81
81. Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
82
82. Các chất sau đây gây co mạch, trừ:
83
83. Những thay đổi sau đây làm tăng huyết áp, trừ:
84
84. Khi trương lực mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm làm cho:
85
85. Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp lực sẽ gây ra:
86
86. Cơ chế nào trong những cơ chế dưới đây là quan trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân trong khi vận động:
87
87. Cơ thể có cơ chế điều hoà làm huyết áp động mạch giảm xuống khi:
88
88. Huyết áp động mạch trung bình được tính:
89
89. Huyết áp động mạch tăng khi:
90
90. Huyết áp động mạch giảm khi:
91
91. Hormon có tác dụng co mạch mạnh nhất là:
92
92. Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là:
93
93. Tuần hoàn mao mạch:
94
94. Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
95
95. áp suất keo của huyết tương:
96
96. áp suất thuỷ tĩnh của huyết tương:
97
97. Trị số thấp nhất của huyết áp tĩnh mạch đo được ở:
98
98. Dịch trong lòng mao mạch ra khoảng kẽ tăng lên do:
99
99. Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
100
100. Dịch từ lòng mao mạch di chuyển ra khoảng kẽ tăng lên khi:
101
101. Lưu lượng mạch vành tăng lên khi:
102
102. Lưu lượng máu não tăng lên khi:
103
103. Lưu lượng máu qua phổi tăng lên khi:
105
105. Cơ thắt trước mao mạch giãn ra khi:
106
106. Kích thích hệ thần kinh giao cảm làm tăng HA do có các tác dụng sau đây, trừ:
107
107. Angiotensin II làm tăng HA do có các tác dụng sau, trừ:
108
108. Angiotensin II được hình thành khi:
109
109. Phản xạ điều hoà HA xuất hiện trong các trường hợp sau, trừ:
110
110. Các yếu tố sau đây có thể gây tăng HA, trừ: