Edit
Quiz: Sinh lý thần kinh vth
Submit
1. Điểu nào là tính chất của sợi C
A. Có tốc độ dẫn truyền thấp nhất
B. Có đường kính lớn nhất
C. Sợi vận động tiền hạch
1. Thụ thể tự chủ nào bị chặn bởi hexamethonium tại hạch, nhưng không bị ở
a. Receptor α adrenergic
b. Receptor β1 adrenergic
c. Receptor β2 adrenergic
d. Receptor M-cholinergic
e. Receptor N-adrenergic
2. Bệnh nhân nam 66 tuổi tăng huyết áp mạn tính được điều trị bằng prazosin
g. Ức chế receptor α1 ở cơ tâm thất.
h. Kích thích receptor α1 ở nút SA.
i. Ức chế receptor α1 ở nút SA.
j. Ức chế receptor α1 ở cơ trơn mạch máu.
3. Điều nào sau đây phản ứng qua trung gian receptor M đối giao cảm ?
a. Sự nở ra cơ trơn tiểu phế quản.
b. Sự cương cứng
c. Xuất tinh.
d. Sự co thắt của cơ vòng ống tiêu hóa.
e. Sự gia tăng co bóp tim.
4. Điều nào sau đây là một tính chất của các sợi C
a. có tốc độ dẫn truyền chậm nhất trong tất cả các sợi thần kinh khác.
b. Có đường kính lớn nhất trong tất cả các sợi thần kinh khác.
c. Là những sợi thần kinh hướng tâm từ trục sợi cơ.
d. Là những sợi thần kinh hướng tâm từ golgi tendon organs (GTOs - bộ
e. Sợi tự động tiền hạch.
5. Khi so sánh với các tế bào hình nón của võng mạc, các tế bào que
a. Nhạy cảm hơn với ánh sáng cường độ yếu.
b. Thích nghi với bóng tối trước tế bào hình nón.
c. Tập trung cao nhất ở các hố mắt.
d. Chủ yếu liên quan đến tầm nhìn màu sắc.
6. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất màng đáy của các cơ quan của Corti?
a. Gần khe tiền đình( apex) đáp ứng tốt hơn với các tần số thấp hơn so với
b. Ở gần cửa sổ bầu dục ( base) sẽ rộng hơn ở gần khe tiền đình (apex).
c. Ở gần cửa sổ bầu dục ( base) sẽ mềm mỏng hơn ở gần khe tiền đình
d. Tần số cao tạo nên sự dịch chuyển tối đa của màng đáy gần khe tiền đình.
e. Ở gần khe tiền đình tương đối cứng so với ở gần cửa sổ bầu dục.
7. Điều nào sau đây là một đặc tính của giao cảm, nhưng không phải là của đối
a. các nơ ron tiền hạch bắt nguồn từ tủy ngực lưng
f. Các synap của nơ ron hậu hạch nằm trong các cơ quan có hiệu lực.
g. Các nơ ron hậu hạch tiết epinephrine.
8. Những receptor tự động nào là trung gian làm tăng nhịp tim ?
a. Receptor α adrenergic
b. Receptor β1 adrenergic
c. Receptor β2 adrenergic
d. Receptor M-cholinergic
e. Receptor N-cholinergic
9. Cắt cấu trúc nào ở phía bên trái gây mù ở mắt trái ?
a. Thần kinh thị giác.
b. Chéo thị giác.
c. Dải thị giác.
d. Bó gối cựa (Geniculocalcarine tract).
10. Phản xạ nào là nguyên nhân của sự kích thích đơn synap của nhóm cơ bắp
a. Phản xạ căng cơ ( myotatic).
b. Phản xạ nhận cảm sức căng cơ.
c. Phản xạ gấp cơ.
d. Phản xạ run cơ (?? Subliminal occlusion reflex)
11. Các loại tế bào nào trong vỏ não thị giác đáp ứng tốt nhất cho một chuyển
a. Sơ cấp.
b. Liên hợp.
c. Siêu liên hợp.
d. Lưỡng cực.
e. Hạch
12. Quản lí loại thuốc nào sau đây là chống chỉ định ở bệnh nhân trẻ nhỏ 10 tuổi
a. Albuterol
b. Epinephrine
c. Isoproterenol.
d. Norepinephrine.
e. propranolol
13. Receptor adrenergic nào tạo ra tác dụng kích thích chính nó bằng việc hình
a. Receptor α1
b. Receptor α2
c. Receptor β1
d. Receptor β2
e. Receptor M
f. Receptor N.
14. Những xung động cơ bắp quá mức trong duỗi cứng mất não có thể bị đảo
a. Sự kích thích của nhóm Ia hướng tâm
b. cắt rễ lưng.
c. cắt ngang của kết nối tiểu não tới nhân tiền đình bên.
d. Sự kích thích những sợi thần kinh α vận động.
e. Sự kích thích những sợi thần kinh ɣ vận động.
15. Vùng nào của cơ thể có những dây thần kinh vận động vỏ não với các vùng
a. Vai.
b. Mắt cá.
c. Ngón chân.
d. Khuỷu tay.
e. Đầu gối.
16. Receptor tự động nào trung gian cho sự tiết epinephrine bởi tủy thượng thận
a. Receptor α adrenergic
b. Receptor β1 adrenergic
c. Receptor β2 adrenergic
d. Receptor M-cholinergic
e. Receptor N-cholinergic
17. Cắt cấu trúc nào ở phía bên phải gây mù lòa ở thị trường thái dương bên mắt
a. Thần kinh thị giác.
b. Chéo thị giác
c. Dải thị giác
d. Bó gối cựa.
18. Một vũ công bale quay người sang trái.Trong cú xoay, mắt anh ta đưa nhanh
a. Rung giật nhãn cầu.
b. Rung giật nhãn cầu postrotatory.
c. Mất điều hòa.
d. Mất ngôn ngữ.
19. Điều nào sau đây có nồng độ thấp hơn nhiều trong dịch não tủy hơn trong
a. Na+.
b. K+;
c. Áp suất thẩm thấu.
d. Protein.
e. Mg2+.
20. Thuốc chủ động nào sau đây hoạt động bằng cách kích thích Adenylate
a. Atropine
b. Clonidine
c. Curare
d. Norepinephrin
e. Phentoamine
f. Phenylephrine
g. Propranolol.
21. Điều gì sau đây là một bước trong sự cảm quang trong các tế bào hình que ?
a. Ánh sáng chuyển tất cả transrhodopsin thành 11-cisrhodopsin.
b. Metarhodopsin II hoạt hóa transducin.
c. cGMP tăng cấp.
d. tế bào hình que khử cực
e. sự giải phóng chất dẫn truyền thần kinh tăng.
22. tác nhân gây bệnh gây sốt sữ tạo ra ?
a. Giảm sự sản xuất của IL1.
b. Giảm điểm thân nhiệt ở vùng hypothalamus.
c. Run.
d. giãn mạch của các mạch máu trong da.
23. Khẳng định nào sau đây về hệ thống khứu giác là đúng ?
a. Các tế bào receptor là dây thần kinh.
b. Các tế bào receptor bị bong ra và không thể thay thế.
c. Các sợi trục của dây thần kinh sọ não I là các sợi A – delta.
d. Các sợi trục từ các tế bào receptor synap trong vỏ não trên xương sàng.
e. Gãy mảnh sàng có thể gây ra không có khả năng phát hiện ammoni
24. Một tổn thương của thừng nhĩ kết quả sẽ có khả năng nhất ?
a. Khiếm khứu.
b. Giảm chức năng tiền đình.
c. Khiếm thính.
d. Giảm chức năng vị giác.
e. Điếc thần kinh.
25. Điều nào sau đây sẽ tạo ra sự kích thích tối đa của các tế bào lông trong bên
a. Ưu phân cực của tế bào lông.
b. Uốn lông lập thể ( stereocilia) xa lông rung ( kinocilia).
c. đi lên nhanh chóng trong thang máy.
d. quay đầu sang phải tối đa
26. Không có khả năng để thực hiện loạn liên động (dysdiadochokinesia – thực
a. vỏ não tiền vận động
b. vỏ não vận động
c. tiểu não
d. hiện tượng thoái hóa tê bào não ở vùng chất đen (substantia nigra).
e. tủy
27. Thụ thể tự chủ nào được kích hoạt bởi nồng độ thấp của epinephrine tiết ra
a. Adrenergic α receptors
b. Adrenergic β1 receptors
c. Adrenergic β2 receptors
d. Cholinergic M receptors
e. Cholinergic Nreceptors
28. Hoàn toàn cắt ngang của tủy sống ở T1 sẽ có thể kết quả
a. mất tạm thời của phản xạ căng cơ dưới mức tổn thương
b. mất tạm thời của sự nhận cảm của cơ thể dưới mức tổn thương
c. vĩnh viễn mất kiểm soát tự chủ của động tác di chuyển trên mức tổn
d. mất vĩnh viễn của ý thức trên mức tổn thương
29. Điện thế receptor cảm giác
a. Là điện thế hoạt động
b. luôn mang điện thế màng của một receptor hướng tới ngưỡng
c. luôn mang điện thế màng của một receptor hướng xa ngưỡng
d. được phân loại theo kích thước, phụ thuộc vào cường độ kích thích
e. theo quy luật tất cả hoặc không
30. Cắt cấu trúc nào gây mù lòa ở các thị trường thái dương của mắt trái và mắt
a. Thần kinh thị giác
b. Chéo thị giác
c. Dải thị giác
d. Bó gối cựa
31. Cấu trúc nào sau đây có chức năng chính để phối hợp tốc độ, phạm vi, công
a. Vỏ tiểu não (vùng 4)
b. Vỏ não tiền vận động (vùng 6) và vỏ não vận động bổ sung
c. Vỏ não trước trán .
d. Hạch đáy.
e. Tiểu não
32. Những phản xạ là nguyên nhân gây kích thích đa synap của nhóm cơ duỗi
a. Phản xạ căng cơ (myotatic)
b. Phản xạ nhận cảm sức căng cơ (inverse myotatic)
c. Phản xạ gấp cơ
d. Phản xạ run cơ ? ( subliminal occlusion reflex )
33. Điều gì sau đây là một đặc tính của sợi túi nhân ( nuclear bag fibers)?
a. Chúng là một loại của extrafusal (đơn vị điều hòa của cơ-nằm bên ngoài
b. Chúng phát hiện những thay đổi năng động suốt chiều dài sợi cơ
c. Chúng làm tăng nhóm Ib hướng tâm.
d. Chúng được phân bố bởi thần kinh vận động α
34. Sự căng cơ dẫn đến một sự gia tăng trong tỷ lệ phát xung của
a. Thần kinh vận động α
b. Thần kinh vận động γ
c. Nhóm sợi Ia
d. Nhóm sợi Ib
35. Một phụ nữ 42 tuổi bị huyết áp cao, rối loạn thị giác, và ói mửa , đã tăng bài
a. Tăng số lượng cAMP.
b. Giảm số lượng cAMP
c. Tăng inositol 1,4,5-triphosphate (IP3)/Ca2+
d. Giảm IP3/Ca2+
e. Mở Kênh Na+/K+ .
f. Đóng Kênh Na+/K+
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Previous
Next
Home
History
Input