Edit
Quiz: Ngày 2 thầy Minh
Submit
1. BN nam 32 tuổi bị ngã xe máy. Sau ngã sưng đau, hạn chế tầm VĐ gối trái. Đi lại khó khăn BN có thể tổn thương sau ngoại trừ:
A. TT phần mềm quanh khớp
B. Gãy đầu dưới xương cẳng chân
C. Vỡ xương thang
D. Trật khớp
2. BN chụp XQ ko phát hiện TT. BN có thể Điều trị các phương pháp ngoại trừ:
A. HN
B. Nhiệt lạnh
C. Bang chun cố định
D. Gác cao chân
3. BN nam 27 tuổi vv vì đau thắt lung dữ dội, đau lan mặt sau đùi, cẳng chân phải, đã được khám và chẩn đoán đau thần kinh tọa phải. nguyên nhân đau TK tọa BN trên ngoại trừ:
A. TVĐĐ CSTL
B. VCSDK
C. TH CS
D. Trượt ĐS
4. BN có thể điều trị PP VLTL sau ngoại trừ:
A. HN
B. ĐX giảm đau
C. Áo nẹo cột
D. Kéo giãn CS bằng máy
5. BN được điều trị HN như thế nào là đúng:
A. BN nằm nghiêng đèn chiếu nghiêng mặt giường
B. Ngồi đèn chiếu với thắt lưng góc 60 độ
C. Nằm sấp , đèn chiếu vuông góc mặt da
D. Nằm sấp, đèn chiếu 60 độ với mặt da.
6. Đ/S . Tia tử ngoại phát từ
A. Mặt trời
Sai
Đúng
B. Neon
Sai
Đúng
C. Thạch anh thủy ngân
Sai
Đúng
D. Huỳnh quang
Sai
Đúng
7. Tia tử ngoại có bước sóng từ
A. 160 -400 nm
B. 180 -400 nm ( 10 - 380 nm)
C. 160 – 380 nm
D. 180 -380 nm
8. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống đất, Tia tử ngoại xuống đất:
A. 4 – 9 %
B. 0 - 9%
C. 0 - 4 %
D. 4 - 10%
9. Tia tử ngoại A có bước sóng :
A. 320 - 400 nm ( 320 - 380)
B. 320 – 380 nm
C. 300 – 400 nm
D. 300 – 380 nm
10. Tia tử ngoại B có bước sóng :
A. 320 - 700 nm
B. 270 – 320 nm
C. 275 – 300 nm ( 280 - 320)
D. 275 – 320 nm
11. Tia tử ngoại C có bước sóng :
A. 180 - 275 nm ( 10 - 280)
B. 170 – 275 nm
C. 180 – 270 nm
D. 170 – 270 nm
12. Đèn tử ngoại thạch anh thủy ngân phát ra tia tử ngoại A- B – C có tỷ lệ:
A. 1 -0 -1
B. 0-1-1
C. 1-0-0
D. 1-1-1
13. Đèn tử ngoại huỳnh quang phát ra tia tử ngoại chủ yếu:
A. Tia B
B. Tia A
C. Tia C
D. Tia A và B
14. Bức xạ tử ngoại nào có khả năng diệt khuẩn tốt nhất:
A. Có bước sóng 320 nm
B. Có bước sóng 250 nm
C. Có bước sóng 200 nm
D. Có bước sóng 180 nm
15. Tia tử ngoại mạnh nhất ở bước sóng :
A. 290 – 320 nm
B. 250 – 320 nm
C. 180 – 250 nm
D. 180 – 200 nm
16. Ánh sáng mặt trời xuống đất Tia tử ngoại chủ yếu:
A. Tia B
B. Tia A
C. Tia C
D. Tia A và B
17. Đỏ da khi chiếu Tia tử ngoại có đặc điểm:
A. Hết nhanh sau ngừng chiếu
B. Xuất hiện ngay trong khi chiếu
C. Xuất hiện sau chiếu 8h
D. Tồn tại trong 24h
18. Đỏ da khi chiếu tia tử ngoại là do:
A. Giãn mạch, tang tuần hoàn dưới da
B. Gián hóa protein, tăng sinh histamine
C. Phản ứng viêm
D. Tăng nhiệt độ tại vùng da chiếu
19. Liều sinh học với bức xạ Tia tử ngoại là :
A. Thời gian để 1 nguồn bức xạ chiếu thẳng góc với da , khoảng cách 50 cm, sau 6-8 h xuất hiện đỏ da đều, có bờ rộng
B. Là thời gian để 1 nguồn bức xạ chiếu dưới da 50cm, xuất hiện đỏ da đều và
C. Là thời gian để 1 nguồn bức xạ chiếu thẳng 90 độ, khoảng cách 50 cm cho đến khi gây ra tác dụng sinh học
D. Năng lượng tia tử ngoại mà da hấp thụ được để gây ra tác dụng tuần hoàn
20. Mức cản với bức xạ tử ngoại lên cơ thể người ngưỡng cao nhất là:
A. Mặt, cổ, đùi
B. Đầu gối, bàn tay , cẳng chân
C. Vai, cẳng cánh tay
D. Bụng, lưng.
21. Chiếu liều tử ngoại với liều dưới 1 liều sinh học:
A. Đỏ da nhẹ
B. Ko gây đỏ da
C. Gây ra tác dụng sinh học toàn thân
D. Gây sạm da
22. Chiếu liều tử ngoại với liều ≥ 1 liều sinh học:
A. Sạm da
B. Hoại tử da
C. Đỏ da muộn
D. Gây giãn mạch dưới da
23. Tác dụng tia tử ngoại lên da
A. Biến đổi cấu trúc, phát triển tế bào biểu mô, lầm lớp biểu bì dày lên
B. Gây biến đổi cấu trúc da và số lượng tế bào biểu mô.
C. Gây chết tế bào biểu mô
D. Tăng tạo vitamin B2 ở da
24. Tác dụng lên hệ thần kinh của tia tử ngoại, ngoại trừ:
A. Chiếu liều nhỏ toàn thân, giảm căng thẳng mệt mỏi
B. Đỏ da mạnh, ức chế cảm giác đau.
C. Tính liều sinh học
D. Giảm trương lực cơ
25. GocBachep dùng để làm gì:
A. Đo chiều dài khoảng cách từ đèn đến da
B. Đo kích thước vùng đỏ da
C. Tính liều sinh học
D. Đo góc chiếu của đèn với mặt da
26. Liều chiếu tử ngoại cho vết thương nông:
A. 1 -2 LSH đến 4-5 LSH
B. 1 -2 LSH đến 6- 7 LSH
C. 1-6 LSH
D. 2- 7 LSH
27. Liều chiếu tử ngoại cho vết thương sâu:
A. 1 -2 LSH đến 4-5 LSH
B. 6 -7 LSH đến 1- 2 LSH
C. 4 -5 LSH đến 1- 2 LSH
D. Liều duy trì 2 LSH mỗi ngày
28. Liều bắt đầu điều trị tử ngoại toàn thân người lớn là:
A. 1 LSH
B. ½ LSH
C. ¼ LSH
D. 1/8 LSH
29. Liều bắt đầu điều trị tử ngoại toàn thân trẻ em là:
A. 1/8 LSH
B. ¼ LSH
C. ½ LSH
D. 1 LSH
30. Chỉ định tia tử ngoại, ngoại trừ:
A. Suy kiệt ( đây là chống chỉ định)
B. Làm sạch vết loét
C. Chống viêm, nhiễm trùng nông
D. Còi xương trẻ em
31. Chống chỉ định tia tử ngoại, ngoại trừ:
A. Ung thư
B. Biến chứng ngoài da
C. Viêm tế bào hô hấp
D. Lao đang tiến triển
32. Tai biến tia tử ngoại, ngoại trừ:
A. Phồng rộp da
B. Quá mẫn
C. Điện giật
D. Dị ứng, mẩn ngứa
33. Tổng liều điều trị toàn thân của tia tử ngoại không quá :
A. 5 LSH
B. 4 LSH
C. 3 LSH
D. 2 LSH
34. Thời gian điều trị tia tử ngoại thường:
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 30 ngày
D. 35 ngày
35. Đ/S. Định nghĩa khiếm khuyết:
A. Là sự mất mát, thiếu hụt, hay bất thường về cấu trúc chức năng hay giải phẫu sinh lý của 1 phần thân thể
B. Khiếm khuyết đề cập tình trạng cơ thể giảm chức năng, thực hiện 1 hành động nào đó so với người bình thường
C. Đục nhân mắt là 1 khiếm khuyết cơ thể
D. Khiếm khuyết cơ thể do bệnh, do tai nạn hoặc do bẩm sinh gây nên.
36. Đ/S. Các biện pháp phòng ngừa khiếm khuyết:
A. Phòng ngừa khiếm khuyết là phòng ngừa cấp 1
Sai
Đúng
B. Tiêm chủng đúng đủ các bệnh
Sai
Đúng
C. Chống bạo lực
Sai
Đúng
D. Đảm bảo 4 yếu tố sức khỏe.
Sai
Đúng
37. MCQ. khiếm khuyết là tình trạng:
A. Thường dẫn đến giảm khả năng, tàn phế
B. Giảm chức năng hoạt động cơ thể so với người bình thường
C. Có ít biện pháp dự phòng khiếm khuyết
D. Do không tiêm phòng đúng đủ gây nên
38. Các biện pháp dự phòng khiếm khuyết ngoại trừ :
A. Tổ chức giáo dục đặc biệt
B. Phát triển tốt y học cộng đồng
C. Chống bạo lực
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng.
39. Các biện pháp dự phòng khiếm khuyết :
A. Là dự phòng khuyết tật cấp 1
B. Đạt hiệu quả hoàn toàn xuất hiện khiếm khuyết
C. Giúp người bệnh trở lại cuộc sống bình thường
D. Làm thanh khiết môi trường
40. Khiếm khuyết :
A. Còn diễn đạt bằng từ khác : khuyết tật
B. Không thể dự phòng được
C. Giảm chức năng thực hiện một nhiệm vụ nào đó của cơ thể so với người bình thường
D. Dự phòng bằng cách giáo dục đặc biệt
41. Trẻ nam 6 tuổi, tiền sử mẹ mang thai không phát hiện gì . Đẻ thường 2.9 kg, đẻ ra khóc ngay , các mốc phát tiển tâm thần vận động chậm hơn so với trẻ bình thường cùng tháng tuổi. ít chú ý quay đầu khi có tiếng động được chẩn đoán là bại não , giảm thính lực hai bên: Với các thông tin trên chẩn đoán xác định ngoại trừ:
A. Tăng động giảm chú ý
B. Chậm phát triển vận động
C. Chậm phát triển tinh thần
D. Giảm thính lực
42. Trẻ có thể có những khiếm khuyết này ngoại trừ:
A. Bẩm sinh trong bào thai (do)
B. Tai biến sản khoa
C. Bệnh lý sau sinh
D. Bất thường gen
43. Các biện pháp dự phòng khiếm khuyết này ngoại trừ:
A. Tiêm chủng đúng và đầy đủ cho em bé
B. Đảm bảo dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
C. Chống bạo lực bà mẹ trẻ em
D. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trước khi mang bầu
44. Đề phòng khiếm khuyết này cần:
A. Phát hiện sớm can thiệp sớm
B. Tiêm chủng đầy đủ
C. Cung cấp các thuốc thiết yếu
D. Hồ sơ sức khỏe
45. Định nghĩa giảm khả năng: Đ/ S
A. Giảm khả năng là mất mát thiếu hụt về cấu trúc chức năng, giải phẫu sinh lý của cơ thể
Sai
Đúng
B. Giảm khả năng là Giảm khả năng của một hành động nào đó so với người bình thường
Sai
Đúng
C. Đục nhân mắt là 1 loại giảm khả năng
Sai
Đúng
D. Giảm khả năng do tình trạng khiếm khuyết gây ra
Sai
Đúng
46. Biện pháp phòng giảm khả năng: đ/s
A. Là dự phòng cấp 1
Sai
Đúng
B. Tiêm chủng đầy đủ cho tất cả các bệnh
Sai
Đúng
C. Chống bạo lực và phòng tai nạn
Sai
Đúng
D. Tăng mạng lưới PHCN
Sai
Đúng
47. Giảm khả năng là tình trạng:
A. Thường dẫn đến tàn tật và tàn phế
B. Bình thường chức năng cơ quan trong cơ thể
C. Để tới mức độ của cơ thể
