1
1. BN nam 32 tuổi bị ngã xe máy. Sau ngã sưng đau, hạn chế tầm VĐ gối trái. Đi lại khó khăn BN có thể tổn thương sau ngoại trừ:
2
2. BN chụp XQ ko phát hiện TT. BN có thể Điều trị các phương pháp ngoại trừ:
3
3. BN nam 27 tuổi vv vì đau thắt lung dữ dội, đau lan mặt sau đùi, cẳng chân phải, đã được khám và chẩn đoán đau thần kinh tọa phải. nguyên nhân đau TK tọa BN trên ngoại trừ:
4
4. BN có thể điều trị PP VLTL sau ngoại trừ:
5
5. BN được điều trị HN như thế nào là đúng:
6
6. Đ/S . Tia tử ngoại phát từ
7
7. Tia tử ngoại có bước sóng từ
8
8. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống đất, Tia tử ngoại xuống đất:
9
9. Tia tử ngoại A có bước sóng :
10
10. Tia tử ngoại B có bước sóng :
11
11. Tia tử ngoại C có bước sóng :
12
12. Đèn tử ngoại thạch anh thủy ngân phát ra tia tử ngoại A- B – C có tỷ lệ:
13
13. Đèn tử ngoại huỳnh quang phát ra tia tử ngoại chủ yếu:
14
14. Bức xạ tử ngoại nào có khả năng diệt khuẩn tốt nhất:
15
15. Tia tử ngoại mạnh nhất ở bước sóng :
16
16. Ánh sáng mặt trời xuống đất Tia tử ngoại chủ yếu:
17
17. Đỏ da khi chiếu Tia tử ngoại có đặc điểm:
18
18. Đỏ da khi chiếu tia tử ngoại là do:
19
19. Liều sinh học với bức xạ Tia tử ngoại là :
20
20. Mức cản với bức xạ tử ngoại lên cơ thể người ngưỡng cao nhất là:
21
21. Chiếu liều tử ngoại với liều dưới 1 liều sinh học:
22
22. Chiếu liều tử ngoại với liều ≥ 1 liều sinh học:
23
23. Tác dụng tia tử ngoại lên da
24
24. Tác dụng lên hệ thần kinh của tia tử ngoại, ngoại trừ:
25
25. GocBachep dùng để làm gì:
26
26. Liều chiếu tử ngoại cho vết thương nông:
27
27. Liều chiếu tử ngoại cho vết thương sâu:
28
28. Liều bắt đầu điều trị tử ngoại toàn thân người lớn là:
29
29. Liều bắt đầu điều trị tử ngoại toàn thân trẻ em là:
30
30. Chỉ định tia tử ngoại, ngoại trừ:
31
31. Chống chỉ định tia tử ngoại, ngoại trừ:
32
32. Tai biến tia tử ngoại, ngoại trừ:
33
33. Tổng liều điều trị toàn thân của tia tử ngoại không quá :
34
34. Thời gian điều trị tia tử ngoại thường:
35
35. Đ/S. Định nghĩa khiếm khuyết:
36
36. Đ/S. Các biện pháp phòng ngừa khiếm khuyết:
37
37. MCQ. khiếm khuyết là tình trạng:
38
38. Các biện pháp dự phòng khiếm khuyết ngoại trừ :
39
39. Các biện pháp dự phòng khiếm khuyết :
41
41. Trẻ nam 6 tuổi, tiền sử mẹ mang thai không phát hiện gì . Đẻ thường 2.9 kg, đẻ ra khóc ngay , các mốc phát tiển tâm thần vận động chậm hơn so với trẻ bình thường cùng tháng tuổi. ít chú ý quay đầu khi có tiếng động được chẩn đoán là bại não , giảm thính lực hai bên: Với các thông tin trên chẩn đoán xác định ngoại trừ:
42
42. Trẻ có thể có những khiếm khuyết này ngoại trừ:
43
43. Các biện pháp dự phòng khiếm khuyết này ngoại trừ:
44
44. Đề phòng khiếm khuyết này cần:
45
45. Định nghĩa giảm khả năng: Đ/ S
46
46. Biện pháp phòng giảm khả năng: đ/s
47
47. Giảm khả năng là tình trạng:
48
48. Các biện pháp phòng Giảm khả năng ngoại trừ:
49
49. Phòng Giảm khả năng:
50
50. Ví dụ về giảm khả năng ngoại trừ:
52
52. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Với các thương tật trên có thể giảm khả năng ngoại trừ :
53
53. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Nguyên nhân gây giảm chức năng này:
54
54. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Các biện pháp dự phòng giảm chức năng này ngoại trừ:
55
55. Một bé gái 18 tháng tuổi, chẩn đoán liệt tứ chi thể co cứng có kèm theo hở hàm ếch hai bên.
Để hồi phục các giảm khả năng này:
56
56. Định nghĩa tàn tật: Đ.S
57
57. Các biện pháp phòng ngừa tàn tật: Đ/S
58
58. Tàn tật là tình trạng:
59
59. Các ví dụ của tàn tật:
61
61. Nguyên nhân gây tàn tật ngoại trừ: