệnh nhân thời điểm này
A. Điện xung
B. Parafin
C. Hồng ngoại
D. Bồn xoáy nước mát
17. Bệnh nhân có đau khi vận động cuối tầm của khớp cổ và bàn ngón tay, bài tập vận động nào được chỉ định là phù hợp nhất:
A. Tập vận động theo TVĐ khớp
B. Kéo giãn
C. Tập mạnh cơ
D. Bài tập chức năng bàn tay
18. Nguyên nhân liệt VII ngoại biên hay gặp nhất, ngoại trừ:
A. Vỡ phình mạch não trước
B. Vỡ xương đá
C. U rãnh hành cầu
D. U dây VIII
19. Các triệu chứng khác của liệt VII ngoại biên , ngoại trừ:
A. Mất vị giác 1/3 sau lưỡi
B. Tê bì mặt bên liệt
C. Khô mắt do không tiết nước mắt
D. Nước bọt chảy ra từ khóe miệng bên liệt
20. Nguyên tắc PHCN cho bệnh nhân liệt dây thần kinh số VII ngoại biên:
A. Kích thích điện
B. Bảo vệ mắt
C. Kiểm soát mất cân bằng mặt
D. Điều trị sớm, tích cực, bảo vệ mắt
21. Liệt VII ngoại biên không rõ nguyên nhân có tiên lượng:
A. Tốt, tự khỏi 70- 80 % sau 2-9 tuần
B. Trường hợp nặn gây co thắt mặt nhiều
C. Phục hồi hoàn toàn sau 2-9 tuần
D. Chỉ phục hồi hoàn toàn khi can thiệp PHCN đúng, kịp thời
Tình huống 5: Bệnh nhân nm 46 tuổi liệt VII ngoại biên bên trái do U dây
VIII, đã phẫu thuật được 5 ngày.
Câu 22: Biện pháp VLTL được áp dụng cho bệnh nhân:
A. Sóng ngắn
B. Hồng ngoại
C. Parafin
D. Siêu âm trị liệu
23. Các biện pháp PHCN nào cần cho bệnh nhân, ngoại trừ:
A. Tập vận động cơ bám da mặt với máy
B. Tập vận động cơ bám da mặt với gương
C. Tập vận động chủ động các cơ vòm miệng thông qua phát âm
D. Xoa bóp bấm huyệt
24. Bệnh nhân đã có thể vận động một phần nửa mặt bên liệt, còn tê bì nửa mặt trái nhẹ, giảm vị giác 2/3 trước lưỡi. Ta cần tiếp tục:
A. Điện xung kích thích cơ bám da mặt
B. Thuốc giảm đau thần kinh
C. Tạp vị giác cho bệnh nhân
D. Thuốc tăng dẫn truyền thần kinh
Tình huống 6: Bệnh nhân nam 36 tuổi đột ngột méo miệng, nhắm mắt không
kín bên trái sau khi đau và ù tai cùng bên
Câu 25: Các dấu hiệu cho thấy bệnh nhân có liệt VII ngoại biên, ngoại trừ;
A. Rõ nếp nhăn trán trái
B. Mắt trái nhắm không kín
C. Miệng xệ bên trái
D. Nhân trung lệch phải
26. Bệnh nhân cần được thăm khám gì,ngoại trừ:
A. MRI sọ não
B. Nội soi tai mũi họng
C. Đo thính lực
D. Xquang sọ
27. Bệnh nhân được chẩn đoán liệt VII ngoại biên trái do U thần kinh số
A. Phẫu thuật cắt u, và PHCN
B. Phẫu thuật cắt u
C. PHCN liệt mặt
D. Châm cứu
28. Chẩn đoán đau thần kinh tọa trên lâm sàng dựa vào
A. Đau kiểu đường đi của dây thần kinh tọa và lasegue (+)
B. Đau kiểu đường đi của dây thần kinh tọa và teo cơ mặt trong đùi
C. Nghiệm pháp bấm chuông (+)
D. Tê bì bỏng rát dọc đường đi của dây thần kinh tọa
29. Hội chứng rễ của đau dây thần kinh tọa:
A. Đi tiểu cần chờ tiểu, tiểu ngập ngừng
B. Kích thích rễ Stromber (+)
C. Kiểu kích thích rễ, kèm giảm cảm giác vùng yên ngựa