D. Không do tiêm phòng đúng, đủ gây nên
48. Các biện pháp phòng Giảm khả năng ngoại trừ:
A. Giáo dục cộng đồng chống kỳ thị
B. Chắm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em
C. Phòng tai nạn chống bạo lực
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng
49. Phòng Giảm khả năng:
A. Phòng khuyết tật cấp 2
B. Có thể dự phòng giảm khả năng cho mọi ca
C. Giúp người bệnh khỏi hoàn toàn
D. Không thể thực hiện đồng bộ các phương pháp
50. Ví dụ về giảm khả năng ngoại trừ:
A. Chậm phát triển tinh thần do bại não
B. Không thể nhìn do đục nhân mắt
C. Đi lại khó khăn do cụt chân
D. Không nghe được do điếc bẩm sinh
52. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Với các thương tật trên có thể giảm khả năng ngoại trừ :
A. Vận động duỗi hạn chế
B. Không tự xúc ăn được
C. Không đi lại được
D. Không nói được
53. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Nguyên nhân gây giảm chức năng này:
A. Bẩm sinh trong bào thai
B. Tai biến sản khoa
C. Biến chứng sau sinh
D. Bệnh thừa nhiễm sắc thể
54. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Các biện pháp dự phòng giảm chức năng này ngoại trừ:
A. Tiêm chủng đúng và đủ cho mẹ và bé
B. Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
C. Chống bạo lực cho mẹ và trẻ em
D. Đảm bảo sức khỏe cho bà mẹ và trẻ em
55. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Để hồi phục các giảm khả năng này:
A. Phát hiện sớm, can thiệp sớm
B. Tiêm chủng đúng và đầy đủ
C. Trẻ khó học do chậm PTTT và tàn tật
D. Lập hồ sơ sức khỏe
56. Định nghĩa tàn tật: Đ.S
A. Sự mất mát thiếu hụt, hạn chế bất thường về cấu trúc chức năng về giải phẫu sinh lý
Sai
Đúng
B. Tàn tật đề cập giảm khả năng thực hiện hành động nào đó so với người bình thường
Sai
Đúng
C. Trẻ khó học do chậm phát triển trí tuệ là một loại tàn tật
Sai
Đúng
D. Tàn tật là tình trạng giảm khả năng gây ra
Sai
Đúng
57. Các biện pháp phòng ngừa tàn tật: Đ/S
A. Phòng ngừa khuyết tật cấp 2
Sai
Đúng
B. Giáo dục đặc biệt, tái hòa nhập cộng đồng
Sai
Đúng
C. Dụng cụ trợ giúp, chỉnh hình PHCN
Sai
Đúng
D. Giáo dục cộng đồng, đừng tránh kỳ thị
Sai
Đúng
58. Tàn tật là tình trạng:
A. Ngăn cản người nào đó thực hiện đầy đủ vai trò của mình trong gia đình và xã hội
B. Ngăn cản người nào đó thực hiện một chức năng của người nào đó so với người bình thường
C. Không cải thiện được nhiều chức năng cơ thể khi PHCN
D. Tác động lớn đến đời sống xã hội
59. Các ví dụ của tàn tật:
A. Không đi học được do chậm phát triển trí tuệ
B. Đi lại khó khăn do cụt chân
C. Không thể nhìn được sẹo bong giác mạc
D. Chậm phát triển tinh thần, vận động do suy dinh dưỡng bào thai
60. dự phòng tàn tật:
A. Dự phòng cấp 3
B. Giúp người tàn tật đi lại độc lập
C. Giúp trẻ tàn tật học tập theo kịp các bạn đồng trang lứa
D. Chỉ cần phát triển y tế và PHCN
61. Nguyên nhân gây tàn tật ngoại trừ:
A. Kinh tế xã phát triển quá nhanh
B. Do bệnh tật
C. Do dị tật bẩm sinh
D. Do thái độ của xã hội
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
Previous
Next
Home
History
Input