Update:

1.1

1. Bn 34 tuổi liệt hai chân hoàn , mất cảm hai chân, tiểu qua sonde ngắt quảng , đại tiện phải móc phân
1.1. Người đàn ông trên có thể có tàn tật nào:

1.2

1.2. Các biện pháp phcn cho bn này:

1.3

1.3. Các biện pháp phòng khuyết tật này ngoại trừ:

1.4

1.4. Để phục hồi giảm các chức năng này cần:

2

2. Bản chất sự co cơ: Đ/S

3

3. Các cơ thực hiện quá trình co cơ: Đ/S

4

4. Đối tượng được thử cơ bằng tay: Đ/S

5

5. CCĐ nghiệm pháp thử cơ bằng tay: Đ/S

6

6. MCQ: đánh giá sức mạnh cơ

7

7. Thử cơ bằng tay:

8

8. CCĐ thử cơ bằng tay:

9

9. Các bậc thử cơ:

10

10. Nguyên tắc thử cơ:

11

11. Thử cơ bằng tay: đ/s

12

12. Thử cơ bằng tay: d/s

13

13. Thử cơ bằng tay:d/s

14

14. Hạn chế của thử cơ bằng tay:d/s

15

15. Thử cơ bằng tay:

16

16. Các bậc thử cơ:

17

17. Hạn chế của thử cơ bằng tay:

18

18. Hạn chế của Thử cơ bằng tay

19

19.Các bậc thử cơ

20

20. Nguyên tắc đo TVĐ khớp. d/s

21

21. Các loại khớp động. khớp bàn lề: Đ/S

22

22. Tầm Vận động khớp: Đ/S

23

23. Mục tiêu đo TVĐ khớp: MCQ

25

25.Đo TVĐ khớp

26

26. Nguyên nhân gây hạn chế TVĐ khớp

27.1

27.1.Người bệnh này hạn chế VĐ khớp vai trái do:

27.2

27.2. Đo TVĐ bên trái cho bn:

27.3

27.3. Kết quả đo được ghi như sau:

28

28. Dụng cụ vật lý trị liệu: Đ/S

29

29. Dụng cụ trợ giúp di chuyển, đi lại: Đ/S

30

30. Dụng cụ trợ giúp cho người bệnh trong sinh hoạt hang ngày: Đ/S

31

31. Dụng cụ chỉnh hình: Đ/S

32

32. Dụng cụ thay thế: Đ/S

33

33. Dụng cụ VLTL:

34

34. Dụng cụ trợ giúp di chuyển:

35

35. Dụng cụ trợ giúp sinh hoạt hàng ngày:

36

36. Dụng cụ chỉnh hình:

37

37. Dụng cụ thay thế:

38

38. Tật bàn chân khoèo bẩm sinh: đ/s

39

39. Nguyên nhân bàn chân khoèo bẩm sinh: Đ/ S

40

40. Nguyên tắc PHCN bàn chân khoèo bẩm sinh: Đ/S

41

41. Bàn chân khoèo BS:

42

42. Nguyên tắc PHCN bàn chân khoèo bẩm sinh:

43

43. Các phương pháp VLTL PHCN bàn chân khoèo:

44

44. Tập VĐ trong PHCN bàn chân khoèo:

46

46.*Trẻ được chẩn đoán bàn chân khoèo chân 2 bên cần làm gì tiếp theo

47

47. * Điều trị theo phương pháp PONSETTI :

48

48. Phân loại tổn thương TK ngoại biên: Đ/S

49

49. Gián đoạn luồng tk: Đ/S

50

50. Gián đoạn sợi trục: Đ/S

51

51. Đứt dây tk ngoại biên: Đ/S

52

52. Phân loại tổn thương ngoại biên:

53

53. Gián đoạn luồng tk:

54

54. Gián đoạn sợi trục tk ngoại biên

55

55. Đứt dây tk:

56

56. BN nam 27 tuổi đi khám bị tê bì và không nhấc được tay trái sau ngủ dậy
*Người này có thể bị:

57

57. * Khám lâm sang thấy BN không thể gấp tay 90 độ và tê bì mặt ngoài vùng cánh tay cần làm gì để chẩn đoán

58

58. *.Làm CLS để chẩn đoán giai đoạn về TK cơ Delta, kế hoạch điều trị:

59

59. Dây tk trụ: Đ/S