Update:

1

1. Nguyên nhân gây loét do đè ép:

2

2. Khi phát hiện loét độ I cần phải

3

3. Đề phòng loét do đè ép :

4

4. Khi loét mông, cùng cụt do loét đè ép cần phải :

5

5. Đề phòng teo cơ do bất động lâu cần phải:

6

6. BN gãy xương phải bó bột bất động tránh teo cơ giai đoạn này cần tập

7

7. Bài tập nào không có tác dụng làm khỏe cơ

8

8. Nguyên nhân gây cứng khớp co rút cơ:

9

9. Đề phòng cứng khớp cần thực hiện các bài tập duy trì ROM

10

10. Để đề phòng teo cơ cứng khớp :

11

11.Để đề phòng cứng khớp cần phải

12

12. Khi xuất hiện cứng khớp co rút cơ cần:

13

13. Cốt hóa lạc chỗ thường gặp trên BN

14

14. Cách phòng ngừa tụt huyết áp tư thế

15

15. Cách phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch:

16

16. Cứng khớp là tình trạng:

17

17. Tất cả các dạng bài tập vận động phòng loãng xương tuy nhiên có hiệu

18

18. Loét độ I là:

19

19. Loét da độ II:

20

20. Loét độ IV là:

21

21. Loét độ III là :

1

1. Phân loại ASIA BN trên

2

2. Hiện tại BN có TTTC nào ngoại trừ

23

23. Tác dụng sinh học lên tim mạch của vận động co cơ:

24

24.Tác dụng sinh học lên cơ xương khớp và tầm vận động

25

25. Tác dụng sinh học của vận động:

26

26. Các nguyên tắc của vận động trị liệu:

27

27. Các hình thức vận động trị liệu bao gồm:

28

28. Mục đích của tập thụ đông:

29

29. Mục đích tập chủ động có trợ giúp:

30

30. Mục đích của tập chủ động:

31

31. Chỉ định tập chủ động có kháng trở:

32

32. Hình thức nào tập tăng sức mạnh cơ:

33

33. Nguyên tắc tập kéo giãn

34

34. Có mấy bài tập vận động triệu chức năng:

35

35. Nguyên tắc áp dụng các bài tập cho BN

36

36. Tập kéo giãn là để:

37

37. Tập đứng với thanh song song( với nẹp hoặc ko nẹp)

38

38. Các bài tập VĐTL chức năng sau đây để tập thăng bằng:

39

39. Các bài tập VĐTL chức năng kiểm soát khung chậu:

40

40. Các bài tập VĐTL chức năng sau đây, bài tập nào ko để tập đứng đi cơ bản:

41

41. Khi tập với gậy đi như thế nào là đúng:

42

42. BN 56 tuổi liệt 1⁄2 người do NMN 2 tháng nay. Hiện tại BN liệt nửa người trái cơ lực chi trên: gập duỗi cẳng tay 4/5, gập duỗi cổ tay 3/5,gập duỗi bàn tay 0/5. Chi dưới: thắt lưng chậu 4/5, tứ đầu 3/5, gấp mu 2/5. Chi trên Bn có thể tập bài tập nào ngoại trừ:

42

42. Bn có thể đi lại bằng cách nào ngoại trừ:

43

43. Xoa bóp . Đ/S

44

44. Hiệu quả của xoa bóp . Đ/ S

45

45. Hiệu quả của xoa bóp. Đ/S

46

46. Kỹ thuật xoa bóp phải:Đ/S

47

47. Kỹ thuật vuốt về trog xoa bóp:

48

48. Kỹ thuật nhào bóp bao gồm:

49

49. Chỉ định xoa bóp:

50

50. Chống CĐ xoa bóp:

51

51. Tia HN là tia:

52

52. Tia HN có bước sóng:

53

53. Tác dụng tia HN:

54

54. Tác dụng tại chỗ của HN:

55

55. Tác dụng tia HN ngoại trừ:

56

56. Tác dụng HN lên người ngoại trừ:

57

57.Các vật thể phát ra tia HN ngoại trừ:

58

58. ứng dụng lâm sang tia HN ngoại trừ:

59

59. HN có tác dụng giảm đau ngoại trừ:

60

60. Kỹ thuật điều trị HN: A. Trực tiếp vào daB. Chiếu qua 1 lớp vải mỏngC. Cần che mắt nếu chiếu vào vùng mắtD. Khoảng cách từ đèn đến vùng chiếu phụ thuộc vào người bệnh

61

61. Kỹ thuật điều trị HN:A. Các tia cần chiếu vuông góc mặt daB. Đèn chiếu đạt vuông góc vị trí cần chiếuC. Khoảng cách cần chiếu 50 -60cm D. Thời gian chiếu tối đa 15 phút

62

62.Chỉ định tia HN ngoại trừ:

63

63. Bệnh nào có thể điều trị tia HN:A. VKDTB. VKNKC. TH khớpD. Viêm khớp hang

64

64. Bệnh nào điều trị bằng HN:A. Sau zonaB. Liệt VII NBC. Liệt mềm do tai biếnD. Liệt hai chân

65

65. CCĐ HN ngoại trừ:

66

66. CCĐ HN ngoại trừ:

67

67. CCĐ HN ngoại trừ:

68

68. CCĐ HN:

69

69. CCĐ HN:

70

70. Các tai biến khi điều trị HN ngoại trừ:

71

71. Các tai biến khi điều trị HN gây ra:

72

72.Các biện pháp phòng mất nước khi cho bn chiếu HN ngoại trừ:

73

73.Đề phòng tai biến phỏng da cần làm gì ngoại trừ: