Update:

121

121. Xquang thoái hóa khớp: đ/s

122

122.Chẩn đoán ngoại trừ thoái hóa khớp:

123

123. Nguyên tắc điều trị và PHCN:

124

124. Các phương pháp vật lý trị liệu thoái hóa khớp:

125

125.Các phương pháp PHCN:

126

126. Điều trị thoái hóa khớp, ngoại trừ:

127

127.PHCN giai đoạn mạn tính thoái hóa khớp:

128

128.Nguyên nhân gây đau tk tọa: d/s

129

129. Triệu chứng lâm sàng của đau tk tọa: d/s

130

130. T/c Thực thể đau thần kinh tọa:

131

131. Nguyên tắc PHCN đau tk tọa:

132

132. Các phương thức VLTL điều trị đau tk tọa, loại trừ:

134

134. Bn nam 27 tuổi khám đau đột ngột vùng thắt lưng lan xuống mặt sau đùi cẳng chân phải sau khi vác nặng với các thong tin ở trên.Bn có thể bị.ngoại trừ:

135

135.Khám thấy triệu chứng của tk tọa phải bao gồm:

136

136.BN được chẩn đoán đau tk tọa cấp theo dõi thoát vị đĩa đệm cần được

137

137.Bn được điều trị VLTL liệu,ngoại trừ:

138

138. Viêm cs dính khớp: Đ/S

139

139. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm cột sống dính khớp: Đ/S

140

140. Triệu chứng cận lâm sàng viêm dính khớp: Đ/S

141

141. PHCN việm cột sống dính khớp giai đoạn cấp:

142

142. PHCN giai đoạn bán cấp mãn tính, ngoại trừ:

143

143. PHCN viêm cs dính khớp tại nhà:

144

144.Biến chứng của viêm CS dính khớp

145

145. Bn nam 20 tuổi vào viện vì đau mỏi cs .Vì đau mỏi cs nhiều đợt trong năm,đau và khó cử động các khớp háng.BN có thể bị bệnh gì, ngoại trừ:

146

146.Để chẩn đoán nguyên nhân có thể:

147

147.Các biện pháp dự phòng các khiếm khuyết nay, ngoại trừ:

148

148.Để phục hồi khiếm khuyết này:

149

149. Định nghĩa PHCN:

150

150.Mục đích PHCN

151

151. Nguyên tắc PHCN là dựa vào:

152

152. Nguyên nhân dẫn đến khuyết tật có thể do:

153

153. Các hình thức PHCN:

154

154. Hình thức PHCN nào có ưu điểm I phù hợp với phcn việt nam:

155

155. Nội dung phcn dựa vào cộng đồng là:

156

156.Mức độ cơ bản nhu cầu của con người trong MASLOW

157

157. Mức quan hệ giữa con người theo DAJANI

159

159. trách nhiệm ban điều hành PHCN dựa vào cộng đồng:

160

160. trách nhiệm của nhân viên CSSK BĐ và CB PHCN:

161

161. PHCN DVCĐ: Đ/ S

162

162. PHCN DVCĐ:

165

165.Phân loại thể lâm sang 1 trong các thể bại não là:

166

166.Phân loại theo trương lực cơ thể lâm sang thường gặp nhất là:

167

167. Trương lực cơ của trẻ bại não tăng giảm bất thường trong thể lâm sàng là:

168

168. Trương lực cơ của trẻ bại não giảm nặng trong thể lâm sàng là

169

169. Hiện tượng cử động khối ở trẻ bại não hay gặp ở thể lâm sàng nào:

170

170. Hai chân trẻ bại não bắt chéo:

171

171. Yếu tố trước sinh gây bại não là:

172

172. Yếu tố trong khi sinh có nguy cơ cao nhất bại não là:

173

173. Một trong những yếu tố sau khi sinh có nguy cơ gây bại não là:

174

174.Một trong dấu hiệu phát hiện sớm đặc trưng trẻ bại não là:

174

174. Các dấu hiệu trẻ bại não ngoại trừ:

176

176. Nguyên tắc PHCN cho trẻ bại não gồm các nguyên tắc,loại trừ:

177

177. Mục đích của PHCN cho trẻ bại não, ngoại trừ

178

178. Để giảm bớt co cứng cơ của trẻ bại não cần áp dụng kỹ thuật quan trọng nhất là:

179

179. Để phòng ngừa biến dạng khớp và co cứng cơ ở trẻ bại não cần áp

180

180. Để trẻ bại não lẫy được cần áp dụng kỹ thuật

181

181. Để tập cho trẻ bại não ngồi vững cần áp dụng kỹ thuật :

182

182. Để trẻ bại não bò được cần áp dụng:

183

183. Để tập cho trẻ bại não đứng cần áp dụng kỹ thuật:

184

184. Để tập cho trẻ bại não đi được cần áp dụng kỹ thuật:

185

185. Hoạt động trị liệu cho trẻ bại não bao gồm các kỹ thuật ,ngoại trừ:

186

186.Hoạt động cho trẻ bại não, ngoại trừ:

187

187. Khi huấn luyện trẻ bại não tự chăm sóc bao gồm các hoạt động, ngoại trừ:

188

188.Kỹ thuật phcn vận động cho trẻ bại não thể co cứng bao gồm các nội

189

189. Để kiểm soát cứng khớp, co rút cơ cho trẻ bại não co cứng cần các kỹ thuật bao gồm, ngoại trừ:

190

190.Trong các kỹ thuật phcn vận động cho trẻ bại não thể múa vườn gồm

191

191.Tư thế ngồi dung cho trẻ bại não, ngoại trừ:

192

192.Cách giao tiếp với trẻ bại não, ngoại trừ:

193

193. Các dấu hiệu có thể gặp ở trẻ bại não, ngoại trừ:

194

194. PHCN cho trẻ bại não gồm các biện pháp , ngoại trừ

195

195. Can thiệp về ngôn ngữ trị liệu bao gồm, ngoại trừ:

197

197. Bại não: Đ/S

198

198. Bại Não: Đ/S

199

199. Mục tiêu phcn cho bn liệt nữa người do tbmmn ở giai đoạn cấp:

200

200. Mẫu co cứng điển hình liệt nửa người do TBMMN:

202

202.BN liệt 1⁄2 người do TBMMN , bán trật khớp vai cần chú ý:

203

203. Các bài tập nào được thực hiện cho BNTBMMN trong giai đoạn phục hồi:

204

204. Mục tiêu phcn của bn liệt nữa người do TBMMN trong giai đoạn

205

205. Các biện pháp phcn TBMMN ở giai đoạn hồi phục bao gồm, ngoại trừ:

206

206. Những bài tập áp dụng cho bn liệt TBMMN bao gồm, ngoại trừ:

207

207. Những dụng cụ phcn sử dụng cho BN liệt 1⁄2 người do TBMMNbao

208

208. Biểu hiện sau đây h/c liệt nữa người do TBMMN giai đoạn cấp :

209

209. VĐTL có thể áp dụng cho BN LNN do TBMMN giai đoạn :

210

210. Phòng ngừa TTTC là một trong những mục tiêu của PHCN cho BN

211

211. Cần áp dụng biện pháp phòng ngừa mẫu co cứng cho BN LNN do TBMMN giai đoạn cấp ngoại trừ:

212

212. Tổn thương thực thể của HC LNN: Đ/S

213

213. triệu chứng của HC LNN do TBMMN: Đ/S

214

214. Mục tiêu PHCN cho TBMMN GĐ CẤP: Đ/S

215

215. PHCN cho TBMMN GĐ phục hồi: Đ/S

216

216.PHCN cho TBMMN GĐ phục hồi:Đ/S