Update:

60

60. TK giữa

61

61.Tổn thương dây tk giữa, trụ

62

62. TK giữa tổn thương:

63

63. Biểu hiện tổn thương dây tk trụ:

64

64. Vị trí tổn thương tk giữa:

65

65. PHCN TK trụ giữa:

66

66.Bn nữ 27 tuổi khám đau tê long bàn tay, đau khi gấp cổ tay với các triệu chứng trên bn có bị gì, ngoại trừ:

67

67.Qua thăm khám lâm sàng bn bị tk giữa, cận lâm sàng nào chẩn đoán:

68

68.Bn có chẩn đoán chèn ép tk giữa do viêm hãm cổ tay các VLTL, ngoại trừ:

69

69.Định nghĩa Hen phế quản:Đ/S

70

70. Nguyên nhân HPQ: Đ/S

71

71.Cơ chế bệnh sinh HPQ: Đ/S

72

72. Chẩn đoán xác định HPQ: Đ/S

73

73. Chẩn đoán xác định HPQ: Đ/S

74

74. Các bậc hen: Đ/S

77

77. Biến chứng HPQ: MCQ

78

78. Chăm sóc bn HPQ:

79

79.Thuốc cắt cơn HPQ:

80

80. Mục đích điều trị HPQ cấp:

81

81. Định nghĩa HPQ:

82

82. Thuốc điều trị HPQ:

83

83. VLTL sau cơn hen:

84

84. VLTL trong HPQ:

85

85. Phân bậc HPQ:

86

86. Yếu tố khởi phát hPQ:

87

87. Nguyên tắc điều trị cơn hen, ngoại trừ

88

88. Dự phòng HPQ, ngoại trừ:

89

89. Biến chứng của phẫu thuật lồng ngực: Đ/ S

90

90. Mục đích của phcn trước phẫu thuật lồng ngực:Đ/S

91

91. PHCN trước phẫu thuật

92

92. Mục đích của tâm lý liệu pháp trước phẫu thuật, loại trừ

93

93. Biện pháp PHCN trước phẫu thuật: Đ/S

94

94. Các liệu pháp loại bỏ chất tiết hô hấp trên:

95

95. Cách thở giúp tăng giãn nở phổi:

96

96. Tăng cường Giãn nỡ phổi phẫu thuật:

97

97. Cách hướng dẫn người bệnh trước phẫu thuật:

98

98.Cách thở giúp giảm đau vùng phẫu thuật:

102

102.Tập vận động sau phấu thuật:

103

103. Bn nam 48 tuổi được chẩn đoán là u phân thùy trên phổi phải bn có chỉ định phẫu thuật cắt thùy trên phổi phải,bn đã làm xong các xét nghiệm lâm sàng và khám mê trước phẫu thuật.Bệnh nhân cần được khám gì trước phẫu thuật:

104

104.Bn cần được hướng dẫn gì trước phẫu thuật:

105

105.Bn cần được hướng dẫn gì sau phẫu thuật cắt thùy phổi 3h bn cần theo dõi gì,loại trừ:

106

106.Bn cần tập gì sau giờ thứ 3 sau phẫu thuật:

107

107. Bn cần tập gì tại ngày thứ 3 sau phẫu thuật:

108

108. Đau thắt lưng: Đ/S

109

109.Dấu hiệu cơ năng của đau thắt lưng: Đ/S

110

110. Nguyên nhân gây đau thắt lưng: đ/s

111

111. Xquang cột sống thắt lưng: đ/s

112

112. Đau TK tọa do cơ học :

113

113.Đau thắt lưng do viêm không nhiễm trùng:

114

114.Đau thắt lung do các bệnh lý nội tạng

115

115. Nguyên tắc điều trị đau lưng cấp

116

116. Bn nam 37 tuổi khám vì đau ê buốt vùng thắt lưng sau khi bê lùm cây.Ngủ dậy thấy đau nhức vùng thắt lưng,không lan.ngồi dậy và đi lại khó khăn,diễn biến 1 ngày.BN chẩn đoán đau thắt lưng cấpdo sai tư thế BN cần điều trị, loại trừ

117

117.Bn sau 7 ngày nghỉ ngơi và điều trị, bệnh đã giảm đau đáng kể, bn cần:

118

118. Định nghĩa thoái hóa khớp:đ/s

120

120. Chẩn đoán thoái hóa khớp:d/s