Edit
Quiz: đề sinh lý 2021
Submit
29. Dung dịch A và B được ngăn cách bởi màng bán thấm cho phép K thấm qua nhưng không chophép Cl thấm qua. Dung dịch A là 100 mM KCl và dung dịch B là 1 mM KCl, luận điểm nào sau đây đúng về dung dịch A và B?
a. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho đến khi K+ của cả hai dung dịch đạt 50,5 mM
b. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch B sang dung dịch A cho đến khi K+ của cả hai dung dịch đạt 50,5 mM
c. KCl sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho đến khi KCl của cả hai dung dịch đạt 50,5 mM
d. Ion K+ sẽ dễ dàng thấm qua từ dung dịch A sang dung dịch B cho đến khi điện thế màng bên dung dịch A âm hơn so với dung dịch B.
30. Điểm nào sau đây diễn ra là một kết quả của việc ức chế Na+, K+ - ATPase
a. Giảm nồng độ Na+ nội bào
b. Tăng nồng độ K+ nội bào
c. Tăng nồng độ Ca2+ nội bào
d. Tăng đồng vận chuyển Na+ - Glucose
31. Ở phụ nữ có thai Rh(+) và thai Rh(-), trường hợp nào có nguy cơ phát triển đa hồng cầu thai nhi?
a. Từ lần thứ 2 có thai trở đi
b. Không xảy ra
c. Lần có thai đầu
d. Tất cả các lần có thai
32. Quá trình cầm máu bao gồm 5 giai đoạn, thứ tự đúng các pha xảy ra sau chấn thương là?
a. Đông máu, mạch, tiểu cầu, tan cục máu đông, co cục máu đông
b. Mạch, đông máu, tiểu cầu, co cục máu đông, tan cục máu đông
c. Tiểu cầu, mạch, đông máu, co cục máu đông, tan cục máu đông
d. Mạch, tiểu cầu, đông máu, co cục máu đông, tan cục máu đông
33. Khẳng định nào sau đây về bạch cầu không đúng?
a. Bạch cầu lympho hoàn thiện quá trình trưởng thành tại tuyến ức để hình thành tế bào T
b. Bạch cầu mono bắt đầu phát triển trong tủy xương và sau đó di cư vào tuyến ức, lách , gan để hoàn thiện quá trình trưởng thành
c. Bạch cầu hạt hoàn thiện quá trình phát triển trong tủy xương
d. Bạch cầu trung tính, ái toan và ái kiềm trở thành các tế bào đũa trước khi thành bạch cầu trưởng thành
34. Yếu tố nào sau đây không giới hạn quá trình đông máu?
a. Prostacyclin
b. Heparin
c. Alpha 2 – marcroglobulin
d. Thromboxan A2
35. CD4 là kháng nguyên bề mặt của tế bào nào sau đây ?
A. Tế bào B
B. Tế bào T gây độc
C. Tế bào T hỗ trợ
D. Đại thực bào hoạt hóa
36. Sự truyền máu nào dưới đây sẽ dẫn đến phản ứng truyền máu ngay lập tức ?
B. Truyền máu toàn phần nhóm A Rh - cho bệnh nhân nhóm máu B Rh –
38. Đơn vị máu nào sau đây có ít nguy cơ nhất gây ra phản ứng truyền máu tức thì khi truyền cho người nhận nhóm máu B + ( nhóm B , Rh + )
A. Máu toàn phần A +
B. Máu toàn phần O +
C. Máu toàn phần AB +
D. Khổi hồng cầu O +
39. Một bệnh nhân bị thiếu hụt bẩm sinh yếu tố đông máu XIII ( yếu tố ổn định fibrin ) . Phân tích mẫu máu của bệnh nhân có thể cho thấy ?
A. Thời gian prothrombin kéo dài
B. Thời gian máu đông toàn phần kéo dài
C. Thời gian thromboplastin từng phần kéo dài
D. Cục máu đông dễ dàng bị phá vỡ
40. Trên đồ thị cho thấy khối lượng thất trái và áp lực, co đẳng tích xảy ra từ điểm?
a. 4 => 1
b. 1 => 2
c. 2 => 3
d. 3 => 4
41. Tiếng tim đầu tiên tương ứng với?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
42. Trong thời gian tập thể dục, tổng kháng ngoại biên (TPR) giảm do ảnh hưởng của?
a. hệ thống thần kinh giao cảm trên các tiểu động mạch nội tạng
b. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch cơ xương
c. chất chuyển hóa địa phương trong các tiểu động mạch não
d. histamine trong các tiểu động mạch cơ xương
43. Một sự gia tăng sức cản tiểu động mạch, mà không có một sự thay đổi trong bất kỳ thành phần khác của hệ thống tim mạch, sẽ gây nên?
a. giảm tổng kháng ngoại biên
b. tăng sức lọc mao mạch
c. tăng huyết áp động mạch
d. giảm hậu gánh
44. Carbon dioxide (CO2) điều chỉnh lưu lượng máu đến đó một trong những cơ quan sau đây?
a. Tim
b. Da
c. Não
d. Cơ xương khi nghỉ ngơi
45. Thông số nào sau đây giảm trong thời gian tập thể dục trung bình vừa phải?
a. Nhịp tim
b. Cung lượng tim
c. Áp lực mạch máu
d. Sức cản ngoại biên
46. Propranolon có tác dụng nào sau đây?
a. Giảm nhịp tim
b. Tăng phân suất tống máu thất trái
c. Tăng thể tích tâm thu
d. Giảm sức cản mạch nội tạng
47. Một bênh nhân nhập viện có phân suất tống máu 0,4, nhịp tim 95 nhịp/phút, và cung lượng tim và
a. 14 mL
b. 37 mL
c. 55 mL
d. 92 mL
48. Phụ nữ 60 tuổi bị chóng mặt trong vòng 6 tháng. Bà ấy thức dậy vào buổi sáng và đang đứng thẳng. HA khi nằm là 130/90 mmHg và HA khi ngồi là 95/60 mmHg. Thay đổi nào là phù hợp nhất?
a. Hoạt tính phó giao cảm GIẢM, hoạt tính renin huyết tương GIẢM, hoạt tính giao cảm TĂNG
49. Một người đàn ông 25 tuổi vào cấp cứu do tổn thương nặng động mạch ở chân do tai nạn lao . Anh ta bị mất khoảng 800 ml máu và huyết áp trung bình là 65 mmHg. Nhịp tim thì tăng lên do phản xạ làm tăng nhịp tim thông qua receptor hóa học. Thay đổi nào trong huyết tương là phù hợp nhất?
a. O2 GIẢM, CO2 TĂNG, H+ GIẢM
50. Chất ức chế enzyme chuyển angiotensin được kê cho một bệnh nhân nam 65 tuổi với tiền sử caohuyết áp 20 năm nay. Thuốc đó làm giảm huyết áp động mạch và tăng nồng độ renin và bradykininhuyết tương. Điều nào sau đây có thể giải thích sự hoạt hoá của bradykinin huyết tương?
a. Sự ức chế preprobradykinin
b. Tăng tạo angiotensin II
c. Tăng tạo killikrein
d. Ức chế kininases
51. Thể tích nào còn lại trong phổi sau khi thở ra tối đa
a. Thể tích khí lưu thông (TV)
b. Dung tích sống (VC)
c. Thể tích dự trữ thở ra (ERV)
d. Thể tích khí cặn (RV)
52. Chẩn đoán thích hợp cho bệnh nhân này là?
a. Toan chuyển hoá
b. Nhiễm kiềm chuyển hóa
c. Toan hô hấp
d. Nhiễm kiềm hô hấp
53. Khẳng định nào sau đây về bệnh nhân này là chính xác?
a. Cô ấy đang thở chậm
b. Tình trạng giảm HCO3- máu động mạch là một kết quả của đệm dư H+ bới HCO3-
c. Tình trạng giảm K+ máu là một kết quả của việc trao đổi H+ nội bào với K+ ngoại bào
d. Tình trạng giảm K+ máu là một kết quả của tăng mức độ lưu hành aldosterone
54. Một hệ đệm (HA/A-): có pK 5,4. Tại độ pH trong máu là 7,4, nồng độ của HA là
a. 1/10 A-
b. bằng A-
c. 10 lần A-
d. 1/100 A-
55. Một người phụ nữ: có độ thẩm thấu huyết tương là 300 mOsm/L và độ thẩm thấu của nước tiểu
a. Hội chứng tiết hormone chống bài niệu không phù hợp
b. Thiếu nước
c. Đái tháo nhạt trung ương
d. Đái tháo nhạt nephrogenic
56. Một phụ nữ chạy marathon ở 90oF và thay thế tất cả các khối lượng nước bị mất qua mồ hôi bằng cách uống nước cất. Sau khi chạy marathon, cô sẽ có?
a. Giảm tổng lượng nước trong toàn bộ cơ thể
b. Giảm hematocrit
c. Giảm thể tích dịch nội bào
d. Giảm độ thẩm thấu huyết tương
57. Điều nào sau đây là một hoạt động của hormone tuyến cận giáp (PTH) trên ống thận?
a. Sự kích thích adenylate cyclase
b. Sự ức chế ống lượng xa tiết K+
c. Sự ức chế ống lượng xa tái hấp thu Ca2+
d. Kích thích ống gần tái hấp thu phosphate
58. Bảng giá trị máu động mạch mô tả bệnh nhân suy thận mạn tính (ăn uống một chế độ Protein bình thường) và giảm bài tiết NH4+ qua nước tiểu?
a. pH 7,50, HCO3- 15, PCO2 20
b. pH 7,40, HCO3- 24, PCO2 40
c. pH 7,32, HCO3- 30, PCO2 60
d. pH 7,31, HCO3- 16, PCO2 33
59. Phản xạ tim - tim xuất hiện khi
A.Máu về tim nhiều.
