65
65. Bàn chân khèo bẩm sinh
66
66. Bàn chân khèo bẩm sinh:
67
67. Nguyên nhân gây bàn chân khèo bẩm sinh:
68
68. Nguyên tắc PHCN bàn chân khèo bẩm sinh:
69
69. Nguyên tắc PHCN bàn chân khèo bẩm sinh:
70
70. Các phương pháp VLTL PHCN bàn chân khèo bẩm sinh.
71
71. Tập VĐ trong bàn chân khèo bẩm sinh
72
72. Một tre nam sau sinh 48h phát hiện 2 bàn chân co quắp vào trong, Trẻ này cần được làm gì
72
72.Trẻ được chẩn đoán là bàn chân khèo 2 bên, cần phải làm gì tiếp theo
73
73. Điều trị theo phương pháp Poseti
74
74.Về bản chất bại não là :
75
75.Trẻ em bại não có nhiều khó khăn nhưng khiếm khuyết chủ yếu năng nhất là:
76
76.Phân loại thể LS, 1 trong các thể thường gặp của bại não là:
77
77.Phân loại theo trương lực cơ thể, LS thường gặp nhất của bại não là
78
78. Trương lực cơ của trẻ bai não tăng giảm bất thường trong thế LS
79
79. Trương lực cơ của trẻ bại não giảm nặng trong thế LS
80
80. Hiện tượng cử động khối ở trẻ bai não hay gặp ở thể LS:
81
81. Hai chân trẻ bại não bắt chéo nhau như cái kéo trong thể LS nào:
82
82. Yếu tố trong sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não là:
83
83. Yếu tố trước sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não là
84
84. Một trong các yếu tố sau khi sinh có nguy cơ cao nhất gây bại não:
85
85. Một trong các dấu hiệu phát hiện sớm đặc trưng cho bai não là :
86
86. Các dấu hiệu chẩn đoán bại não, gồm các dấu hiệu nào, Ngoại trừ :
87
87. Nguyên tắc PHCN cho trẻ bại não gồm những nguyên tắc nào, Ngoại trừ:
88
88. Mục đích PHCN cho trẻ bai não gồm những mục đích nào, Ngoại trừ :
89
89. Để giảm bớt co cứng cơ các trẻ bại não cần áp dụng kỹ thuật nào
90
90. Để phòng ngừa biến dạng khớp và co rút cơ ở trẻ bị não cần áp dụng kỹ thuật quan trọng nhất sau:
91
91. Để trẻ bại não lẫy được cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
92
92. Để trẻ bại não ngồi vững cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
93
93. Để trẻ bại não bò được cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
94
94.Để trẻ bại não đứng được cần áp dụng ít nhất 1 trong các kỹ thuật nào sau
95
95. Để trẻ bai não đi được cần áp dụng kỹ thuật nào sau:
96
96. HĐTL cho trẻ bại não gồm hoạt động nào (ngôn ngữ)
97
97. HĐTL cho trẻ bại não gồm những hoạt động nào, ngoại trừ:
98
98. Khi huấn luyện trẻ bai não tự chăm sóc gồm hoạt động nào, Ngoại trừ :
99
99. Kỹ thuật PHCN cho trẻ bại nào thể co cứng gồm nội dung nào, ngoại trừ
100
100. Để kiểm soát cứng khớp, co rút cơ cho trẻ bai não thể co cứng cần thực hiện thuật nào, Ngoại trừ
101
101. Trong các KT PHCN VĐ cho trẻ bai não thể múa vờn gồm kỹ thuật nào,Ngoại trừ
102
102. Tư thế ngồi đúng cho trẻ bại não, Ngoại trừ:
103
103. Cách giao tiếp đúng với trẻ bại não, Ngoại trừ:
104
104. Các dấu hiệu gặp ở trẻ bại não, Ngoại trừ:
105
105.PHCN cho trẻ bại não gồm các biện pháp nào, Ngoại trừ:
106
106. Can thiệp ngôn ngữ trị liệu cho trẻ bai não gồm những nội dung sau, Ngoại trừ: