Edit
Quiz: Sinh lý máu
Submit
1. Sự bám dính của bạch cầu vào lớp nội mạch do:
A. Do giảm các phân tử selectin
B. phụ thuộc sự hoạt hóa intergrin
C. ức chế giải phóng histamin
D. ở động mạch nhiều hơn tĩnh mạch
2. Bệnh nhân suy dinh dưỡng bị chảy máu quá mức khi bị chấn thương vì:
A.Tăng bilirubin làm bất hoạt thrombin
B. Nồng độ protein huyết tương thấp gây rối loạn yếu tố XIII
C. Tăng bắt giữ tiểu cầu do gan nhiễm mỡ
D. Thiếu vitamin K
3. Sau khi lên cao 4000m thì hồng cầu tăng sau
A.6h
B.12h
C.3 ngày
D.5 ngày
4. Đưa 1 người vào môi trường thiếu oxy, sau bao lâu thì số lượng hồng cầu lưới tăng lên:
A.6h
B.12h
C.5 ngày
D.3 ngày
5. Điều nào sau đây KHÔNG phải chức năng của máu?
A. Bảo vệ cơ thể chống các độc tố và tác nhân gây bệnh
B. Hạn chế mất nhiều dịch do các mạch bị tổn thương hoặc các vị trí tổn thương khác
C. Phối hợp các phản ứng hệ thống cơ thể
D. Điều hòa pH và thành phần điện giải của dịch kẽ khắp cơ thể
E. Vận chuyển khí hòa tan, chất dinh dưỡng, hormone và chất thải chuyển hóa
6. Điều khẳng định nào sau đây về hồng cầu là KHÔNG chính xác?
A. Hồng cầu có hình đĩa hai mặt
B. Có khoảng 10,000 hồng cầu trong 1µl máu
C. Hồng cầu hình thành cấu trúc cuộn khi đi qua mạch máu nhỏ
D. Hồng cầu già bị phá hủy ở lách
E. Hồng cầu chưa hemoglobin
7. Khẳng định nào sau đây về hemoglobin KHÔNG đúng?
A. Nhóm hêm chứa ion sắt
B. Hầu hết hemoglobin trong hồng cầu ở dạng carbaminohemoglobin
C. Hemoglobin bao gồm hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta
D. Mỗi phân tử hemoglobin chứa 4 nhóm heme
8. Khẳng định nào sau đây về bạch cầu KHÔNG đúng?
A. Bạch cầu lympho hoàn thiện quá trình trưởng thành tại tuyến ức để hình thành tế bào T
B. Bạch cầu mono bắt đầu phát triển trong tủy xương và sau đó di cư vào tuyến ức, lách, gan để hoàn thiện quá trình trưởng thành
C. Bạch cầu hạt hoàn thiện quá trình phát triển trong tủy xương
D. Bạch cầu trung tính, ái toan và ái kiềm trở thành các tế bào đũa trước khi thành bạch cầu trưởng thành
9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG giới hạn quá trình đông máu?
A. Prostacyclin
B. Heparin
C. Alpha-2-marcroglobulin
D. Thromboxan A2
E. Antithrombin-III
10. Thuốc nào sau đây KHÔNG ức chế đáp ứng đông máu hoặc phân giải cục máu đã hình thành?
A. Urokinase
B. Coumadin
C. Thromboplastin
D. Streptokinase
E. tPA
11. Sự tạo màu nước tiểu và chất thải tiêu hóa là do sự có mặt của sản phẩm phân giải hồng cầu nào sau đây?
A. Carbon dioxide
B. Urobilin và stercobilin
C. Sắt
D. Tất cả những ý trên
12. Sắt từ phân tử hêm trong chu trình hemoglobin được dự trữ ở phức hợp protein-sắt nào?
A. Urobilin và stercobilin
B. Ferritin và hemosiderin
C. Transferrin và porphyrin
D. Biliverdin và bilirubin
13. Erythropoietin xuất hiện trong huyết tương khi mô ngoại vi, đặc biệt là thận, tiếp xúc với:
A. Lượng tia xạ quá mức
B. Nồng độ oxy thấp
C. Thể tích nước tiểu nhiều
D. Nhiệt độ khắc nghiệt
14. Loại bạch cầu hạt nào có thể tiêu diệt nhiều vi khuẩn và đồng thời sản xuất chất có tính OXH mạnh như hydrogen peroxide để diệt khuẩn?
A. Bạch cầu lympho
B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu ái toan
D. Bạch cầu trung tính
15. Megakaryocyte là tế bào chuyên biệt của tủy xương có vai trò:
A. Hình thành tiểu cầu
B. Các đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
C. Sản xuất mô sẹo tại vùng tổn thương
D. Tiêu diệt vi khuẩn xâm nhập
16. Tốc độ hoạt động của megakaryocyte và sự tạo thành tiểu cầu được điều hòa bởi:
A. Thrombopoietin
B. Interleukin-6
C. multi-CSF
D. Tất cả các ý trên
17. Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng về tế bào T và B?
A. Tế bào B biệt hóa thành tế bào T và sản xuất khan thể chống kháng nguyên lạ
B. Tế bào B và T đều là hai loại của bạch cầu lympho
C. Tế bào T hoàn thiện quá trình trưởng thành tại tuyến ức
D. Tế bào T và B tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
18. Quá trình cầm máu bao gồm 5 giai đoạn. Thứ tự đúng các pha xảy ra sau chấn thương là:
A. Đông máu, mạch, tiểu cầu, tan cục máu đông, co cục máu đông
B. Mạch, đông máu, tiểu cầu, co cục máu đông, tan cục máu đông
C. Tiểu cầu, mạch, đông máu, co cục máu đông, tan cục máu đông
D. Mạch, tiểu cầu, đông máu, co cục máu đông, tan cục máu đông
19. Do nồng độ khí hòa tan khác biệt giữa huyết tương và dịch mô nên:
A. O2 có xu hướng khuếch tán từ huyết tương vào dịch kẽ, và CO2 có xu hướng khuếch tán theo chiều ngược lại
B. CO2 có xu hướng khuếch tán từ huyết tương vào dịch kẽ, và O2 có xu hướng khuếch tán theo chiều ngược lại
C. Cả O2 và CO2 có xu hướng khuếch tán từ huyết tương vào dịch kẽ
D. Các ý trên đều sai
20. Các phân tử hemoglobin nằm trong máu do vỡ hồng cầu do tan máu sẽ bài tiết qua:
A. Thận
B. Nước mắt
C. Ruột non và ruột già
D. Da
21. Các dấu hiệu thiếu máu thiếu sắt bao gồm:
A. Giảm hematocrit và hemoglobin, giảm khả năng mang O2
B. Tăng hematocrit và hemoglobin, tăng khả năng mang O2
C. Giảm hematocrit và hemoglobin, tăng khả năng mang O2
D. Tăng hematocrit và hemoglobin, giảm khả năng mang O2
22. Ở phụ nữ có thai Rh(+) và thai Rh(-), trường hợp nào có nguy cơ phát triển đa hồng cầu thai nhi?
A. Từ lần thứ 2 có thai trở đi
B. Không xảy ra
C. Lần có thai đầu
D. Tất cả các lần có thai
23. Trong lần có thai đầu, mẹ Rh(-) và con Rh(+), tại sao không có biểu hiện của đa hồng cầu thai nhi?
A. Hệ miễn dịch của trẻ đầu tiên phát triển nhanh hơn trẻ thứ 2 trở đi
B. Máu giữa mẹ và con không pha trộn cho đến khi đẻ
C. Kháng thể từ máu mẹ không thể đi đến trẻ
D. Các ý trên đều sai
24. Bệnh lý tan hồng cầu ở trẻ sơ sinh:
A. Ngưng kết tố của trẻ vượt qua hàng rào rau thai và gây thoái hóa hồng cầu trẻ
B. Ngưng kết tố của mẹ vượt qua hàng rào rau thai và phá hủy hồng cầu thai
C. Ngưng kết nguyên của mẹ khá hủy bạch cầu của bản than mẹ, gây khử oxy hóa trẻ sơ sinh
D. Tất cả các ý trên
25. Số lượng bạch cầu ái toan làm tăng đột ngột trong trường hợp:
A. Phản ứng dị ứng hoặc nhiễm ký sinh trùng
B. Tổn thương mô hoặc nhiễm khuẩn
C. Thoái hóa mô hoặc thoái hóa tế bào
D. Tất cả các ý trên
26. Tan cục máu đông liên quan đến quá trình bắt đầu bởi:
A. Hoạt hóa Ca2+ để sản xuất plasmin mô
B. Hoạt hóa proenzyme plasminogen, khởi phát sự tạo thành plasmin
C. Hoạt hóa prothrombin, khởi phát tạo thành thrombin
D. Hoạt hóa proenzyme fibrinogen, khởi phát sự tạo thành fibrin
27. Tác dụng chính của việc thiếu vitamin K lên cơ thể là:
A. Phá hủy con đường đông máu chung, bất hoạt hệ thống đông máu
B. Cơ thể trở nên kém nhạy cảm với các tình trạng cần cơ chế đông máu
C. Hệ thống đông máu hoạt động quá mức, đòi hỏi sự pha loãng máu
D. Tất cả các ý trên
28. Sự thay đổi trong chuỗi acid amin do DNA mã hóa cho các chuỗi globin của hemoglobin dẫn đến tình trạng:
A. Chứng giảm bạch cầu
B. Thalassemia
C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
D. Leukemia
29. Đường cong phân ly oxyhemoglobin dịch chuyển sang trái trong trường hợp nào dưới đây?
A. Ngộ độc carbon monoxide
B. Giảm pH
C. Tăng 2,3-DPG
D. Tăng PCO2
E. Tăng nhiệt độ
30. Carbon dioxide được vận chuyển trong máu bởi nhiều cơ chế. Trong các phương thức sau đây, đâu là phương thức vận chuyển CO2 quan trọng nhất?
A. Carbaminohemoglobin
B. CO2 trong bóng khí
C. CO2 trong dịch sinh lý
D. Natri bicarbonate trong hồng cầu
E. Natri bicarbonate trong huyết thanh
31. Trong quá trình đông máu, khi nút cầm máu phát triển, fibrin trùng hợp thành các sợi đơn phân nối với nhau bằng các cầu nối không đồng hóa trị. Protein đông máu nào sau đây làm tăng sức mạnh của cục máu đông bằng cách tạo các dây nối chéo giữa ác dây fibrin mới tạo thành?
A. Yếu tố XIII
B. Kininogen trọng lượng phân tử cao (HMWK)
C. Plasminogen
D. Thrombin
E. Yếu tố von Willerbrand (vWF)
32. Erythropoietin kích thích quá trình nào dưới đây làm tăng sự tạo máu?
A. Nguyên hồng cầu ưa kiềm
B. CFU-E
C. Tế bào gốc đa tiềm năng
D. Tiền nguyên hồng cầu
E. Hồng cầu lưới
33. Theo thời gian, máu chứa trong bịch máu có xu hướng trở nên mất tương đối 2,3-DPG. Điều này gây nên ảnh hưởng gì lên đường cong phân ly oxy-hemoglobin?
A. Chuyển dịch đường cong sang trái, do đó hemoglobin giảm ái lực với oxy
B. Chuyển dịch đường cong sang trái, đo đó hemoglobin tăng ái lực với oxy
C. Chuyển dịch đường cong sang phải, đo đó hemoglobin giảm ái lực với oxy
D. Chuyển dịch đường cong sang phải, đo đó hemoglobin tăng ái lực với oxy
E. Không làm thay đổi đường cong phân ly
34. Đặc điểm chung giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán được thuận hóa là:
A. Đi theo bậc thang điện hóa.
B. Có tính bão hòa
C. Đòi hỏi năng lượng từ ATP
D. Yêu cầu 1 gradient nồng độ Natri
35. Trong pha đi lên của điện thế hoạt động ở sợi thần kinh?
A. Xuất hiện dòng điện bên ngoài tế bào và điện thế bên trong tế bào trở nên âm hơn
B. Xuất hiện dòng điện bên ngoài tế bào và điện thế bên trong tế bào bớt âm hơn
C. Xuất hiện dòng điện bên trong tế bào và điện thế bên trong tế bào âm hơn
D. Xuất hiện dòng điện bên trong tế bào và điện thế bên trong tế bào bớt âm hơn
36. 2 Dung dịch A và B được ngăn nhau bằng 1 màng bán thấm (chỉ cho phép K+ đi qua, không cho phép Cl- đi qua. Dung dịch A nồng độ KCl 100mM, Dung dịch B nồng độ KCl 1mM. Mô tả nào sau đây là đúng?
A. K+ sẽ khuếch tán từ A sang B đến khi nồng độ K+ ở 2 bên cân bằng.
B. K+ sẽ khuếch tán từ B sang A đến khi nồng độ K+ ở 2 bên cân bằng
C. K+ và Cl- sẽ khuếch tán từ A sang B đến khi nồng độ KCl ở 2 bên màng cân bằng
D. K+ sẽ khuếch tán từ A sang B đến khi điện thế màng của dung dịch A âm hơn so với dung dịch B và cân bằng với gradient nồng độ
E. K+ sẽ khuếch tán từ A sang B tới khi điện thế màng của dung dịch A dương hơn so với dung dịch B
37. Trình tự xuất hiện các hiện tượng tại khớp nối thần kinh-cơ là?
A. Điện thế hoạt động trong thần kinh vận động, khử cực địa tận ở cơ, Hấp thu Ca++ vào tận cùng thần kinh trước synap
B. Hấp thu Ca++ vào tận cùng thần kinh trước Synap, Giải phóng Acetylcholin, Khử cực đĩa tận ở cơ
C. Giải phóng Acetylcholin, ĐT hoạt động trong thần kinh vận động, điện thế hoạt động trong các sợi cơ
D. Hấp thu Ca++ vào địa tận, điện thế hoạt động ở đĩa tận, điện thế hoạt động trong các sơi cơ
38. Đặc điểm nào sau đây là chung giữa cơ vân và cơ trơn?
A. Các sợi dày và mỏng sắp xếp thành các đơn vị co cơ (Sarcomere)
B. Troponin
C. Tăng nồng độ Ca++ nội bào tạo cặp kích thích co cơ
D. Khử cực tự phát của điện thế màng
39. Kích thích lặp lại 1 sợi cơ vân gây co cơ với đặc điểm đc duy trì liên tục (Tetanus). Tích tụ chất nào trong dịch nội bào gây ra hiện tượng trên.
A. Na+
B. K+
C. Cl-
D. Ca++
40. Một người đàn ông 42 tuổi, chẩn đoán nhược cơ. Quan sát thấy sức cơ của BN tăng lên nhiều khi điều trị bằng thuốc ức chế Acetylcholin Esterase. Tăng đại lượng nào dưới đây giải thích cho sự cải thiện về sức cơ của BN.
A. Lượng Acetylcholin giải phóng từ thần kinh vận động
B. Nồng độ Acetylcholin ở địa tận của cơ
C. Lượng Noradreanlin giải phóng từ thần kinh vận động
D. Tổng hợp Noradrenalin ở TK vận động
41. BN nữ 60 tuổi. Được truyền 1 loại dịch với số lượng lớn, sau khi truyền thấy có hiện tượng tan máu (vỡ hồng cầu). Loại dịch được truyền là?
A. NaCl 150mM
B. Manitol 300mM
C. Manitol 350mM
D. CaCl2 150mM
E. Ure 300mM
42. Đồ thị dưới đây mô tả đặc các phase của điện thế hoạt động trong sợi thần kinh. Ở vị trí nào K+ gần nhất với cân bằng điện hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
43. Cũng với đồ thị trên. Thay đổi điện thế màng từ 1-3 là do:
A. Na+ từ ngoài vào trong tế bào
B. Na+ từ trong ra ngoài tế bào
C. K+ từ ngoài vào trong
D. K+ từ trong ra ngoài
E. Ức chế bơm Na+-K+ ATPase
F. Kích thích bơm Na+-K+ ATPase
44. Cũng với đồ thị trên thay đổi điện thế màng từ 3-4 là do
A. Na+ vào trong tế bào
B. Na+ ra khỏi tế bào
C. K+ vào trong tế bào
D. K+ ra khỏi tế bào
E. Hoạt hóa bơm Na+-K+ ATPase
F. Ức chế bơm Na+K+ ATPase
45. Tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động tăng lên khi:
A. Kích thích bơm Na+-K+ ATPase
B. Ức chế bơm Na+-K+ ATPase
C. Giảm đường kính sợi thần kinh
D. Myelin hóa sợi TK
E. Kéo dài sợi TK
46. Vận chuyển D-Glucose và L-Glucose là như nhau và theo bậc thang điện hóa
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán được thuận hóa
C. Vận chuyển tích cực thứ phát
D. Vận chuyền tích cực nguyên phát
47. Điều nào sau đây làm tăng gấp đôi tính thấm của 1 chất qua màng lipid kép:
A. Tăng gấp đôi bán kính của chất tan
B. Tăng gấp đôi chiều dày của màng
C. Tăng gấp đôi chênh lệch nồng độ của chất
D. Tăng gấp đôi hệ số phân bố dầu/nước của chất tan
48. Gây tê tại chỗ chẹn kênh Na+ của sợi thần kinh dẫn tới:
A. Giảm tốc độ tăng điện thế đi lên của pha đi lên trong điện thế hoạt động
B. Rút ngắn giai đoạn trơ tuyệt đối
C. Mất ưu phân cực sau điện thế hoạt động
D. Tăng điện thế cân bằng Natri
E. Giảm điện thế cân bằng Natri
49. Tại địa tận của cơ (máng sau synap), acetylcholine gây ra:
A. Mở kênh Na+ và khử cực tới điện thế cân bằng Na+
B. Mở kênh K+ và khử cực tới điện thế cân bằng K+
C. Mở kênh Ca++, và khử cực tới điện thế cân bằng Ca++
D. Mở kênh Na+ ,K+ và khử cực tới giá trị trung bình của điện thế cân bằng Na+, K+
50. Ức chế điện thế sau Synap gây ra:
A. Khử cực màng sau Synap bằng việc mở kênh K+
B. Khử cực màng sau Synap bằng việc mở kênh Na+
C. Ưu phân cực màng sau bằng mở kênh Ca++
D. Ưu phân cực màng sau bằng mở kênh Cl-
51. Ức chế bơm Na+-K+ ATPase gây ra:
A. Giảm nồng độ Na+ nội bào
B. Tăng nồng độ K+ nội bào
C. Tăng nồng độ Ca++ nội bào
D. Tăng đồng vận chuyền Na+-Glucose
E. Tăng vận chuyền ngược chiều Na+-Ca++
52. Trình tự xuất hiện trong cặp kích thích – co cơ vân:
A. Tăng Ca++ nội bào, điện thế HĐ màng tế bào cơ, hình thành cầu nối Actin-Myosin
B. Điện thế HĐ màng tế bào cơ --> Khử cực ống T --> Giải phóng Ca++ từ lưới nội cơ tương
C. Điện thế HĐ màng tế bào cơ, phân cắt ATP, Gắn Ca++ vào troponin C
D. Giải phóng Ca++, khử cực ống T, gắn Ca++ vào Troponin C
53. Quá trình vận chuyển Glucose từ lòng ruột vào tế bào hấp thu ruột non bị ức chế khi làm mất gradient Na+ giữa trong và ngoài tế bào. Đây là đặc điểm của quá trình vận chuyển nào:
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán được thuận hóa
C. Vận chuyển Tích cực nguyên phát
D. Đồng vận chuyển cùng chiều
54. Chất dẫn truyền TK nào sau đây là chất ức chế ở thần kinh TW:
A. Noradrenalin
B. Glutamate
C. GABA
D. Serotonin
55. ATP được sử dụng trực tiếp cho quá trình nào trừ:
A. Vận chuyển Ca++ vào mạng nội cơ tương
B. Vận chuyền Na+ từ trong ra ngoài TB
C. Vận chuyển K+ từ ngoài vào trong TB
D. Vận chuyền H+ từ tế bào vào lòng dạ dày
E. Hấp thu glucose ở tế bào biểu mô ruột ( gian tiếp)
56. Nguyên nhân gây ra run cơ ở cơ vân:
A. Không có ĐT hoạt động ở Neuron vận động
B. Tăng nồng độ Ca++ nội bào
C. Giảm nồng độ Ca++ nội bào
D. Tăng nồng độ ATP
E. Giảm nồng độ ATP
57. Thoái hóa neuron Dopaminergic gây ra
A. Tâm thần phân liệt
B. Bệnh Parkinson
C. Nhược cơ
D. Ngộ độc Cura
58. Giả sử các chất tan đều phân ly hoàn toàn. Dung dịch nào sau đây có nồng độ thẩm thấu cao hơn dung dịch NaCl 1mM
A. Glucose 1mM
B. Glucose 1,5mM
C. CaCl2 1mM
D. Succrose 1mM
E. KCl 1mM
59. Trong loét dạ dày, 1 thuốc điều trị giúp chẹn vận tải viên cho quá trình bài tiết H+ ở dạ dày. Quá trình vận chuyển nào bị ức chế?
A. Khuếch tán đơn thuần
B. Khuếch tán được thuận hóa
C. Vận chuyền tích cực nguyên phát
D. Vận chuyền ngược chiều
60. 1 BN nữ 56 tuổi. Chẩn đoán nhược cơ nặng phải ĐT nội trú. XN có bất thường duy nhất là K+ máu tăng. Tăng K+ huyết thanh gây thiếu máu do:
A. ĐT nghỉ của màng bị ưu phân cực
B. ĐT cân bằng K+ bị ưu phân cực
C. ĐT cân bằng Na+ bị ưu phân cực
D. Đóng kênh Na+ do điện thế cân bằng K+ bớt âm
61. Trong quá trình co cơ trơn dạ dày-ruột, sự kiện nào xảy ra khi Ca++ gắn vào Calmodulin:
A. Khử cực màng bao cơ
B. Giải phóng Ca++
C. Hoạt hóa Myosin-Light chain Kinase
D. Tăng Ca++ nội bào
62. Trong 1 thí nghiệm với sợi trục thần kinh. Người ta đo được điện thế màng (Em), điện thế cân bằng K+(Ek), độ thấm K+. TH nào sau đây có dòng vận chuyển K+ ra ngoài lớn nhất (thứ tự lần lượt Em, Ek, Độ thấm Kali)
A. -90; -90; 1
B. -100; -90; 1
C. -50; -90; 1
D. 0; -90; 1
E. +20; -90; 1
63. BN nam, 63 tuổi, chẩn đoán: Ung thư biểu mô tế bào nhỏ của phổi (Small cell Carcinoma). Xuất hiện cơn co giật tại nhà. Tại phòng khám cấp cứu BN dựa trên kết quả đo độ thẩm thấu huyết tương, BN được chẩn đoán hội chứng SIADH và BN được điều trị ngay lập tức với dung dịch muối ưu trương để tránh xuất hiện cơn giật mới. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về độ thẩm thấu huyết tương của BN này trước ĐT
A. 235 mosm/l
B. 290 mosm/l
C. 300 mosm/l
D. 330 mosm/l
64. Một người đàn ông nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương của 1 trong 2 người con ngưng kết hồng cầu người bố, người còn lại thì không. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A, mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
B. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A, mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B
C. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A, mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A, mẹ có nhóm máu O
65. Máu có những chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyền
B. Điều nhiệt
C. Chống đỡ
D. Bảo vệ
E. Điều hòa
66. Hematocrit của 1 người là 41%. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hemoglobine chiếm 41% trong huyết tương
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần
67. Hồng cầu có những chức năng sau trừ:
A. Vận chuyển kháng thể
B. Vận chuyển CO2
C. Vận chuyển O2
D. Điều hòa thăng bằng Acid-Base
68. Hầu hết O2 được vận chuyền trong máu dưới dạng:
A. Hòa tan trong huyết tương
B. Gắn với Fe++ của huyết tương
C. Gắn với Fe+++ của nhân Hem
D. Gắn với Fe++ cùa nhân Hem
69. Nhận xét nào dưới đây không đúng về hồng cầu trưởng thành:
A. Không có nhân và ty thể
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu
C. Cần có sắt và B12 để sản sinh
D. Đời sống 12 tháng
70. Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều
B. Mất máu do tai nạn
C. Ỉa chảy
D. Mất huyết tương do bòng
E. Lao động nặng và kéo dài
71. Một người nhóm máu B sẽ có kháng nguyên….trên màng hồng cầu
A. B; B
B. A; B
C. B; A ( kháng nguyên B, kháng thể anti A)
D. A; A
72. Bạch cầu nào sau đây không là bạch cầu hạt:
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Ưa acid
D. Lympho
73. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các ĐTB có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch
B. Lympho B có chức năng miễn dịch tế bào
C. Cytokin do Lympho B tiết ra sẽ khuếch đại tác dụng phá hủy kháng nguyên lên nhiều lần
D. Kháng thể do lympho T sản xuất sẽ tác động trực tiếp lên kháng nguyên hoặc qua bổ thể
74. Tế bào xuất hiện đầu tiên tại nơi có vật lạ xâm nhập:
A. BC đa nhân Trung tính
B. BC lympho
C. Đại thực bào
D. BC ưa base
75. Các enzyme và các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:
A. Nhân
B. Ty thể
C. Bộ Golgi
D. Lysosome
76. Đặc điểm của bạch cầu hạt trung tính
A. Khử độc Protein lạ
B. Bám và xuyên mạch
C. Mỗi bạch cầu hạt có khả năng thực bào 100 vi khuẩn
D. Có khả năng giải phóng Heparin vào máu
77. Các chức năng sau là của bạch cầu ưa acid, trừ:
A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động để giết KST.
B. Giải phóng 1 polypeptid giết KST là MBP
C. Giải phóng chất gây hóa ứng động bạch cầu Base
D. Giải phóng Histaminase để thủy phân Histamine do BC ưa base giải phóng
78. Bạch cầu ưa base có thể:
A. Tiêu hóa dị nguyên trực tiếp
B. Gây hóa ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng
D. Được hoạt hóa bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào
79. Imunoglobulin không có trong huyết thanh là:
A. IgA
B. IgG
C. IgM
D. IgE
80. Lympho T không có đặc điểm
A. Chống lại nhiễm nấm và virus
B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể
C. Đào thải mô ghép
D. Chống lại tế bào ung thư
81. Ý nào sau đây là đúng về tế bào T gây độc, trừ:
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu
B. Trình diện kháng nguyên
C. Tiết Perforin tạo lỗ trên màng tế bào
D. Tiêu diệt virus
82. Về đại thực bào:
A. Có khả năng thực bào mạnh nên quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu
C. Tiêu hóa vật lạ và trình diện kháng nguyên cho tương bào
D. Bài tiết Interleukin 1
83. Loại tế bào bị tấn công khi nhiễm HIV
A. T hỗ trợ
B. T gây độc
C. T ức chế
D. NK
84. Về tiều cầu:
A. Tích điện dương mạnh
B. Có nhân lớn
C. Chứa Plasminogen
D. Có khả năng kết dính, kết tụ, và giải phóng nhiều hoạt chất
85. Điều nào không đúng về tiều cầu:
A. Đời sống 120 ngày
B. Kích thước nhỏ, đa dạng đc tạo thành từ megakaryocyte
C. Vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu
D. Không có nhân và có khả năng di động
86. Chất gây kết tụ tiểu cầu:
A. Prostacyclin
B. NO
C. Thromboxan A2
D. Aspirin
87. Ion Ca++ có vai trò:
A. Hoạt hóa yếu tố XII
B. Tham gia tạo phức hợp Prothrombinase
C. Hoạt hóa yếu tố V
D. Biến Fibrin đơn phân thành fibrin trùng hợp không ổn định
88. Vai trò của Ca++:
A. Hoạt hóa yếu tố VII
B. Hoạt hóa yếu tố V
C. Hoạt hóa yếu tố XII
D. Hoạt hóa yếu tố X
89. Đông máu ngoại sinh:
A. Chậm hơn đông máu nội sinh
B. Có sự tham gia của yếu tố VIII
C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm
D. Khởi phát bởi thromboplastin do mô tổn thương giải phóng
90. Đông máu nội sinh:
A. Nhanh hơn và mạnh hơn so với đông máu ngoại sinh
B. Có sự tham gia của yếu tố VII
C. Có sự tham gia của thromboplastin mô
D. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm
91. Chất ức chế kết tụ tiểu cầu:
A. ADP
B. Glycocalyx
C. Thromboxan A2
D. Von willebrand
92. Cơ chế tác dụng của Dicoumarin:
A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X
B. Ức chế đông máu trong ống nghiệm
C. Ức chế hấp thu vitamin K
D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X
93. Chất nào sau đây không được dùng chống đông máu:
A. Citrate
B. Heparin
C. Bradikinin
D. Sintrom
94. Nguyên nhân gây giảm phức hệ Prothrombinase do thiếu vitamin K trừ:
A. Xơ gan
B. Suy thận
C. Tắc mật
D. Ăn thiếu dầu mỡ
95. Nguyên nhân gây tăng tạo huyết khối, trừ:
A. Xơ vữa động mạch
B. Đa hồng cầu
C. Suy tim
D. Dùng aspirin
96. Heparin là 1 chất chống đông thường được dùng. Cơ chế tác dụng của Heparin:
A. Hoạt hóa Prothrombine
B. Tác dụng hiệp đồng với Anti-thrombine III, đối kháng Thrombine
C. Đối kháng tác dụng của Calci
D. Tăng hoạt tính Vitamin K
97. Thường gặp khó khăn để tìm được máu phù hợp cho các BN trong các TH sau:
A. Nhóm máu A, truyền máu Rh+ lần đầu
B. BN được tiêm huyết thanh ngựa
C. BN nhiễm HIV
D. BN đã được truyền máu nhiều lần.
98. Một người bị tai nạn ô tô, vào viện trong tình trạng choáng, nặng. TD có chảy máu trong ổ bụng và gãy xương đùi (P). XN cần làm ngay cho BN này:
A. Định nhóm máu
B. Định lượng HST
C. Đếm SL tiểu cầu
D. Hematocrit
99. Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh(-) có kháng nguyên Rh(-) trên màng HC
B. Anti Rh có trong huyết tương từ lúc mới sinh
C. Mẹ Rh(-) lấy bố Rh(+) tiên lượng xấu hơn so với mẹ Rh(+) lấy bố Rh(-)
D. Tai biến truyền máu Rh+ cho người Rh(-) nhiều lần sẽ nguy hiểm hơn so với truyền nhầm nhóm máu ABO
100. Tạo cục máu đông có mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Previous
Next
Home
History
Input