D. Đau lan kiểu kích thích rễ
30. Các biện pháp VLTl có thể áp dụng trong giảm đau thần kinh tọa, ngoại trừ
A. Sóng ngắn
B. Điện xung
C. Điện phân
D. Hồng ngoại
Tình huống 7: Bệnh nhân nam 30 tuổi đột ngột đau vùng thắt lưng, lan xuống
mặt sau đùi, cẳng chân bên phải sau bê chậu cây sai tư thế, bệnh diễn biến 10
ngày nay
31. Trước khi khám biện pháp căng rê cần khám gì, ngoại trừ:
A. Khám cảm giác vùng yên ngựa
B. Khám ép giãn cánh chậu
C. Khám khớp háng
D. Khám khớp gối, cổ chân hai bên
32. Bệnh nhân có chèn ép rễ thần kinh tọa, đau co thắt vùng thắt lưng. Cần làm gì để chẩn đoán
A. X quang
B. Chụp bao CK
C. CT có cản quang
D. MRI
33. Biện pháp VLTL nào để giảm đau thần kinh
A. Từ trường
B. Siêu âm
C. Sóng ngắn
D. Điện xung
Tình huống 8: Bệnh nhân nam 43 tuổi vào viện vì đau CSTL lan xuống đùi T,
mặt sau đùi và cẳng chân, gót chân và ngón chân cái, đại tiểu tiện bình
thường, bệnh diên biến 5 ngày nay
34. Bệnh nhân đau vùng thắt lưng nhiều nhất nhất vùng L4 L5 S1 kèm
co thứt cơ cạnh sống ngang mức, T> P và đau lan vùng bên P cần khám thêm:
A. Nghiệm pháp Lasegue
B. Nghiệm pháp Patrick
C. Nghiệm pháp Babinski
D. Nghiệm pháp ép giãn cánh chậu
35. Bệnh nhân có dấu hiệu căng giãn thần kinh tọa, cần làm thêm CLS gì để chẩn đoán đau TK tọa
A. MRI
B. Xquang
C. Bao rễ
D. CT
36. Bệnh nhân được chẩn đoán Đau Thần kinh tọa do thoát vi đĩa đệm, điều trị VLTL nào phù hợp loại trừ:
A. Sóng ngắn
B. Xoa bóp
C. Kéo giãn
D. Hồng ngoại
37. Đau thắt lưng hay gặp nhất do:
A. Tai nạn giao thông
B. Vận động đột ngột
C. Bê vác nặng
D. Sai tư thế
38. Nhiệt nóng ảm áp dụng trong giảm đau CSTL:
A. Nhiệt dung
B. Hồng ngoại
C. Túi chườm silicat
D. Parafin
39. Dự phòng đau TL hiệu quả nhất:
A. Hạn chế bê vác đồ nặng
B. Nằm nghỉ phù hợp
C. Hạn chế với, kéo đồ vật
D. Tư thế đúng trong sinh hoạt, làm việc
Tình huống 9: Bệnh nhân nam 40 tuổi đau thắt lưng cấp không lan , không tê
bì rối loạn cảm giác cơ tròn, diễn biến bệnh 3 ngày nay. Bệnh nhân đau nên
hạn chế vận động cột sống, hạn chế đi lại
40. Kỹ thuật vận động nào giúp bệnh nhân giảm đau thắt lưng:
A. Tập vận động CSTL
B. Tạo thuận cảm thụ thần kinh cơ
C. Kỹ thuật duỗi nghỉ
D. Kỹ thuật co nghỉ
41. Bệnh nhân đau khu trú vùng thắt lưng L2 – S1. Biện pháp VLTL nào phù hợp nhất:
A. Điện phân
B. Gio thoa 2 cực
C. Điện xung
D. Giao thoa 4 cực
42. Bệnh nhân có tư thế cột sống quá ưỡn, biện pháp nào có thể giảm đau tạm thời:
A. Thay đổi tư thế cho bệnh nhân
B. Băng chun bụng
C. Áo nẹp cứng cột sống
D. Áo nẹp mềm cột sống
Tình huống 10: Bệnh nhân nam 35 tuổi đau nhói buốt vung thắt lưng không lansau
một đêm làm việc với máy vi tính, bệnh diên biến 1 ngày nay. Khám thấy bệnh
nhân đau vùng CSTL, co cứng cơ cạnh sống, không lan, không rối loạn cơ tròn.
43- TH: Bệnh nhân có thể được chẩn đoán:
A. Đau thắt lưng cấp
B. Đau lưng do lạnh
C. Thoát vị đĩa đệm CSTL
D. Thoái hóa CS
44- TH: Để giảm co thắt cơ cho bệnh nhân, biện pháp VLTL nào là phù
hợp:
A. Xoa bóp
B. Hồng ngoại
C. Điện xung
D. Sóng ngắn
45- TH: Vùng thắt đau từ D12 Mào chậu, biện pháp VLTL nào là phù
hợp:
A. Giao thoa 4 cực
B. Giao thoa 2 cực
C. Điện phân dẫn thuốc
D. Điện xung
46. X quang thoái hóa khớp háng
A. Hẹp khe khớp
B. Móc gai xương bên mào chậu
C. Đặc xương rìa sụn khớp
D. Ít khi gặp khuyết xương
47. Nguyên tắc điều trị thoái hóa khớp, ngoại trừ:
A. Kiểm soát đau
B. Duy trì, cải thiện tầm vận động khớp
C. Đảm bảo hoạt động chức năng tốt
D. Dừng tiến triển thoái hóa khớp
Tình huống 11: Bệnh nhân nữ 40 tuổi vào viện vì sưng đau khớp gối trái,
bệnh diễn biến 2 tuần. Khám thấy khớp gối trái sưng và tràn dịch nhẹ,
nghiệm pháp Lachman (+) ( Sử dụng ngăn chéo trước kiểm tra dây chằng
chéo trước)
48-TH: Cần làm cận lâm sàng gì chẩn đoán:
A. CT
B. X quang
C. Siêu âm
D. MRI
49- TH: Bệnh nhân có rách bán phần dây chằng chéo trước khớp gối T
và thoái hóa độ I, thoái hóa gối là
A. Là hậu quả của rách sụn chêm
B. Là nguyên nhân dẫn đến đứt dây chằng chéo trước
C. Là nguyên nhân rách sụn chêm
D. Là hậu quả đứt dây chằng chéo trước
50- TH: Bệnh nhân cần can thiệp gì:
A. Giảm đau, đeo băng chun hỗ trợ
B. Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước
C. Phục hội chức năng thoái hóa khớp gối
D. Phẫu thuật, phục hồi chức năng
Tình huống 11: Bệnh nhân nữ 59 tuổi, đau sưng khớp gối, hạn chế vận động
vì đau nhiều đợt, đợt này 1 tuần. Bệnh nhân có chân hình chưc O hai bên,
sưng nóng đau hai bên gối, tràn dịch vừa X.quang hẹp hai khớp nhiều, đặc
xương dưới sụn, mocs mỏm xương rõ.
51- TH: Giai đoạn thoái hóa khớp của bệnh nhân Gargrin loran viết sai thì phải
A. Độ 3
B. Độ 2
C. Độ 1
D. Độ 4
52- TH: Điểm đau VAS 6 điểm, cần điều trị giảm đau cho bệnh nhân,
ngoại trừ:
A. Morfin
B. Giảm đau có dẫn xuất opiod
C. Giảm đau chống viêm NSAID
D. Vật lý trị liệu
53- TH:Các biện pháp VLTL nào phù hợp với bệnh nhân, ngoại trừ
A. Sóng ngắn
B. Siêu âm
C. Điện xung giảm đau
D. Từ trường
54. Nguyên tắc cơ bản của ICF, ngoại trừ
A. Yếu tố môi trường
B. Phổ biến
C.
D. Tính định lượng
55. Phương pháp đánh giá khả năng lao động của người bệnh là chiến lược tổng hợp của nhiều phương pháp, ngoại trừ:
A. Yêu cầu người khuyết tật làm trọn vẹn một công việc
B. Đánh giá khả năng thích nghi và hòa nhật của người khuyết tật tại nơi làm việc.
C. Kiểm tra các chức năng của người khuyết tật
D. Đánh giá dựa vào thông tin và yêu cầu của người tuyển dụng lao động
56. Dịch vụ hỗ trợ PHCN cho người lao động
A. Đảm bảo NKT đáp ứng được nhu cầu công việc và người sử dụng lao động
B. Đảm bảo NKT có cơ hội tiếp cận công việc theo mong muốn.
C. Đảm bảo an toàn lao động thông qua cải thiện môi trường làm việc
D. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho người khuyết tật để họ có thể tìm việc làm, có thu nhập và công việc trong một thị trường lao động mở
57. Dịch vụ tư vấn PHCN cho người lao động
A. Là quá trình trao quyền cho người khuyết tật tự đưa ra các lựa chọn có đầy đủ thông tin, xây dựng lên các phương án lựa chọn việc làm có tính khả thi và trở
B. Việc đánh giá điểm mạnh yếu là một vấn đề trong quá trình tư vấn PHCN lao động.
C. Dịch vụ tư vấn PHCN lao động đáp ứng nhu cầu của người tuyển dụng được đặt mục tiêu trọn tâm
D. Chỉ bao gồm người khuyết tật và cán bộ quản lý
Tình huống 12: Bệnh nhân nữ 18 tuổi giảm thị lực, giao tiếp bằng lời được học
theo chương trình cho người khiếm thị hết lớp 9, đi lại bằng gậy dành cho
người khiếm thị, các hoạt động sinh hoạt hàng ngày độc lập.
Em tới tư vấn PHCN lao động cho người khiếm thị
58-TH: Nhân viên tư vấn PHCN cho người khuyết tật càn chú ý điều gì
nhất
A. Đào tạo nghề cho em
B. Đánh giá khả năng của em
C. Lựa chọn việc phù hợp cho người khiếm thị
D. Nguyện vọng, nhu cầu,năng lực của em
59-TH: Theo phân loại ICF, em thuộc nhóm
A. Khiếm khuyết
B. Giảm chức năng
C. Khuyết tật
D. Tàn tật
60- TH: Em mong muốn học xoa bóp bấm huyệt, nhưng chiều cao hạn
chế 1m 45 và tầm vóc nhỏ, khi tư ván PHCN lao động cho em cần chú ý điều
gì:
A. Cân nhắc điểm lợi và hạn chế của nghề với bản thân em, đưa ra những hộ trợ và tôn trọng ý kiến của em
B. Khuyên em không nên lựa chọn công việc này
C. Yêu cầu em rèn luyện thể lực, sức khỏe để đáp ứng đòi hỏi của nghề nghiệp.
D. Tôn trọng yêu cầu, đào tạo nghề chung
Tình huống 13: Bệnh nhân nam 16 tuổi chậm phát triển tâm thàn vận động
tương đương trẻ 6-7 tuổi, hội chứng Down đã được hòa nhập cấp tiểu học,
hiện tại theo học tại làng hòa bình cho trẻ khuyết tật, có khả năng chăm sóc
sinh hoạt hàng ngày cho bản thân, giai đoạn muộn xin tư vấn PHCN lao động.
61-TH: Theo phân loại ICF, em thuộc nhóm:
A. Hạn chế tham gia
B. Hạn chế hoạt động
C. Khiếm khuyết
D. Giảm chức năng
62-TH: Những công việc phù hợp, ngoại trừ:
A. Dệt vải thủ công theo hướng dẫn
B. Tiếp đón trước siêu thị, tòa nhà
C. Phụ bếp trong nhà hàng
D. Tư vấn khách hàng
63-TH: Em mong muốn trở thành người bán hàng, khi tư vấn cần quan tâm
A. Tôn trọng nguyện vọng của em
B. Đánh giá năng lực và tìm đến trung tâm và siêu thị có công việc thích hợp
C. Phân tích năng lực của em, khuyên gia đình cho em học nghề đơn giản hơn.
D. Phân tích năng lực và gợi ý công việc thích hợp
Tình huống 14: Bệnh nhân nam 43 tuổi nghề công an kinh tế liệt ½ người P sau
XHN liệt mặt, thất ngôn, không rối loạn nuốt, độc lập đi lại được nhưng dáng đi
xấu, chức năng tay chỉ có thể vung vẩy và đưa tay vung lên mặt, bàn ngón tay co
quắp, diễn biến 8 tháng nay, bệnh nhân muốn quay trở lại công việc.
64-TH: Trong quá trình PHCN cần lưu ý:
A. Liên hệ người đứng đầu đơn vị tìm công việc phù hợp với tình hình hiện tại của bệnh nhân
B.Tập trung trước mắt PHCn bàn tay , chỉnh dáng đi cho bệnh nhân
C. Liên hệ với cán bộ hỗ trợ PHCN lao động xin trợ giúp
D. Tiên lượng chức năng có khả năng đạt được trong tương lai phân tích yêu cầu và đòi hỏi nghề nghiệp cần và năng lực đáp ứng của người bệnh lực đáp ứng của người bệnh
65-TH: Sau 4 tuần, dáng đi mềm mại hơn , chưa thể chạy à đi bộ nhanh.
Nói có thể người khác hiểu được trong giao tiếp cơ bản. Chức năng bàn tay
phải không tiến bộ nhiều, có dấu hiệu trầm cảm. Bệnh nhân cần tiếp tục
PHCN như thế nào.
A. PHCN tâm lý, hội chẩn bác sĩ tâm thần
B. Đưa bệnh nhân về gia đình, tiếp tục PHCN theo chương trình PHCN dựa vào cộng đồng
C. Đưa về cộng đồng và tiếp tục PHCN ngôn ngữ
D. Tiếp tục PHCN tại bệnh viện và tư vấn hướng nghiệp
66-TH: Bệnh nhân ra viện, cộng đồng cần làm gì cho bệnh nhân:
A. PHCN ngôn ngữ
B. PHCN tại nhà
C. PHCN dựa vào cộng đồng
D. PHCN lao động cho người khuyết tật
67. Để tăng sự bền bỉ của cơ
A. Bài tập chủ động có sử dụng lực cản nhỏ, số lần thực hiện lớn
B. Bài tập áp dụng .......cơ yếu và teo
C. là bài tập tăng sức bền có tác dụng tăng sức mạnh cơ
D. Bài tập tự do không sức cản, số lần hạn chế, tăng sức mạnh cơ
68. Bài tập theo tầm vận động khớp bao gồm, ngoại trừ:
A. Thụ động
B. Chủ động
C. Vận động chủ động
D. Tập vận động có đề kháng
Tình huống 15: Bệnh nhân nam 10 tuổi gãy kín không di lệch ½ giữa xương
chày T diễn biến 21 ngày nay
69-TH: Các bài tập có thể áp dụng cho bệnh nhân, ngoại trừ:
A. Tập vận động tự do cổ chân T
B. Tập vận động tự do đùi T
C. Gồng cơ cẳng chân T
D. Tập đứng và chịu trọng lực lên chân T
70-TH: Phòng teo cơ đùi, cẳng chân, bệnh nhân cần tập:
A. Gồng cơ
B. Vận động ??? có đối kháng
C. Vận động cổ bàn chân có đối kháng
D. Gập duỗi gối có đối kháng
71-TH: Bài tập tì chân được áp dụng:
A. 5-7 tuần sau chấn thương khi có can xương nguyên phát
B. 3-4 tuần sau chấn thương khi có can xương nguyên phát
C. Khi có can xương vĩnh viễn
D. Có thể tì chân sớm nếu bệnh nhân không đau
Tình huống 16: Bệnh nhân nam 65 tuổi, tổn thương tủy cổ C5 ASIA C. Viêm
phổi nhiều lần, cứng khớp vai, khủyu tay hai bên, hai chân liệt cứng, tăng
trương lực cơ
72- TH: Bài tập cải thiện chức năng hô hấp
A. Tập hít vào gắng sức
B. Tập thở ra gắng sức
C. Tập ho khạc
D. Tập thở chủ động
73-TH: Cải thiện tầm vận động khớp áp dụng:
A. Kéo giãn
B. Thụ động
C. Chủ động
D. Chủ động có trợ giúp
74-TH: Để bệnh nhân có khả năng di chuyển bằng xe lăn, cần:
A. Tập với dụng cụ
B. Tập tự do có chọn lọc
C. Tập chủ động có trợ giúp
D. Tập chủ động có kháng trở hai tay
Tình huống 17: Bệnh nhân nam 9 tuổi gãy hở độ 2,1/3 giữa thân xương chày T
đã được phẫu thuật cắt lọc vết thương và bó bột, sau bó bột 2 tháng bệnh
nhân ị loét độ 2-3 mặt trước trong và mặt sau cẳng chân, diễn biến 19 ngày
nay. Chân được cố định bằng nẹp đùi cẳng chân, vết loét thâm đen, sau cắt lọc
thấy lộ ra tổ chức mô dưới da
75-TH: Biện pháp VLTL nào được điều trị cho bệnh nhân
A. Nhiệt dung
B. Hồng ngoại
C. Từ trường
D. Tử ngoại
76-TH: Vết mổ dài 10 cm đã cắt chỉ, phương thực vật lý trị liệu chỉ định:
A. Siêu âm
B. Sóng ngắn
C. Hồng ngoại
D. Điện xung
77-TH: Bệnh nhân được hướng dẫn gồng cơ, vân động cơ cổ chân tự do,
nhưng có teo cơ đùi và bắp chân nhiều, phương thức vật lý trị liệu nào chỉ định cho bệnh nhân:
A. Giao thoa 2 cực
B. Điện xung dòng TENs
C. Điện phân dẫn thuốc
D. Điện xung kích thích
Tình huống 18: Bệnh nhân nam 50 tuổi , liệt ½ người T doTBMMN, bán trật
khớp vai, cứng khớp vai
78-TH: Biện pháp VLTL nào hỗ trợ bán trật khớp vai
A. Hồng ngoại
B. Siêu âm
C. Parafin
D. Điện xung kích thích
79-TH: Bệnh nhân có một vết loét độ 2 gót chân T, biện pháp VLTL nào phù hợp:
B. Hồng ngoại
C.
D. Tử ngoại
80-TH: Bệnh nhân có cứng và hạn chế vận động khớp háng T do đặt tư thế không đúng Biện pháp VLTL nào có thể áp dụng, ngoại trừ:
A. Siêu âm
B. Hồng ngoại
C. Parafin
D. Sóng ngắn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Previous
Next
Home
History
Input