B.Máu về tâm nhĩ trái nhiều.
C.Máu về tâm nhĩ phải nhiều.
D.Máu về tâm thất nhiều.
60. Huyết áp động mạch tăng khi
A.Suy dinh dưỡng protein năng lượng.
B.Xơ vữa động mạch.
C.Ỉa chảy mất nước.
D.Suy tim trái.
61. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được
A.Tĩnh mạch phổi.
B.Tĩnh mạch chủ bụng.
C.Tâm nhĩ phải.
D.Tâm nhĩ trái.
62. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ:
A. Chế độ ăn nhiều cholesterol.
B. Căng thẳng thần kinh kéo dài.
C. Nghiện thuốc lá.
D. Thường xuyên vận động.
63. Homone 1 là gì?
A. TRH
B. TSH
C. Thyroxine
D.ACTH
64. Homone 2 là gì?
A. TSH
B. T4
C. CRH
D. ACTH
65. Một bệnh nhân nữ vào viện vì sốt (nhiệt độ trung tâm tương đương 39°C) và tăng bạch cầu máu. Phát biểu nào dưới đây là đúng về sư tăng nhiệt độ trung tâm của bệnh nhân này?
A. Các độc tổ của vi khuẩn tác động trực tiếp lên cơ vận làm tăng hoạt động co cơ, do đó sinh nhiệt và
B. Nhiệt độ trung tâm hiện tại cao hơn “nhiệt độ chuẩn" ở vùng dưới đồi.
C. Nhiệt độ trung tâm tăng lên là do bạch cầu tăng tạo nhiệt.
D. Tăng prostaglandin làm tăng “Thiệt độ chuẩn" ở vùng đưới đồi.
66. Sự giải phóng hormone từ tế bào nội tiết làm thay đổi:
A. Tốc độ giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh hóa học
B. Các hoạt động chuyển hóa của nhiều mô và cơ quan cùng lúc
C. Sự phản ứng đặc hiệu với kích thích môi trường
D. Ranh giới giải phẫu giữa hệ thống thần kinh và nội tiết
67. Tế bào tiết PTH ở tuyến cận giáp?
A. Các tế bào chính
B. Các tế bào của phần xa tuyến
C. Các tế bào biểu mô nang
D. Các tế bào C
68. Hệ sinh dục nam sản xuất các hormone:
A. FSH và LH
B. Inhibin và testosterone
C. LH và ICSH
D. Testosterone, FSH, LH
69. Một phụ nữ 65 tuổi mắc ung thư phổi tế bào nhỏ di căn đến khám khoa cấp cứu vì buồn nôn, nôn và mạch nhanh. Bệnh nhân được chẩn đoán có bệnh Addison. Ý nào dưới đây mô tả về xét nghiệm của bệnh nhân này đúng nhất?
A. Tăng Na, tăng K, giảm đường máu, hạ huyết áp
B. Giảm Na, tăng K, tăng đường máu, hạ huyết áp
C. Giảm Na tăng K, giảm đường máu hạ huyết áp
D. Tăng Na, giảm K, tăng đường máu, hạ huyết áp
70. Việc kết hợp giữa hormone và “yếu tố đáp ứng hormone" sẽ dẫn đến
A. Trực tiếp hoạt hoá chất truyền tin thứ hai trong tế bào
B. Trực tiếp hoạt hoá enzyme trong tế bào
C. Phiên mã DNA ở đoạn gen được hoạt hoá bởi sự kết hợp này
D. Tạo thành cAMP
71. Một người bình thường uống 1 lít dung dịch NaCI 0,9% thì:
a. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
b. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng.
c. Thể tích nước tiểu tăng
d. Nồng độ natri trong nước tiễu tăng.
72. Chức năng của nephron trong quá trình bài tiết nước tiểu:
A.Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể
B.Lọc các chất không cần thiết ra khỏi máu và tái hấp thu các chất cần thiết trở lại máu.
C. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp các chất cần thiết trở lại máu.
D. Lọc và bài tiết các chất không cần thiết ra khỏi cơ thể, tái hấp thu nước trở lại máu.
73. Quá trình lọc xảy ra ở.
A. Mao mạch cầu thận.
B. Mao mạch quanh ống thận.
C. Mao mạch cầu thận và mao mạch quanh ống thận.
D. Toàn bộ các phần của ống thận.
74. Dịch lọc cầu thận:
A.Thành phần như huyết tương trong máu động mạch.
B.Nồng độ ion giống trong máu động mạch.
C.Thành phần không giống huyết tương trong máu động mạch.
D. Có pH bằng pH của huyết tương.
75. Cơ chế lọc ở cầu thận:
A.PB giữ nước và các chất hoà tan ở lại bao Bowman.
B.PK đẩy nước và các chất hoà tan khỏi mạch máu.
C. PH đẩy nước và các chất hoà tan từ mạch máu vào bao Bowman.
D. PH và PK đẩy nước và các chất hoà tan ra khỏi mạch máu.
76. Aldosterol có tác dụng tăng tái hấp thu Na ở phần nào của Nephron
a. Ống lượn gần
b. Quai Henle
c. Quai Henle và ống lượn xa
d. Ống lượn xa và ống góp
77. Yếu tố nào sau đây trong dịch não tùy hơn có nồng độ thấp hơn trong mao mạch ?
a. Na+.
b. K+;
c. Protein.
d. Mg2+
78. Tất cả các câu phát biểu sau về melatonin đều đúng, TRỪ:
A. Nồng độ trong máu đạt đinh trong ngày
B. Được bài tiết theo chu kỳ ngày đêm
C. Có nguồn gốc từ serotonin
D. Là chất chống oxi hóa mạnh
79. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:
A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán
D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán
80. Sự bài tiết nước bọt được điều hoà bởi:
a. Vỏ não
b. Hệ giao cảm
c. Hệ phó giao cảm
d. Cả ba ý trên
81. Estrogen là một steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon
82. Bản chất hoá học của progesteron là steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon
83. Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
A. 25-28 ngày.
B. 25-30 ngày.
C. 28-30 ngày.
D. 28-32 ngày
84. Ý nào sau đây đúng về vận chuyển qua màng tế bào?
a. Cho các chất điện giải nhưng ko cho các protein qua màng
b. Không cho phép các chất tan trong lipid qua màng
c. Vận chuyển Glucose qua màng ở một số tế bào được tăng tốc khi có mặt Insulin
d. Protein là thành phần chủ yếu của màng tế bào
86. Tiếp câu 85, Xét nghiệm đầu tiên cần làm?
a. Tinh dịch đồ
87. Tiếp câu 85, Làm xét nghiệm gì để chẩn đoán vô sinh?
a. GnRH, LH, FSH, Testosterone
88. Câu một người 60 kg, Na 126, ALTT 300mosmol/L hỏi đã uống bao nhiêu L nước? Đ/án:
a.3,5L
89. Câu gù vẹo cột sống, xương ức đến cột sống 2cm?
a.pH giảm
90. Câu sơ đồ hô hấp, khoảng nào là ERV?
a. D (là khoảng E
91. Câu đau bụng hố chậu phải, sốt, chẩn đoán sơ bộ?
a. ruột thừa viêm
92. Câu tiếp ý 91: Xét nghiệm cơ bản chỉ định ở bn này?
a. Công thức máu,m
b. siêu âm bụng
c. Ts Tc
d. cả ba
93. Câu khuếch tán thụ động và khuếch tán thuận hoá?
a. cần xuôi chiều bậc thang nồng độ
94. áp suất trong đường dẫn khí:
A. Luôn bằng áp suất khí quyển.
B. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.
C. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.
D. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.
95. áp suất khoang màng phổi:
A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra
96. Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
A. TLC, RV, FRC.
B. VC, TLC, ERV
C. VC, FRC, MMEF.
D. TLC, FEV1, FRC.
97. Một người đàn ông chưa ko có tiền sử bệnh về máu gđ khoẻ mạnh, sau phẫu thuật, Xét nghiệm aPTT kéo dài và PT bình thường.Xét nghiệm huyết học đầy đủ có thể cho thấy :
A. Giảm Canxi huyết tương
B. Tăng plasmin
C. Thiếu yếu tố VIII
D. Giảm số lượng tiểu cầu
98. Cơ chế Omeprazol?
a. ức chế bơm H+ K+ ATPase
99. HCG được bài tiết:
A. Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần và cao nhất vào tháng cuối rồi giảm trước khi đẻ.
B. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
C. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 4-5 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
D. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần đến tháng thứ 4-5 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày trước khi đẻ
100. Câu áp lực khoang màng phổi? Đ/án Bình thường có giá trị từ
a.-3 đến -5
101. Thành phần nào sau đây hiếm khi tìm thấy trong nước bọt?
a. Na+
b. HCO3-
c. K+
d. Chymotrypsin
29
30
31
32
33
34
35
36
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
Previous
Next
Home
History
Input